Chuyên đề Chương 5: Thuật toán gomory thứ ba

Chương này trình bày thuật toán Gomory thứba nhằm xây dựng các lát cắt đảm

bảo tất cảcác Bảng đơn hình ởmỗi bước đều có tất cảcác phần tửlà nguyên

1. ẢNH HƯỞNG CỦA SAI SỐLÀM TRÒN VÀ TƯTƯỞNG CỦA

THUẬT TOÁN GOMORY THỨBA

1.1. Ảnh hưởng của sai sốlàm tròn có thểdẫn đến lời giải sai khi dùng phương

pháp đơn hình giải bài toán quy hoạch tuyến tính. Khi giải bài toán quy hoạch tuyến

tính nguyên ảnh hưởng sai sốlàm tròn tăng mạnh do các nguyên nhân sau :

- Tăng khối lượng tính toán vì dùng nhiều lần l - phương pháp.

pdf23 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Chương 5: Thuật toán gomory thứ ba, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g đó : 
{ }( ) { }1 \P PN N l n p−= ∪ + 
Nếu TP là chấp nhận được thì ( ) ( )0 1 00 10 0, ,..., , ,...,P P P P P P Pn nX x x x x x x= = là phương án 
tối ưu mở rộng của bài toán (LN,C) . Nếu TP không châp nhận được thì chuyển tới bước 
(p+1). 
2.5. Quy tắc chọn số λ . Số λ được chọn theo ba điều kiện sau 
 I. Phần tử quay bằng (-1) : 
1
1
P
klx
λ
−  = −  
 (24) 
 II. Bảng TP phải là l - chuẩn : 
1
1 1 0
P
kjP P P
j j l
x
R R Rλ
−
− − = + >   
 , (25) 
 { }( )1\ \{ }P Pj N n p N l−∀ ∈ + = 
 III. Cột 0
PR phải là lexmin : 
1
1 10
0 0 ex min
P
P P Pk
l
xR R R lλ
−
− − = + →  
 (26) 
Chú ý : 
1) 
1
1 0
1
P
P Pl
n P l
RR R
−
−
+
−= = >− suy ra bất đẳng thức (25) đúng với j = n + p rồi. 
2) Từ (24) và 1 0Pklx
− 
2.6. Xác định λ thỏa mãn (24) - (26) 
a) Điều kiện (24) có thể viết thành : 
1
1 0
P
klx
λ
−
− ≤ < , 
do 0λ > nên ta có : 
 1Pklxλ −≥ − (24') 
b) Điều kiện (25) có thể đơn giản hóa bằng cách sau. 
Nếu 1 0Pkjx
− ≥ thì 
1
1 0
P
kj P
l
x
Rλ
−
−  ≥   
 và điều kiện (25) đúng với bất kỳ 0λ > . Do 
vậy, chỉ cần xét điều kiện (25) với : 
1 \{ }Pj N l−∈ mà 1 0Pkjx − < . 
Bùi Thế Tâm V.8 Quy hoạch rời rạc 
Với mỗi 1Pj N −∈ , ta đặt : 
{ }( ) min | 0 .p-1ijh j i x= > 
Từ (20) suy ra P-1P-1 kj( ) ax{h(j)|j N , x <0}h l m= ∈ . Rõ ràng, nếu h(j) < h(l) thì 
với bất kỳλ ta có : 
1
1 1 0
P
kjP P P
j j l
x
R R Rλ
−
− − = + >   
Do đó, trường hợp này (25) cũng đúng. 
Như vậy, chỉ cần xét (25) với : 
1 \{ }Pj N l−∈ mà 1 0Pkjx − < và h(j) = h(l). 
Khi đó, điều kiện (25) được viết lại là : 
1
1 1 '
10 ,
P
kjP P P
j j l P
x
R R R j Nλ
−
− −
−
 = + > ∀ ∈   
 (25') 
{ }' P-11 1 kj| \{ } , x 0 , ( ) ( )P PN j j N l h j h l− −= ∈ < = 
 Nếu ' 1PN − = ∅ thì (25') không cần thêm bất cứ điều kiện nào trên số 0λ > . Bây 
giờ giả sử ' 1PN − ≠ ∅ . Khi đó đối với mỗi ' 1Pj N −∈ ta có thể tìm được số tự nhiên zj sao 
cho : 
