Đề 7 thi trắc nghiệm - Môn hóa học lớp 12

Câu 1:Axit flo hiđric y ếu h ơn axít clohiđric v ì

A. HF nhẹ h ơn HCl. B. HF phân cực mạnh h ơn HCl.

C. flo âm đi ện h ơn clo. D. liên k ết hiđro của HF bền h ơn của HCl.

pdf5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 886 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 7 thi trắc nghiệm - Môn hóa học lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác 
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là 
A. CH3CHO và C2H5CHO. B. CH3CHO và C3H5CHO. 
C. HCHO và CH3CHO. D. HCHO và C2H5CHO. 
Câu 7: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên ( chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ 
chuyển hóa và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau: 
Metan axetilen vinyl clorua PVC
h = 15% h =95% h = 90%
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc) 
A. 5,883. B. 5589,462. C. 5589,083. D. 5883,246. 
Câu 8: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO2,CO, H2. Toàn bộ lượng khí A vừa đủ 
khử hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí A là 
A. 14,29. B. 28,57. C. 13,24. D. 16,14. 
Câu 9: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu 
được dung dịch có pH bằng 
A. 2 B. 13 C. 12,30 D. 12 
Câu 10: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát 
ra thì dung dịch sau điện phân chứa 
A. Na+, SO42-, Cl- B. Na+, SO42-, Cu2+ 
C. Na+, Cl- D. Na+, SO42-, Cu2+, Cl- 
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 
0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 
0,15 mol H2 . Công thức phân tử của X, Y là : 
A. C2H6O, CH4O. B. C3H6O, C4H8O C. C2H6O2, C3H8O2. D. C2H6O, C3H8O. 
 Trang 2/5 -  
Câu 12: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là 
A. amoni acrylat. B. metyl aminoaxetat. 
C. axit β-aminopropionic D. axit α-aminopropionic 
Câu 13: Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế 
A. kim loại có cặp oxi hóa-khử đứng trước Zn2+/Zn. 
B. kim loại hoạt động mạnh. 
C. kim loại có tính khử yếu. 
D. kim loại mà ion dương của nó có tính oxy hóa yếu. 
Câu 14: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được 
glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: 
A. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa 
B. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa 
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa 
D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa 
Câu 15: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử 
duy nhất của HNO3 là khí NO. Số gam muối khan thu được là 
A. 7,9. B. 8,84. C. 5,64. D. Tất cả đều sai. 
Câu 16: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử 
duy nhất của HNO3 là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là 
A. 0,336. B. 0,224. C. 0,672. D. 0,448. 
Câu 17: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được 
sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: 
A. (T), (Y), (X), (Z). B. (Y), (T), (Z), (X). C. (Y), (T), (X), (Z). D. (X), (Z), (T), (Y). 
Câu 18: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 sau khi phản ứng 
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D . Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH 
dư sau đó nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì được 12 gam chất rắn E. Tính nồng độ 
mol/l của dung dịch AgNO3. 
A. 0,5 B. 0,8 C. 1 D. 1,25 
Câu 19: Đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và các đồng phân của C3H7OH với xúc tác H2SO4 đặc có thể 
tạo ra bao nhiêu sản phẩm hữu cơ ? 
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 
Câu 20: Cứ 5,668 g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 g brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và 
stiren trong cao su buna-S là 
A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 3 : 5 
Câu 21: Cho phản ứng sau Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O 
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và N2O là 2:1, thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phương trình hoá học 
là 
A. 20 B. 12 C. 18 D. 30 
Câu 22: Có thể điều chế bạc kim loại từ dung dịch AgNO3 bằng cách 
A. nhiệt phân. B. điện phân với điện cực than chì. 
C. cho tác dụng với kim loại mạnh như Canxi. D. điện phân với điện cực Au. 
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế NO2 bằng cách cho Cu tác dụng với HNO3 đặc khi đun 
nóng. NO2 có thể chuyển thành N2O4 theo cân bằng: 
 2 NO2 N2O4 
Cho biết NO2 là khí có màu nâu và N2O4 là khí không màu. Khi ngâm bình chứa NO2 vào chậu nước đá 
thấy màu trong bình khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là 
A. Toả nhiệt B. Thu nhiệt 
C. Không toả hay thu nhiệt D. Một phương án khác 
Câu 24: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba? 
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 loãng 
C. Dung dịch HCl D. Nước 
Câu 25: Dung dịch có pH=4 sẽ có nồng độ ion OH- bằng 
 Trang 3/5 -  
