Đại cương kim loại 1

1/ Nhận định nào không đúng về vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn:

A. Trừ Hidro (nhóm IA), bo (nhóm IIIA), tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kloại.

B. Tất cả các nguyên tố nhóm B (từ IB đến VIIIB). C. Tất cả các nguyên tố họ Lantan và Actini

D. Một phần các nguyên tố ở phía trên của các nhóm IVA, VA và VIA.

 

doc27 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đại cương kim loại 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m hỗn hợp Na, Na2O và tạp chất trơ tác dụng với H2O được 1,875 lít khí (đktc). Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần 100 ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm tạp chất trơ là A. 2%. B. 2,8%. C. 5,6%. D. 1,1%.
KIM LOẠI KIỀM - KIỀM THỔ - NHÔM 2
44/ Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra là A. 0,00 lít. B. 1,120 lít. C. 1,344 lít. D. 0,56 lít.
45/ Cho 16,8 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 19,7. B. 88,65. C. 147,75. D. 118,2.
46/ Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m tương ứng là A. 11,2 lít; 90 gam. B. 16,8 lit; 60 gam. C. 11,2 lít; 40 gam. D. 11,2 lit; 60 gam.
47/ Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra là
A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 0,112 lít. D. 0,336 lít.
48/ Thể tích H2 sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là
A. Bằng nhau. B. (2) gấp đôi (1). C. (1) gấp đôi (2). D. Không xác định được
49/ Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 ml dung dịch HCl 2M. Thể tích CO2 (đktc) thoát ra là A. 2,52 lít. B. 5,04 lít. C. 3,36 lít. D. 5,6 lít.
50/ 100 ml dung dịch X chứa 2,17 gam hỗn hợp gồm: NaOH, Na2CO3 và Na2SO4. Cho BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa và dung dịch Y. Để trung hoà dung dịch Y cần 20 ml dung dịch HCl 0,5M. Mặt khác, 50 ml dung dịch X tác dụng vừa hết với dung dịch HCl được 112 ml khí (đktc). Nồng độ mol của Na2SO4 trong dung dịch X là
A. 0,5M. B. 0,05M. C. 0,12M. D. 0,06M.
51/ Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH đã dùng có nồng độ mol là A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M.
52/ Trong những nhận định sau, nhận định nào không đúng đối với kim loại kiềm thổ? 
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân: A. bán kính nguyên tử tăng dần.	B. tính khử tăng dần.
C. năng lượng ion hóa giảm dần.	D. thế điện cực chuẩn E0 tăng dần.
53/ Nhận định nào không đúng về cấu tạo và tính chất vật lí của các kim loại nhóm IIA?
A. Khối lượng riêng tương đối nhỏ, chúng là những kim loại nhẹ hơn Al (trừ Ba).
B. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp (trừ Be).
C. Độ cứng tuy có cao hơn kim loại kiềm nhưng nhìn chung chúng là những kim loại mềm hơn nhôm.
 D. Mạng tinh thể của chúng đều là kiểu lập phương tâm khối .
54/ Các nguyên tố trong cặp chất nào sau đây có tính chất hóa học tương tự nhau?
A. Mg và S. B. Ca và Br2. C. Ca và Mg. D. S và Cl2.
55/Ởtrạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là A.1. B.2. C.3. D. 4.
56/ So sánh nào giữa Ca và Mg sau đây không đúng?
 A. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. B. Đều được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy của chúng.
C. Có số eletron hóa trị bằng nhau. D. Năng lượng ion hoá I2 của Mg lớn hơn của Ca.
57/ Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của kim loại kiềm thổ?
A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều năng lượng ion hóa giảm. B. Tính khử của kim loại tăng theo chiều năng lượng ion hóa tăng.
C. Tính khử của kim loại tăng theo chiều thế điện cực chuẩn tăng. D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều bán kính nguyên tử giảm.
58/ Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. K, Pb, Ca, Ba. B. Na, K, Ca, Ba. C. Na, Sn, Ba, Be. D. K, Na, Ba, Fe.
59/ Khi so sánh với kim loại kiềm cùng chu kì, nhận xét nào về kim loại kiềm thổ dưới đây là đúng?
A. Thế điện cực chuẩn âm hơn. B. Độ cứng lớn hơn.
C. Khối lượng riêng nhỏ hơn. D. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
60/ Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.
B. Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba. C. Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì.
 D. Các ion kim loại kiềm thổ có điện tích +1 hoặc +2.
61/ Để điều chế Ca có thể dùng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân CaCl2 nóng chảy. 
 B. Dùng C khử CaO trong lò điện. C. Dùng Na đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2. D. Điện phân dung dịch CaCl2.
62/ Cho sơ đồ sau: Thứ tự các chất X, Y, Z, T có thể là
A. CaO, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, CaCO3. B. CaO, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaCl2.
C. CaCl2, CaCO3, CaO, Ca(HCO3)2. D. CaO, CaCl2, CaCO3, Ca(OH)2.
63/ Một dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Ba+, Mg2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại hết các ion: Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu mà không đưa thêm ion lạ vào? A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.	
 B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ. C. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.	 D. Dung dịch AgNO3 vừa đủ.
64/ Để phân biệt 4 chất rắn: Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4.2H2O đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng biệt, người ta dùng nhóm thuốc thử nào sau đây? A. Qùi tím tẩm ướt, dung dịch H2SO4 đặc. B. H2O và dung dịch HCl.