 1 1 1 1( 1) 0P P P Pj j l j j lR z R R z R
− − − −− + < < − (27) 
Chú ý rằng 1 1P Pj lR zR
− −≠ với z bất kỳ, vì nếu 1 1P Pj lR zR− −= thì 
0 1
P-1
ij ,
det 0
Pi N j N
x
−∈ ∈
= , điều này là không thể. Do đó 1 1à P Pj lR v R− − là không tỉ lệ với 
nhau. 
Có 4 khả năng : 
1) 1 1( ) ( )
P P
h l j h l lx x
− −= . Khi đó nếu chọn zj = 1 thì (27) thỏa mãn. 
2) 1 1( ) ( )
P P
h l j h l lx qx r
− −= + trong đó q, r là các số tự nhiên, 1( )Ph l lr x −< . Khi đó nếu chọn 
chọn zj = q thì (27) được thỏa mãn. 
3) 1 1P Pij ilx qx
− −= , i = h(l) , h(l) + 1 , ... , h(l) + t ≡ s - 1, và 
 1 1P Psj slx qx
− −> trong đó q là số tự nhiên ≥2. 
Khi đó, nếu ta chọn zj = q thì (27) đúng. 
4) 1 1P Pij ilx qx
− −= , i = h(l) , h(l) + 1 , ... , h(l) + t ≡ s - 1, và 
1 1P P
sj slx qx
− −< , trong đó q là số tự nhiên ≥ 2. 
Khi đó, ta chọn zj = q - 1 thì (27) đúng. 
Bùi Thế Tâm V.9 Quy hoạch rời rạc 
Từ (27) và (25') suy ra cần chọn số λ thỏa mãn: 
1
'
1,
P
kj
j P
x
z j Nλ
−
−
 − ≤ ∀ ∈   
, hay 
1P
kj
j
x
zλ
−
≥ − , suy ra 
1P
kj
j
x
z
λ
−
≥ − . Vậy điều kiện (25') chuyển thành điều kiện sau: 
P-1
kj '
1
j
x
ax -
z P
m j Nλ θ −
  ≥ ≡ ∈   
 (25'') 
trong đó zj - được chọn theo 4 khả năng đã trình bày ở trên. 
c) Xét điều kiện (26). Vì λ > 0 , 1 10 0, 0
P P
k lx R
− − nên điều kiện (26) được viết lại 
như sau : 
 minλ → (26') 
Cuối cùng từ (24') , (25'') , (26') ta có : 
 { }P-1klax -x ,mλ θ= (28) 
2.7. Giải ví dụ bằng số 
Giải bài toán quy hoạch nguyên sau: 
Max 43210 3663 xxxxx −−+= 
3
984
96672
59224
41
321
4321
4321
≤
≤−+−
≥+++
≤−−−
xx
xxx
xxxx
xxxx
4- 8-
8 
4321 ,,, xxxx nguyên. 
Sau khi thêm biến bù bài toán viết lại thành 
 Max 43210 3663 xxxxx −−+= 
43215 92245 xxxxx +++−= 
43216 66729 xxxxx ++++−= 
3217 9848 xxxx +−+= 
418 483 xxx ++= 
876543210 ,,,,,,,, xxxxxxxxx nguyên 
Bùi Thế Tâm V.10 Quy hoạch rời rạc 
Từ đây ta có bảng đơn hình xuất phát (Bảng 1). Vì bảng đơn hình không là l- 
chuẩn nên ta phải thêm ràng buộc phụ 1004321 =≤+++ gzxxxx hay 
43219 100 xxxxx −−−−= - và 09 ≥x và viết vào phía dưới bảng 1. Chọn dòng x9 
làm dòng quay. 
 1 -x1 -x2 -x3 -x4 
x0 0 -3 -6 6 3 
x1 0 -1 0 0 0 
x2 0 0 -1 0 0 
x3 0 0 0 -1 0 
x4 0 0 0 0 -1 
x5 5 4 -2 -2 -9 
x6 -9 -2 -7 -6 -6 
x7 8 -4 8 -9 0 
x8 3 -8 0 0 -4 
 Bảng 1 
x9 100 1 1* 1 1 
Thực hiện một bước của đơn hình đối ngẫu từ vựng ta được bảng 2 là l-chuẩn. Vì 
x7 <0 nên sinh ra lát cắt x10 và chọn nó làm dòng quay. 
 Bảng 2 
x10 -66 -1* -1 -2 -1 
Tiếp tục dùng thuật toán đơn hình đối ngẫu từ vựng ta được bảng 3 là l- chuẩn và 
không chấp nhận được. Vì x5 <0 nên sinh ra lát cắt x11 và chọn nó làm dòng quay. 
