Bài giảng Tiết 11: Bài tập viết phương trình và tính theo phương trình (tiếp)

). MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- HS đựơc củng cố khắc sâu tính chất hoá học của các chất thông qua bài tập viết phương trình.

- Giúp học sinh biết cách giải các bài toán hoá tính theo phương trình hoá học

- HS: Biết cách xác định tên của nguyên tố kim loại cần tìm.

2. Kĩ năng

. Rèn kĩ năng giải bài tập theo phương trình

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 11: Bài tập viết phương trình và tính theo phương trình (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 11 bàI TậP VIếT PHƯƠNG TRìNH Và
 TíNH THEO PHƯƠNG TRìNH (tiếp)
(I). Mục tiêu 
1. Kiến thức 
- HS đựơc củng cố khắc sâu tính chất hoá học của các chất thông qua bài tập viết phương trình.
- Giúp học sinh biết cách giải các bài toán hoá tính theo phương trình hoá học
- HS: Biết cách xác định tên của nguyên tố kim loại cần tìm.
2. Kĩ năng 
. Rèn kĩ năng giải bài tập theo phương trình
. Rèn kĩ năng phân tích đầu bài 
(II) . Phương tiện 
. Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ, phiếu học tập, phiếu trắc nghiệm 
. Chuẩn bị của học sinh : Ôn lại kiến thức cũ 
(III). Hoạt động dạy và học 
1. ổn định lớp (1’)
2. Nội dung bài mới 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Bài tập 1 
 Hoàn thành phương trình phản ứng 
 1) Fe + CuCl2 
 2) Mg(NO3)2 + NaOH 
 3) Na2SO4 + BaCl2 
 4) HCl + AgNO3 
GV: Y/c hs hoàn thành pthh trên dựa vào tính chất hoá học
HS: Hoàn thành pthh
GV: Gọi HS trình bầy
? Nhận xét.
Bài tập 2.
Hoà tan 5,4 g Al bằng 142 g dung dịch HCl 18 % 
Viết phương trình phản ứng.
Tính thể tích khí thoát ra ( ĐKTC ).
Tính nồng độ phần trăm của các dung dịch sau phản ứng 
GV: Yêu cầu HS làm vào vở, gọi 1 HS lên bảng.
GV: Gọi ý 
HS: trình bầy
Bài tập 3: Có các kim loại Fe, Al, Cu, Ag hãy cho biết KL nào tác dụng với.
Dung dịch HCl.
Dung dịch NaOH.
Dung dịch CuSO4.
Dung dịch AgNO3.
Viết các phương trình phản ứng xẩy ra.
HS: Viết phương trình phản ứng
Bài tập 4: Hoà tan 0,54 g một kim loại R ( có hoá tri III trong hợp chất ) bằng 50ml dd HCl 2M. Sau phản ứng thu được 0,672 lít khí ( ở đktc ).
Xác định kim loại R.
Tính nồng độ mol của dd thu được sau phản ứng.
HS: Nêu các bươc giải và giải theo sự hướng dẫn của GV.
HS: trình bầy
GV: Nhận xét
Bài tập 1
1) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu 
2) Mg(NO3)2+ 2NaOH2 NaNO3 + Mg(OH)2
 3) Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 NaCl
 4)HCl + AgNO3 AgCl + HCl 
Bài tập 2
a) PTHH : 
 2 Al + 6 HCl 2 AlCl3 + 3 H2
 b) Chứng minh HCl dư 
 Tính V H2
 c) Tính n HCl dư
 Tính mdd sau phản ứng
Bài tập 3 
a) KL tác dụng với dd HCl là: Fe, Al.
b) KL tác dụng với dd NaOH là: Al.
c) KL t/d với dd CuSO4 là: Al, Fe.
d) KL t/d với dd AgNO3 là: Al, Fe, Cu.
Bài tập 4
PTHH.
 2R + 6 HCl RCl3 + 3 H2
 nH2 = 0,672 : 22,4 = 0,03 mol
Theo phương tình phản ứng:
 nR = nH2 = 0,02 mol
MR = 0,54 : 0,02 = 27 g
Vậy R là Al
b) nHCl = 2 x 0,05 = 0,1 mol
 nHCl phản ứng = 2 nH2 = 0,06 mol
 nHCl dư = 0,1 - 0,06 = 0,04 mol
 nAlCl3 = nH2 = 0,02 mol
=> CM AlCl3 = 0,02 : 0,05 = 0,4 M
=> CM HCl dư = 0,04 : 0,05 = 0,8 M
4. Củng cố: (5’)
 Cho những chất sau : SO2 ; Na2O ; MgO ; HCl ; CO2 ; Ba(OH)2 
a ) Những chất tác dụng với nước là :
 A) Na2O ; MgO; SO2 B) Na2O ; MgO ; CO2
 C) Na2O ; SO2 ; CO2 D) MgO ; SO2; CO2
b ) Những chất tác dụng với dung dịch NaOH là :
 A) SO2 ; MgO ; HCl B) SO2 ; CO2 ; MgO
 C) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2 D) SO2 ; HCl ; CO2
c ) Những chất tác dụng với dung dịch H2SO4 là :
 A) MgO ; Na2O ; Ba(OH)2 C) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2
 B) Na2O ; MgO ; SO2 D) MgO ; CO2 ; Na2O
5. Dặn dũ (2’)
- Về nhà học bài và làm BT SBT

File đính kèm:

  • docTiet 11.doc