25 bài tập amin, amino axit

1/ Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C4H11N là (CĐ K.B 2009)

 A. 2 B. 3 *C. 4 D. 5

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 25 bài tập amin, amino axit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
25 BÀI TẬP AMIN, AMINO AXIT
1/ Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C4H11N là (CĐ K.B 2009)
	A. 2 B. 3 *C. 4 D. 5
2/ Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là (ĐH K.A 2009)
	A. 7 *B. 8 C. 4 D. 5
3/ Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là (CĐ K.A 2008)
	A. 2 B. 3 * C. 4 D. 5
4/ Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (V các khí đođở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (ĐH K.B 2007)
 A. C3H7N	 *B. C3H9N 	 C. C2H9N 	 D. C4H9N 
5/ Để trung hòa 25 gam dung dịch amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (CĐ K.B 2007)
 *A. CH5N	 B. C3H5N 	 C. C2H7N 	 D. C3H7N 
6/ X là một a-aminoaxit mạch thẳng chỉ chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối clorua của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: (ĐH K.A 2007)
	A. CH3CH(NH2)COOH B.H2NCH2COOH 
 C. H2NCH2CH2COOH 	 * D. CH3CH2CH(NH2)COOH
7/ Trong phân tử amioaxit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là (CĐ K.A 2008)
 A. H2NC3H6COOH. 	 *B. H2NCH2COOH. 
 C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
8/ X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
 * A. CH3- CH2CH2CH(NH2)-COOH	 B. H2N-CH2-COOH	
 C. H2N-CH2CH2–COOH 	 D. CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH
9/ Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể là :
 A. axit glutamic.	 B. valin. 	 C. glixin 	 * D. alanin.
10/ Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
	A. 85. B . 68. * C. 45. D. 46.
11/ Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là:
	*A. Glixin	 B. Alanin C. Phenylalanin	D. Valin
12/ Cho α-amino axit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là:
 A. Axit 2-aminopropanđioic	B. Axit 2-aminobutanđioic 
 *C. Axit 2-aminopentanđioic	D. Axit 2-aminohexanđioic
13/ Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là (ĐH K.B 2009)
	A. H2NC2H3(COOH)2. 	 * B. H2NC3H5(COOH)2. 
 C. (H2N)2C3H5COOH 	 D. H2NC3H6COOH
14/ Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư) thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2- m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là (ĐH K.A 2009)
	A. C4H10O2N2	*B.C5H9O4N C. C4H8O4N2 	 D. C5H11O2N
15/ Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là 
(CĐ K.A 2009)
	A. metyl aminoaxetat	B. Axit β-aminopropionic 
 C. Axit α -aminopropionic	*D. Amoni acrylat
16/ Cho 2 hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2 =CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là (ĐH K.B 2009)
	*A. CH3OH và NH3	 B. CH3OH và CH3NH2 
 C. CH3NH2 và NH3	 	 D. C2H5OH và N2
17/ Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết (CĐ K.A 2009)
	X + NaOH → Y + CH4O
	Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là 
	A. H2NCH2CH2 COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH	
	*B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH	
	C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2COOH	
 	D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
18/ Phát biểu không đúng là H2NCH2COOH3NCH3 là muối giữa H2NCH2COOH và H2N-CH3
 (ĐH K.A 2008)
	A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2COO-	
	B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử đồng thời chứa nhóm amino và 
 nhóm cacboxyl.	
	C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. 	
 	*D. Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 là este của glyxin (hay glisin)
19/ Cho 1,82 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là ; còn Y tạo ra CH2 =CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là (CĐ K.A 2009)
	A. HCOONH3CH2CH3	 *B. CH3COONH3CH3
	C. CH3CH2COONH4	 D. HCOONH2(CH3)2
20/ Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quì tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là (ĐH K.A 2009)
	 A. 8,2. B. 10,8. *C. 9,4. D. 9,6.
21/ Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449% ; 7,865 và 15,73% ; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (CĐ K.B 2007)
	A. H2NCOOCH2CH3	 	B. CH2 =CHCOONH4
	C. H2NC2H4COOH	 * D. H2NCOO2CH3
22/ Có các dung dịch riêng biệt C6H5NH3Cl ; H2NCH2CH2CH(NH2)COOH ; ClH3NCH2COOH ; HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH ; H2NCH2COONa. Số lượng dung dịch có pH < 7 là (ĐH K.A 2008)	
	 A. 2. * B. 3. C. 4. D. 5.
23/ Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoniclorua, natri phenolat, etanol. Số các chất phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là (CĐ K.B 2008)
	*A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
24/ Cho từng chất H2NCH2COOH ; CH3COOH ; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là (CĐ K.B 2009)
	 A. 6. B. 3. C. 4. *D. 5.
25/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (V các khí đođở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm muối H2NCH2COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (ĐH K.A 2007)
	A. H2NCH2COOC3H7	 	*B. H2N CH2COOCH3	
	C. H2NCH2CH2COOH	D. H2NCH2COOC2H5	

File đính kèm:

  • doc25 BÀI TẬP AMIN, AMINOAXIT.doc