 1 -x1 -x9 -x3 -x4 
x0 600 3 6 12 9 
x1 0 -1 0 0 0 
x2 100 1 1 1 1 
x3 0 0 0 -1 0 
x4 0 0 0 0 -1 
x5 205 6 2 0 -7 
x6 691 5 7 1 1 
x7 -792 -12 -8 -17 -8 
x8 3 -8 0 0 -4 
Bùi Thế Tâm V.11 Quy hoạch rời rạc 
 1 -x10 -x9 -x3 -x4 
x0 402 3 3 6 6 
x1 66 -1 1 2 1 
x2 34 1 0 -1 0 
x3 0 0 0 -1 0 
x4 0 0 0 0 -1 
x5 -191 6 -4 -12 -13 
x6 361 5 2 -9 -4 
x7 0 -12 4 7 4 
x8 531 -8 8 16 4 
 Bảng 3 
x11 -15 0 -1* -1 -1 
Tiếp tục dùng thuật toán đơn hình đối ngẫu từ vựng ta được bảng 4 là l- chuẩn và 
không chấp nhận được. Vì x7 <0 nên sinh ra lát cắt x12 và chọn nó làm dòng quay. 
 1 -x10 -x11 -x3 -x4 
x0 357 3 3 3 3 
x1 51 -1 1 1 0 
x2 34 1 0 -1 0 
x3 0 0 0 -1 0 
x4 0 0 0 0 -1 
x5 131 6 -4 -8 -9 
x6 331 5 2 -11 -6 
x7 -60 -12 4 3 0 
x8 441 -8 8 8 -4 
 Bảng 4 
x12 -15 0 -1 -1 -1* 
Tiếp tục dùng thuật toán đơn hình đối ngẫu từ vựng ta được bảng 5 là l- chuẩn và 
không chấp nhận được. Vì x7 <0 nên sinh ra lát cắt x13 và chọn nó làm dòng quay. 
Bùi Thế Tâm V.12 Quy hoạch rời rạc 
 1 -x10 -x11 -x3 -x12 
x0 312 3 0 0 3 
x1 51 -1 1 1 0 
x2 34 1 0 -1 0 
x3 0 0 0 -1 0 
x4 15 0 1 1 -1 
x5 4 6 5 1 -9 
x6 421 5 8 -5 -6 
x7 -60 -12 4 3 0 
x8 471 -8 12 12 -4 
 Bảng 5 
x13 -5 -1* 0 0 0 
Tiếp tục dùng thuật toán đơn hình đối ngẫu từ vựng ta được bảng 6 là l- chuẩn và 
không chấp nhận được. Vì x5 <0 nên sinh ra lát cắt x14 và chọn nó làm dòng quay. 
 1 -x13 -x11 -x3 -x12 
x0 297 3 0 0 3 
x1 56 -1 1 1 0 
x2 29 1 0 -1 0 
x3 0 0 0 -1 0 
x4 15 0 1 1 -1 
x5 -26 6 5 1 -9 
x6 396 5 8 -5 -6 
x7 0 -12 4 3 0 
x8 511 -8 12 12 -4 
 Bảng 6 
x14 -3 0 0 0 -1* 
Thực hiện một bước của thuật toán đơn hình đối ngẫu từ vựng ta được bảng l- 
chuẩn chấp nhận được có cột phương án là nguyên và quá trình lặp kết thúc. 
Bùi Thế Tâm V.13 Quy hoạch rời rạc 
 1 -x13 -x11 -x3 -x14 
x0 288 3 0 0 3 
x1 56 -1 1 1 0 
x2 29 1 0 -1 0 
x3 0 0 0 -1 0 
x4 18 0 1 1 -1 
x5 1 6 5 1 -9 
x6 414 5 8 -5 -6 
x7 0 -12 4 3 0 
x8 523 -8 12 12 -4 
 Bảng 7 
Bảng tổng hợp :(Phương án và giá trị λ ở mỗi bước) 
P 
x p0 x
p
1 x
p
2 x
p
3 x
p
4 x
p
5 x
p
6 x
p
7 x
p
8 λ 
1 600 0 100 0 0 205 691 -792 3 12 
2 402 66 34 0 0 -191 361 0 531 13 
3 357 51 34 0 0 -131 331 -60 411 9 
4 312 51 34 0 15 4 421 -60 471 12 
5 297 56 29 0 15 -26 396 0 511 9 
6 288 56 29 0 18 1 414 0 523 
Vậy phương án tối ưu là (56, 29, 0, 18, 1, 414, 0, 523) với trị hàm mục tiêu là 
x[0]=288. 
3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH 
• Thuật toán này dùng để giải bài toán quy hoạch tuyến tính nguyên hoàn toàn , 
có dạng: 
max
1
0 →=∑
=
j
m
j
j xcx 
ij
m
j
ij bxa ≤∑
=1
, pi ,...,1= 
0≥jx , mj ,...,2,1= 
