Đề 1 kiểm tra học kì I ( 2007-2008) môn: hóa 12 (thời gian : 60 phút)

1. Cần bao nhiêu gam saccarozơ để pha 500 ml dung dịch 2M?

 A. 342 gam

 B. 85,5 gam

 C. 684 gam

 D. 171 gam

 

doc9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 kiểm tra học kì I ( 2007-2008) môn: hóa 12 (thời gian : 60 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 chọn câu trả lời đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D rồi tơ đen vào phiếu trả lời 
1. Cần bao nhiêu gam saccarozơ để pha 500 ml dung dịch 2M?
 A. 342 gam
 B. 85,5 gam
 C. 684 gam
 D. 171 gam
2. Axit axetic tan được trong nước vì:
 A. Các phân tử axit tạo được liên kết hidro với nhau
 B. Axit ở thể lỏng nên dễ tan
 C. Các phân tử axit tạo được liên kết hidro với các phân tử nước
 D. Axit là chất điện li mạnh
 3. Cho dung dịch quỳ tím vào 2 dung dịch sau:
X: H2N-CH2-COOH ; Y: HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH
Hiện tượng xảy ra là gì?
 A. X làm quỳ chuyển màu xanh, Y làm quỳ chuyển màu đỏ.
 B. cả hai đều làm quỳ chuyển sang màu đỏ.
 C. X và Y đều không đổi màu quỳ tím.
 D. X không đổi màu quỳ tím, Y làm quỳ chuyển màu đỏ.
4. Một hỗn hợp chứa hai axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để trung hòa dung dịch này cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa người ta thu được 3,68 g hỗn hợp muối khan. Vậy công thức hai axit là:
 A. CH3COOH, C3H7COOH
 B. Đáp số khác
 C. C2H5COOH, C3H7COOH
 D. HCOOH, CH3COOH
5. Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó xấp xỉ con số nào sau đây?
 A. 1529
 B. 920
 C. 1786
 D. 1230
6. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit ?
C17H33COO- CH2
 |
C15H31COO- CH
 |
C17H33COO- CH2
C6H5COO-CH2
 |
C6H5COO- CH
 |
C6H5COO- CH2
A. B. 
C2H5COO-CH2
 |
C2H5COO- CH
 |
C2H5COO- CH2
C17H35CO-CH2 
 |
C17H35CO- CH
 |
C17H35CO- CH2
 C. D. 
7. Cho 4 axit: CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, H2SO4. Độ mạnh của các axit được sắp theo thứ tự tăng dần như sau:
 A. CH3COOH < H2CO3 < C6H5OH < H2SO4
 B. H2CO3 < CH3COOH < C6H5OH < H2SO4
 C. C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH < H2SO4
 D. H2CO3 < C6H5OH < CH3COOH < H2SO4
 8. Este X được điều chế từ aminoaxit Y và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây?
 A. H2N-CH(CH3)-COOC2H5
 B. H2N-CH(CH3)-COOH
 C. H2N-(CH2)2-COO-C2H5
 D. H2N-CH2-COO-C2H5
9. Một rượu no (đơn hoặc đa chức) có phân tử khối = 92 đvC. Khi cho 4,6 g rượu trên phản ứng với Na cho ra 1,68 lít H2 (đktc). Vậy số nhóm -OH trong phân tử rượu trên là bao nhiêu?
 A. 1
 B. 2
 C. 3
 D. 4
10. Hợp chất nào sau đây không phải là este:
 A. C2H5ONO2
 B. CH3–O–CH3
 C. C2H5Cl
 D. CH3COOC2H5
11. Câu nào không đúng trong các câu sau?
 A. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
 B. Protit không thuộc loại hợp chất polime
 C. Các polime đều khó bị hoà tan trong các chất hữu cơ
 D. Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn
12. Chất A có % khối lượng các nguyên tố C,H,O,N, lần lượt là 32%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỉ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3 . A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dung dịch HCl. A có công thức cấu tạo như thế nào ?
 A. H2N-(CH2)3-COOH
 B. CH3 -CH(NH2)-COOH
 C. H2N-(CH2)2-COOH
 D. H2N-CH2-COOH
13. Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomiat (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm -CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất nào?
 A. HCHO
 B. C6HI2O6
 C. CH3CHO
 D. HCOOCH3
14. Khí cacbonic chiếm tỷ lệ 0,03% thể tích trong không khí. Để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 40,5 gam tinh bột (giả sử phản ứng hoàn toàn) thì số lít không khí (đktc) cần dùng là:
 A. 112.000
 B. 120.000
 C. 118.000
 D. 115.000
15.Chochuỗibiếnđổisau:
 C2H2àXàYàZàCH3COOC2H5.
 X, Y, Z lần lượt là:
 A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
 B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
 C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH
 D. C2H4, CH3COOH, C2H5OH
16. Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ:
 A. [C6H5O2(OH)3]n
 B. [C6H5O2(OH)5]n
 C. [C6H7O2(OH)2]n
 D. [C6H7O2(OH)3]n
 17. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa:
 A. nhóm cacboxyl
 B. một nhóm amino và một nhóm cacboxyl
 C. nhóm amino
 D. một hoặc nhiều nhóm amino và một hoặc nhiều nhóm cacboxyl
18. C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất)?
 A. 4
 B. 5
 C. 2
 D. 3
19. Aminoaxit không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây?
 A. Axit (H+) và axit nitrơ