A. 104 B. 10-10 C. 4 D. 10-4 
Câu 26: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau 
phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là 
A. CH2=CHCOOC2H5. B. C2H5COOCH=CH2. 
C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH3COOCH=CHCH3. 
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây không đúng? 
A. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối. 
B. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron. 
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron. 
D. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron. 
Câu 28: Trộn 13,6 g phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô 
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 19,8 g B. 10,2 g C. 21,8 g D. 8,2 g 
Câu 29: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số phần tử cấu tạo (p, n, e) là 40. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn 
(ô, chu kì, nhóm) là 
A. 12, chu kì 3, nhóm IIA B. 20, chu kì 4, nhóm IIA 
C. 19, chu kì 4, nhóm IA D. 13, chu kì 3, nhóm IIIA 
Câu 30: Liên kết hiđro giữa các phân tử nào sau đây là bền vững nhất? 
A. CH3COOH B. CH3CH2NH2 C. H2O D. CH3CH2OH 
Câu 31: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất 
hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là 
A. 46 B. 68 C. 45 D. 85 
Câu 32: Để làm thay đổi pH của dung dịch(dung môi nước) từ 4 thành 6, thì cần pha dung dịch với nước theo 
tỉ lệ thể tích là 
A. 99:1 B. 2:3. C. 1:99. D. 3:2. 
Câu 33: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1) , CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3) , CH2 =CH-CH2-
OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phẩm là: 
A. (2),(3), (4). B. (1),(3) , (4). C. (1),(2) , (4). D. (1),(2) , (3). 
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm sau: Cho một ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3, lắc 
nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? 
A. Kết tủa Sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh. 
B. Đồng tan và dung dịch có màu xanh. 
C. Không có hiện tượng gì xảy ra 
D. Có khí màu vàng lục của Cl2 thoát ra 
Câu 35: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa 
tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các 
nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449% ; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng 
hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu 
tạo thu gọn của X là 
A. CH2=CHCOOONH4 B. H2NCOO-CH2 CH3 
C. H2NCH2COO-CH3 . D. H2NC2H4 COOH. 
Câu 36: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ một thời gian thì thấy khối lượng 
catot tăng 1gam. Nếu dùng dòng điện một chiều có cường độ 1A, thì thời gian điện phân tối thiểu là 
A. 0,45 giờ. B. 40 phút 15 giây. C. 0,65 giờ. D. 50 phút 15 giây. 
Câu 37: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản 
ứng được với NaOH(trong dung dịch ) là 
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 
Câu 38: Chất phải thêm vào dung dịch (dung môi nước) để làm pH thay đổi từ 12 thành 10 là 
A. natri hidroxit. B. natri axetat. C. nước cất. D. khí amoniac 
Câu 39: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất 
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D 
 Trang 4/5 -  
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. 
C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. 
D. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric 
Câu 40: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC 
thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là 
A. 382. B. 479. C. 453. D. 328. 
Câu 41: Nhúng thanh Zn, thanh Cu và thanh hợp kim Zn-Cu trong ba cốc chứa dung dịch HCl nồng độ bằng 
nhau. Hãy cho biết tốc độ thoát khí H2 ở cốc nào diễn ra nhanh nhất? 
A. Cốc 1 B. Cốc 2 C. Cốc 1 và 3 D. Cốc 3 
Câu 42: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch A và 
giải phóng V lít khí CO2 đktc . Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá 
trị của m và V là 
A. 10gam và 3,36lít B. 15gam và 2,24lít C. 15gam và 3,36lít D. 10gam và 2,24lít 
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp 2 lần thể tích CH4), thu 
được 24,0 ml khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với hiđro là 
A. 12,9 B. 25,8 C. 22,2 D. 11,1 
Câu 44: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: 
X + NaOH → Y + CH4O Y + HCl (dư) → Z + NaCl 
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là 
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. 
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. 
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gåm CO2 và hơi 
H2O. Cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thấy có 19,7 g kết tủa xuất hiện và khối lượng dung 
dịch giảm 5,5 g. Lọc bỏ kết tủa đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 g kết tủa nữa . Công thức phân tử của X là 
A. C2H6O B. C2H6 
C. C2H6O2 D. Không xác định được 
Câu 46: Dãy

File đính kèm:

  • pdfDE SO 7.pdf