jx nguyên. 
Bùi Thế Tâm V.14 Quy hoạch rời rạc 
các b[i] có thể dương và âm, phương án xuất phát không đối ngẫu chấp nhận được. 
Nếu bài toán có ràng buộc đẳng thức dạng: ii
m
j
ij bxa =∑
=1
 thì ta thay thế bằng hai 
bất đẳng thức: 
ii
m
j
ij bxa ≤∑
=1
và ii
m
j
ij bxa ≥∑
=1
. 
Sau khi thêm biến bù bài toán trên có thể viết ở dạng: 
max))((
1
0 →−−=∑
=
m
j
jj xcx 
mjxx jj ,...,2,1))(1( =−−= 
.,...,2,1))((
1
pixabx j
m
j
ijiim =−−+= ∑
=
+ 
.,...,2,10 pmjx j +=≥ 
jx nguyên. .,...,2,1 pmj += 
• Trong chương trình sử dụng các biến và mảng sau: 
 - m: số biến chính, n: số biến chính và biến bù của bài toán (n=m+p), gz là một 
số dương đủ lớn và thường lấy bằng },,{max jiij cba . 
- ss = 1 nếu bảng đơn hình s ban đầu là l- chuẩn, =2 nếu bảng không là l - chuẩn 
- Mảng s gồm n + 2 dòng và m+1 cột lúc đầu ghi dữ liệu của bài toán sau đó lưu 
bảng đơn hình ở mỗi bước. Dòng n+1 để chứa ràng buộc phụ. 
- s[0][0] hàm mục tiêu, cột 0 là cột phương án, dòng 0 là các ước lượng 
- cs : các biến ở bên trái bảng đơn hình, nc : các biến phi cơ sở 
•Cách nhập dữ liệu 
Dữ liệu ban đầu của bài toán được ghi trong một tệp văn bản, gồm có: 
- n, m, gz, ss. 
- Mảng s dữ liệu ban đầu bố trí dạng (ở dưới) và được ghi vào tệp dữ liệu theo 
từng dòng : 
Bùi Thế Tâm V.15 Quy hoạch rời rạc 
- Tiếp đến là mảng cs: nhập các số từ 0, 1, 2,, n 
- Cuối cùng là mảng nc: nhập các số từ 1, 2,, m 
•Với dữ liệu bài toán trên thì ta có tệp dữ liệu VDG3.CPPcó dạng: 
8 4 100 2 
 0 -3 -6 6 3 
 0 -1 0 0 0 
 0 0 -1 0 0 
 0 0 0 -1 0 
 0 0 0 0 -1 
 5 4 -2 -2 -9 
 -9 -2 -7 -6 -6 
 8 -4 8 -9 0 
 3 -8 0 0 -4 
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 
 1 2 3 4 
•Văn bản chương trình 
#include 
#include 
#include 
 -x1 -x2 . . . . . . . . . –xm 
0 -c1 -c2 . . . . . . . . –cm x0 
x1 
x2 
# 
xm 
0 
0 
# 
0 
-1 0 . . . . . . . . . . 0 
 0 -1 . . . . . . . . . 0 
# # % # 
0 0 . . . . . . . . . . -1 
xm+1 
# 
xn 
b1 
# 
bp 
-a11 . . . . . . . . . - a1m 
# # # 
-ap1 . . . . . . . . . .-ap,m 
Bùi Thế Tâm V.16 Quy hoạch rời rạc 
#include 
#define M 30 
#define N 30 
long int s[N+2][M+1],gz,t1,t2,lamda; double r; 
int sb,cmin,m,n,i,j,k,l,lc,tg,cs[N+2],nc[M+1], np[M+1]; 
int ka,blap,hl,hj,trong,zj[M+1],q,is,ss; 
unsigned long far *t; char *s1,*s2; 
FILE *f1,*f2; 
void biendoi(); 
void inbang(int cuoi); 
void main() 
{ clrscr(); 
t= (unsigned long far *)MK_FP(0,0X46C); t1=*t; 
printf("\nCo in trung gian hay khong 1/0 ? "); 
scanf("%d%*c",&tg); 
 // Nhap du lieu ban dau 
printf("\nVao ten tep so lieu : "

File đính kèm:

  • pdfC5 Thuat toan Gomory3.pdf