 B. Ancol
 C. Kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối
 D. Dung dịch brom
20. Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (PP) trong các chất sau:
 A. CH2 = CH2
 B. (- CH2 - CH2 -)n
 C. (- CH2 - CH(CH3) -)n
 D. CH2 = CH - CH3
21. Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của glixerin ?
 A. CH2OH-CH2OH
 B. CH2OH-CH2OH-CH3
 C. CH3-CHOH-CHOH-CH2OH
 D. CH2OH-CHOH-CH2OH
22. Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohiđrat (X) thu được 0,4032 lít CO2 (đktc) và 2,97 gam nước. X có phân tử khối < 400 đvC và có khả năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là gì?
 A. Saccarozơ
 B. Mantozơ
 C. Fructozơ
 D. Glucozơ
23. Để phân biệt rượu etylic và glixerin, có thể dùng phản ứng nào?
 A. hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
 B. khử CuO khi đun nóng tạo đồng kim loại màu đỏ
 C. tráng gương tạo kết tủa bạc
 D. este hoá bằng axit axetic tạo este
24.Chochuỗibiếnđổisau:
 Khícacbonictinhbộtglucozơrượuetylic
Hãy chọn câu đúng:
 A. Phản ứng (1) là phản ứng lên men, phản ứng (2) là phản ứng quang hợp và phản ứng (3) là phản ứng lên men
 B. Phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng thủy phân và phản ứng (3) là phản ứng lên men
 C. Phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng lên men và phản ứng (3) là phản ứng thủy phân
 D. Phản ứng (1) là phản ứng thủy phân, phản ứng (2) là phản ứng quang hợp và phản ứng (3) là phản ứng lên men
25. C5H10O2 có số đồng phân axit là:
 A. 4
 B. 5
 C. 3
 D. 2
26. Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 100%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam?
 A. 36 gam
 B. 40 gam
 C. 24 gam
 D. 48 gam
27. Cho các chất: X. glucozơ, Y. saccarozơ, Z. tinh bột, T. glixerin, H. xenlulozơ.
Những chất bị thủy phân là:
 A. X, Z, H
 B. Y, T, H
 C. X, T, Y
 D. Y, Z , H
 28. Cho 4 chất X (C2H5OH) ; Y (CH3CHO) ; Z (HCOOH) ; G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự tăng dần như sau:
 A. Y < Z < X < G
 B. Y < X < Z < G
 C. Z < X < G < Y
 D. X < Y < Z < G
29. Để trung hòa 17,6 gam một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức của axit này là:
 A. C3H7COOH
 B. HCOOH
 C. C2H5COOH
 D. CH3COOH
 30. Cho các phản ứng sau:
HOCH2–(CHOH)4–CHO + Ag2O HOCH2–(CHOH)4–COOH + 2Ag (1)
HOCH2–(CHOH)4–CHO + 2Cu(OH)2 HOCH2–(CHOH)4–COOH + Cu2O + H2O (2)
HOCH2–(CHOH)4–CHO + H2 HOCH2–(CHOH)4–CH2OH (3)
HOCH2–(CHOH)4–CHO 2C2H5OH + 2CO2 (4)
Hai phản ứng nào sau đây để phát hiện glucozơ trong nước tiểu người bị bệnh đái tháo đường:
 A. 2, 3
 B. 1, 2
 C. 1, 4
 D. 1, 3
31. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 45.360.000 đ.v.c. Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là:
 A. 350.000
 B. 300.000
 C. 280.000
 D. 250.000
32. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
 A. 0,5 tấn
 B. 0,75 tấn
 C. 0,6 tấn
 D. 0,85 tấn
33. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n?
 A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol 
 B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
 C. Thuỷ phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6
 D. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước.
34. Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerin. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là:
 A. Quỳ tím và Na
 B. Ag2O/ddNH3 và quỳ tím
 C. Dung dịch Na2CO3 và Na
 D. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3
 35. Cho 3 axit: Axit fomic, axit axetic và axit acrylic, để nhận biết 3 axit này ta dùng:
 A. Ag2O/ddNH3 và nước brom
 B. Nước brom và quỳ tím
 C. Natri kim loại, nước brom
 D. Ag2O/ddNH3 và quỳ tím
 36. Chọn đáp án đúng:
 A. Chất béo là trieste của ancol với axit béo
 B. Chất béo là trieste của glixerin với axit béo
 C. Chất béo là trieste của glixerin với axit vô cơ
 D. Chất béo là trieste của glixerin với axit
37. Đốt cháy hoàn toàn 1,92 g một axit hữu cơ đơn chức no mạch hở X, thu được 1,152 gam nước. X có công thức là:
 A. C3H7COOH
 B. C2H5COOH
 C. CH3COOH
 D. HCOOH
38. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là . . . . . . . . . . . . . . . protit .
 A. sự ngưng tụ
 B. sự trùng ngưng.
 C. sự phân huỷ . 
 D. sự đông tụ
39. Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89 (đvC). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu được 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. Công thức phân tử của hợp chất đó là công thức nào sau đây?
 A. C4H9O2N
 B. C2H5O2N
 C. C3H5NO2
 D. C3H7NO2
40. Tính khối lượng kết tủa Ag hình thành 

File đính kèm:

  • docde B.doc
Giáo án liên quan