Bài giảng Bài 8: Một số bazơ quan trọng (tiết 6)

 Hãy nêu tính chất hóa học của bazơ tan và bazo không tan?

-Dung dịch bazơ tan và bazơ không tan đều tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

-Dung dịch bazơ tan làm đổi màu quỳ tím thành xanh và đổi màu dung dịch phenolphtalein từ không màu thành màu đỏ. Tác dụng được với oxit axit tạo thành muối và nước.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài 8: Một số bazơ quan trọng (tiết 6), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chµo mõng quý thÇy c« gi¸o Chóc c¸c em häc sinh häc tèt KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy nêu tính chất hóa học của bazơ tan và bazo không tan?-Dung dịch bazơ tan và bazơ không tan đều tác dụng với axit tạo thành muối và nước.-Dung dịch bazơ tan làm đổi màu quỳ tím thành xanh và đổi màu dung dịch phenolphtalein từ không màu thành màu đỏ. Tác dụng được với oxit axit tạo thành muối và nước. Giống nhau: Khác nhau:-Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước.Mét sè baz¬ quan trängA. NATRI HIĐROXIT(NaOH)Bài 8I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da.-Quan sát mẫu NaOH trong ống nghiệm để tìm hiểu về trạng thái và màu sắc của NaOH.-Nhỏ thêm 1- 2ml nước vào ống nghiệm, lắc nhẹ, sờ tay vào bên ngoài ống nghiệm, nêu nhận xét về tính tan của NaOH.II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC NaOHddphenolphtaleinQUAN SÁT THÍ NGHIỆMQuỳ tímDd NaOH làm quỳ tím hóa .........và làmDd phenolphtalein từ . chuyển sang màu .ĐỏKhông màuxanhPhiếu học tập số 1Các em thảo luận nhóm 2 bạn trong 1 phút II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC HClddphenolphtaleinQUAN SÁT THÍ NGHIỆMDd NaOHLưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với CO2 theo hai PTHH:NaOH+CO2Na2CO3+H2O12(dd)(k)(dd)(l)NaOH+CO2NaHCO32(dd)(k)(dd)Số mol NaOH Số mol CO22  sản phẩm của phản ứng là Na2CO3 và nước. Số mol NaOH Số mol CO21  sản phẩm của phản ứng là NaHCO3. Số mol NaOH Số mol CO22  sản phẩm của phản ứng NaHCO3, Na2CO3 và nước. 1Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với CO2:-Nếu-Nếu-NếuSản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặtSản xuất tơ nhân tạoSản xuất giấyChế biến dầu mỏIII/ ỨNG DỤNG -Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt-Sản xuất tơ nhân tạo.-Sản xuất giấy.-Sản xuất nhôm (Làm sạch quặng trước khi sản xuất).-Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khácIV/SẢN XUẤT NATRI HIĐROXITdd NaCldd NaCldd NaOHCực dươngCực âmMàng ngăn xốpdd NaOHH2Cl2Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl NaNa2ONaOHNaClNaOH1234Câu 1: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: BÀI TẬP:NaNa2ONaOHNaClNaOH1234++Na2ONaOHNaClO2+H2OHClH2O+H2OH2Cl2+++2422Điện phânMàng ngăn xốpCác phương trình hóa học:(r)(k)(r)(r)(l)(dd)(dd)(dd)(dd)(l)(dd)(l)(dd)(k)(k)22 BÀI TẬP:Câu 2: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 4gNaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng là: a) Dung dịch Na2CO3và nước. b) Dung dịch NaHCO3. c) Dung dịch Na2CO3, dung dịch NaHCO3 và nước. d)Dung dịch NaHCO3 và nước.XXXXSai rồiSai rồiSai rồiĐúng rồi BÀI TẬP:Câu 3: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Hãy trình bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Dặn dò:- Học bài và nắm chắc nội dung bài học.- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK.- Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit – Thang pH.C¶m ¬n quý thÇy c« vµ c¸c em vÒ dù tiÕt häc

File đính kèm:

  • pptHOA9-MOT SO BAZO QUAN TRONG.ppt
Giáo án liên quan