Giáo án Hóa học lớp 9 - Thúc Đào - Tuần 35 - Tiết 69 : Polime (tiết 2)

A> MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức :

- Nắm được các khái niệm tơ ,cao su, và những ứng dụng chủ yếu của hai

loại vật liệu này .

 2/ Kĩ năng :

- Phân biệt được các vật dụng khác nhau được làm từ tơ và cao su, chất dẻo.

B> CHUẨN BỊ :

 Tranh ảnh và các vật dụng được làm từ chất dẻo, tơ ,cao su .

C> LÊN LỚP :

1/ On định :

2/ Kiểm tra bài cũ :

 + Định nghĩa polime ? Polime có cấu tạo như thế nào ? Có mấy loại

 polime ? Cho ví dụ ?

3/ Bài mới :

 

doc2 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 990 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 9 - Thúc Đào - Tuần 35 - Tiết 69 : Polime (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
16/05/09 TUẦN 35 Hoá học 9
 Tiết 69 : POLIME (t2) 
MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức :
Nắm được các khái niệm tơ ,cao su, và những ứng dụng chủ yếu của hai
loại vật liệu này .
 2/ Kĩ năng :
Phân biệát được các vật dụng khác nhau được làm từ tơ và cao su, chất dẻo.
CHUẨN BỊ :
 _ Tranh ảnh và các vật dụng được làm từ chất dẻo, tơ ,cao su .
LÊN LỚP : 
1/ Oån định :
2/ Kiểm tra bài cũ :
 + Định nghĩa polime ? Polime có cấu tạo như thế nào ? Có mấy loại 
 polime ? Cho ví dụ ?
3/ Bài mới :
Bài ghi
Giáo viên
Học sinh
II) Ứng dụng của polime:
2. Tơ là gì ?
Tơ là những polime thiên nhiên hay tổng hợp có cấu tạo mạch thẳng và có thể kéo dài thành sợi.
Ví dụ : Sợi bông , sợi đay, tơ tằm 
*Phân loại tơ :
Gồm hai loại : Tơ thiên nhiên và tơ hoá học ( Tơ nhân tạo và tơ tổng hợp)
*ưu điểm :
Tơ HH chúng thường bền ,đẹp khi giặt dễ sạch phơi mau khô.
3.Cao su là gì ?
Cao su là polime có tính đàn hồi 
*Phân loại : 2 loại 
+Cao su thiên nhiên : Được lấy từ mủ cây cao su
+ Cao su tổng hợp: Được điều chế từ các chất đơn giản .
*Ưu điểm :
Tính đàn hồi ,không thấm khí , không thắm nước , chịu mài mòn, cách điện.
HOẠT ĐỘNG 1:
- GV : cho HS quan sát một số loại tơ , Hỏi :
+ Tơ là gì ?
+ Dựa vào nguồn gốc tơ được chia làm mấy loại ?
( GV giải thích thêm về tơ nhân tạo và tơ tổng hợp )
+ Ưu điểm của mỗi loại ?
+ Cho ví dụ ứng dụng của các loại tơ ?
-Sau khi HS trả lời GV nhận xét bổ sung , hoàn chỉnh kiến thức , ghi bài .
HOẠT ĐỘNG 2:
-GV cho HS quan sát vài mẫu cao su .yêu cầu HS làm thí nghiệm về tính đàn hồi của cao su , hỏi :
+ Cao su là gì ?
+ Có mấy loại cao su ?
+ Cao su có ưu điểm gì ?
+ Nêu các vật dụng được làm bằng cao su ?
 -Sau khi HS trả lời GV nhận xét bổ sung , hoàn chỉnh kiến thức , ghi bài .
- GV giới thiệu những nơi trồng nhiều cao su ở nước ta .
- HS quan sát một số loại tơ , thảo luận nhóm lần lựot trả lời các câu hỏi .
-Đại diện nhóm trình bày .
-Nhóm khác bổ sung
-Ghi bài .
- HS quan sát một số loại cao su , thảo luận nhóm lần lựot trả lời các câu hỏi .
-Đại diện nhóm trình bày .
-Nhóm khác bổ sung
-Ghi bài .
4/ Củng cố :
 Cho HS phân biệt tơ với cao su , và các ưu điểm của mỗi loại 
 + Đọc phần em có biết .
5/ Về nhà : Học kĩ bài phân biệt được các vật dụng làm bằng chất dẻo ,
 tơ, cao su.
 Chuẩn bị cho tiết thực hành :
 + Đọc trước các thí nghiệm : 
Tác dụng của glucozơ với bạc nitrat trong dung dịch amoniac
Phân biệt glucozơ, saccarozơ , tinh bột 
 THÚC ĐÀO 

File đính kèm:

  • doc69.doc
Giáo án liên quan