Bài giảng Tiết 12 - Bài 11: Amoniac và muối amoni

-Cấu trúc phân tử amoniac:

 Đặc điểm cấu tạo phân tử:

 NH3 là phân tử phân cực

 Nguyên tử N có cặp e tự do

 Số oxi hoá của N là -3

 

ppt19 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 12 - Bài 11: Amoniac và muối amoni, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THAO GIẢNG CHÀO MỪNG NGÀY PHỤ NỮ VIỆT NAM 20-10Tiết 12.Bài 11. AMONIAC VÀ MUỐI AMONIGiáo viên: Trần Tuyết NhungA. AMONIAC (NH3)NHHHI.CẤU TẠO PHÂN TỬ-Cấu trúc phân tử amoniac:- Công thức electron- Công thức cấu tạoδ+0,102 nm1070HHHNδ+δ+3δ- Đặc điểm cấu tạo phân tử: NH3 là phân tử phân cực Nguyên tử N có cặp e tự do Số oxi hoá của N là -3II. TÍNH CHẤT VẬT LÍAmoniac là chất khí không màu mùi khai, xốc , nhẹ hơn không khí.NH3Nước có pha phenolphtaleinKhí Amoniac tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch Amoniac( Dung dịch NH3 đậm đặc thường có nồng độ 25% - D=0,91g/cm3 )Thí nghiệm về tính tan của AmoniacIII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌCa) Tác dụng với nước - Khi tan trong nước:HHHNHHO++HHHHNHO_+Hay NH3+H2O NH4 + OHˉ+ DD có tính kiềm yếu, làm quỳ tím màu xanh nhận biết amoniac.1. Tính bazơ yếuNguyên nhân: Do nguyên tử N trong NH3 có cặp e tự do nên dễ tham gia liên kết cho nhận với protonIII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tính bazơ yếu:b) Tác dụng với axitH+VD1: NH3(k)+HCl(k) NH4Cl(r)“khói trắng”Bản chất phản ứngHHHNHCl++HHHHNCl_Phản ứng này cũng được sử dụng để nhận ra khí amoiacNH3 + H+ NH4+VD2: NH3 + H2SO4 NH4 + HSO4 +¯ 2NH3 + H2SO4 2NH4 + SO4 +2¯III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tính bazơ yếu: VD1: 3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3↓ +3NH4Cl3NH3 + 3H2O + Al3+ → Al(OH)3↓ +3NH4c) Tác dụng với dung dịch muối của kim loại mà hiđroxit của nó không tan trong nước VD2: 2NH3 + 2H2O + Cu2+ → Cu(OH)2↓ +2NH4++2. Tính khửCác số oxi hóa của N: III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC- NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất có tính oxh như: O2, Cl2, một số oxit kim loại, H2SO4 đặc, nóng, HNO3 đặc, KMnO4 -3 0 +1 +2 +3 +4 +5 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O t0-30 Amoniac cháy trong oxi:- Khi đốt NH3 trong oxi không khí có mặt chất xúc tác: 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2Ot0,xt-3+2Phản ứng này là cơ sở điều chế HNO3 từ NH3 trong Công Nghiệp.Thí nghiệm khí NH3 cháy trong O2III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC2. a) Tác dụng với oxiDd NH3 đặc KClO3 + MnO2 - NH3 tự bốc cháy trong khí Clo III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC3. b) Tác dụng với clo-3 NH3 + Cl2 → 0N2 + 6HCl23NH3IV. ỨNG DỤNGHNO3Phân bón hoá học: urê, NH4NO3Hiđrazin( N2H4)Nhiên liệu cho tên lửaNH3 lỏng : chất gây lạnh V. ĐIỀU CHẾ1. Trong phòng thí nghiệm- Đun nóng muối amoni với Ca(OH)2:2NH4Cl + Ca(OH)2 t0 CaCl2 + 2NH3 + 2H2O- Điều chế nhanh: đun nóng dd NH3 đậm đặc.2. Trong công nghiệpTổng hợp từ N2 và H2: N2 + 3H2 t0 ,xt,p 2NH3 Nhà máy sản xuất amoniacCỦNG CỐ Câu 1: Có 5 bình đựng riêng biệt 5 chất khí: N2, O2, NH3, Cl2 và CO2. Hãy đưa ra hai thí nghiệm đơn giản để nhận ra bình đựng khí NH3.Cách 1: Dùng giấy quỳ ẩm đưa vào miệng các bình khí. Ở bình nào quỳ tím chuyển thành màu xanh thì đó là bình khí NH3Cách 2: Dùng que quấn bông tẩm dung dịch HCl đặc đưa vào miệng bình, bình nào có khói trắng bay lên là bình khí NH3Câu 2: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiện coi như có đủ)?A. HCl, O2,Cl2, CuO, dd AlCl3B. H2SO4, PbO, FeO, NaOHC. HCl, KOH, FeCl3, Cl2D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2Câu 3: Em hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NH3 tới dư lần lượt vào các dd Al(NO3)3 (dd A) và dd ZnCl2 (dd B), viết các ptpư. Giải thích tại sao có sự khác nhau đó? Từ đó nêu ứng dụng của sự khác nhau này.Ban đầu ở cả hai thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa:3NH3 + 3H2O + Al3+ → Al(OH)3↓ +3NH42NH3 + 2H2O + Zn2+ → Zn(OH)2↓+2NH4Sau đó kết tủa được tạo ra từ dd B lại tan trong NH3 dư++Zn(OH)2 + 4NH3→[Zn(NH3)4]2+ + 2OH¯Ứng dụng : Dùng dung dịch NH3 để phân biệt dung dịch muối Al3+ và dd muối Zn2+Câu 4: Cho khí NH3 đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng sẽ có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích hiện tượng đó? Viết Phương trình phản ứng.Hiện tượng: CuO ban đầu có màu đen, sau đó sẽ chuyển sang màu đỏ.- Giải thích: NH3 đã khử CuO màu đen thành Cu (màu đỏ).2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O

File đính kèm:

  • pptamoniac - Nhung thao giang.ppt
Giáo án liên quan