C. H2O và dung dịch NaOH. D. Dung dịch NaOH và dung dịch phenolphtalein.
65/ M là kim loại trong số các kim loại sau: Cu, Ba, Zn, Mg. Dung dịch muối MCl2 phản ứng với dung dịch Na2CO3 hoặc Na2SO4 tạo kết tủa, nhưng không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch NaOH. Kim loại M là
A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Zn.
66/ Người ta đã sử dụng kim loại Ca và dung dịch AgNO3 để thực hiện sự biến đổi của dãy biến 
 A. 	B.
C. 	D. Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2?
A. Chế tạo vữa xây nhà. B. Khử chua đất trồng trọt.
C. Bó bột khi bị gãy xương. D. Chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng.
67/ Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi. A. B. 
 C. D. 
68/ Có thể dùng loại thạch cao nào để bó bột khi bị gãy xương hoặc để đúc khuôn?
A. CaSO2.2H2O. B. CaSO4 khan. C. CaSO4.H2O hoặc 2CaSO4.H2O. D. CaSO4.2H2O hoặc CaSO4 khan.
69/ Có 5 lọ đựng 5 hoá chất riêng biệt: Ba(OH)2, H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, NaNO3. Thuốc thử dùng để phân biệt chúng là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch KOH. C. dung dịch BaCl2. D. giấy quì tím.
70/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau:	Chất X có thể là A. CaCO3. B. BaSO3. C. BaCO3. D. MgCO3.
71/ Nhận định nào sau đây không đúng? A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ gọi là nước cứng.
B. Nước chứa ít hoặc không chứa các ion Ca2+, Mg2+ gọi là nước mềm.
C. Nước cứng có chứa anion là nước cứng tạm thời; chứa anion Cl- hoặc hoặc cả hai là nước cứng vĩnh cửu.
 D. Nước tự nhiên thường chỉ có tính cứng tạm thời.
72/ Nhận định nào sau đây không đúng về cách làm mềm nước cứng?
A. Làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng. B. Thay thế các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng bằng ion Na+.
C. Chuyển các ion Ca2+, Mg2+ vào hợp chất không tan. D. Làm giảm nồng độ các ion , Cl-, trong nước cứng.
73/ Nước cứng không gây tác hại nào sau đây? C. Gây ngộ độc cho nước uống.
A. Làm giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng, làm cho quần áo mau mục nát.
B. Gây lãng phí nhiên liệu và mất an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống nước nóng.
 D. Làm hỏng dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị của thực phẩm.
74/ Cho các phản ứng biểu thị các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M2+ thay cho Ca2+ và Mg2+).
 2. 
3. 4. 
Phương pháp chỉ dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là A. 4. B. 2, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 2.
75/ Nhận định nào không đúng về cách làm mềm nước cứng?
A. Đun sôi nước cứng để làm mất tính cứng tạm thời của nước.
B. Cho nước cứng đi qua chất trao đổi ion (các hạt zeolit) để loại bỏ các ion Ca2+ và Mg2+ ra khỏi nước cứng.
C. Thêm dung dịch Na2CO3 để khử tính cứng tạm thời và tính vĩnh cửu của nước.
 D. Thêm một lượng dư dung dịch nước vôi trong vào nước cứng để khử tính cứng tạm thời của nước.
76/ Có 3 cốc đựng lần lượt: nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu. Phương pháp hóa học dùng để nhận ra mỗi cốc là A. dùng dung dịch Na2CO3. B. dùng dung dịch Na3PO4.
C. đun sôi sau đó dùng dung dịch Na2CO3. D. chỉ cần đun sôi.
77/ Có thể dùng chất nào sau đây: HCl, NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3 để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Dùng dung dịch HCl. B. Dùng dung dịch NaCl.
C. Dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ hoặc dung dịch Na2CO3. D. Dùng được cả 4 chất trên.
78/ Cho sơ đồ sau: Chất rắn H là A. CaCO3. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. Ca(HCO3)2.
KIM LOẠI KIỀM - KIỀM THỔ - NHÔM 3
79/ Hợp chất của canxi nào sau đây không gặp trong tự nhiên? A.CaCO3. B. CaSO4 C. Ca(HCO3)2. D. CaO.
80/ Để phân biệt CaCO3 và MgCO3 dùng thuốc thử nào sau đây? A. H2SO4. B. HCl C. CO2 + H2O. D. NaBr.
81/ Cho sơ đồ sau:
X, X’, Y, Y’ lần lượt là A. CaCl2, Na2CO3, Ca(OH)2, NaHCO3. B. Ca(OH)2, NaHCO3, CaCl2, Na2CO3.
C. CaCl2, Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3. D. Ca(OH)2, CaCl2, Na2CO3, NaHCO3.
83/ Trong một cốc nước có chứa 0,03 mol Na+; 0,01 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,04 mol ; 0,01 mol Cl-; 0,02 mol .Nước trong cốc thuộc loại: A. nước cứng tạm thời. B. nước cứng vĩnh cửu. C. nước cứng toàn phần. D. nước mềm.
89/ Trong một cốc nước chứa 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,04 mol ; 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại:
A. nước cứng tạm thời. B. nước cứng vĩnh cửu. C. nước cứng toàn phần. D. nước mềm.
90/ Trong các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp chỉ khử được độ cứng tạm thời của nước là
A. phương pháp hóa học (sử dụng Na2CO3, Na3PO4). B. phương pháp nhiệt.
C. phương pháp lọc. D. phương pháp trao đổi ion.
91/ Cho V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 44,8 ml. C. 44,8 ml hoặc 224 ml. D. 89,6 ml.
92/ Dẫn V lít (đktc) CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy nước lọc đem đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 3,136 lít hoặc 1,344 lít. B. 3,36 lít hoặc 1,12 lít C. 1,344 lít. D. 3,136 lít.
93/ Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 0,5M 

File đính kèm:

  • docKim loai dai cuong.doc