120 câu trắc nghiệm hóa 12

Nhằm hệ thống hóa các kiến thức đã học trong chương V, chương VI và chương VII, bên cạnh đó giúp các em học sinh ôn tập và chuẩn bị tốt cho kiểm tra một tiết và nắm được kiến thức trọng tâm để thi tốt nghiệp và CĐ – ĐH sau này.

Bộ 120 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chương ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI, chương KIM LOẠI KIỀM và chương SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI một phần nào đó đã đem lại được những yêu cầu này

 

doc11 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1195 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 120 câu trắc nghiệm hóa 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:
	 A/ 2,3M	B/ 0,27M	C/ 1,8M	D/ 1,36M
Câu:35Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lit khí(đkc)
 thoát ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
	A/ 3,92g	B/ 1,68g	C/ 0,46g	D/ 2,08g
Câu:36 Hoà tan hoàn toàn 10,0g hỗn hợp 2 kim loại trong dd HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H2(đkc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
	A/ 1,71g	B/ 17,1g	C/ 3,42g	D/ 34,2g
Câu:37Khi điện phân dd muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu được 1,08g bạcở cực âmCường độ dòng điện là:
	A/ 1,6A	B/ 1,8A	C/ 16A	D/ 18A
Câu:38 Điện phân 10ml dung dịch Ag2SO4 0,2M với 2 điện cực trơ trong 10ph30gi và dòng điện có I=2A, thì lượng Ag thu được ở Katot là: A/ 2,16g B/ 1,544g C/ 4,32g D/ 1,328g
Câu:39 Khi điện phân dd muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dd muối đem điện phân là :
	A/ CuSO4	B/ AgNO3	C/ KCl	D/ K2SO4
Câu:40 Điện phân dd hỗn hợp CuCl2,HCl,NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Hỏi trong quá trình điện phân pH của dd thế nào :
	A/ Không thay đổi 	B / Tăng lên	C/ Giảm xuống 	D/ Kết quả khác
Câu:41 Kim loại kiềm,kim loại kiềm thổ phản ứng mạnh với : 1: nước ; 2: halogen ; 3: silic oxit ; 4: Axit ; 5: rượu ; 6: muối ; 7: phi kim ; 8: hợp chất hidrocacbon.
 Những tính chất nào đúng?
	A/ 1,2,4,6,7 B/ 3,6,7,8 C/ 1,2,4,5 	 D/ 1,2,5,6
Câu:42	Natri,kali và canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp:
	A/ Điện phân dung dịch.	B/ Nhiệt luyện.
	C/ Thuỷ luyện. 	 	D/ Điện phân nóng chảy.
Câu:43	Kim loại kiềm, kiềm thổ( trừ Be,Mg) tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?
	A/ Cl2 , CuSO4 , NH3 	B/ H2SO4 , CuCl2 , CCl4 , Br2.
	C/ Halogen ,nước , axit , rượu	D/ Kiềm , muối , oxit và kim loại
Câu:44 Trong không khí ,kim loại kiềm bị oxi hoá rất nhanh nên chúng được bảo quản bằng cách:
	A/ Ngâm trong nước	.	B/ Ngâm trong dầu thực vật.
	C/ Ngâm trong rượu etylic.	D/ Ngâm trong dầu hoả.
Câu: 45	Sản phẩm điện phân dung dịch NaCl với điên cực trơ có màng ngăn xốp là:
	A/ Natri và hidro. 	B/ Oxi và hidro C/ Natrihidroxit và clo D/Hidro,clovà natrihidroxit
Câu:46	Muối natri và muối kali khi đốt cho ngọn lửa có màu tương ứng là:
	A/ Hồng và đỏ thắm .	B/ Tím và xanh lam	C/ Vàng và tím 	D/ Vàng và xanh
Câu:47 Không gặp kim loại kiềm và kiềm thổ ở dạng tự do trong thiên nhiên vì:
A/ Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất ít. B/ Đây là những kim loại hoạt động hoá học rất mạnh.
	C/ Đây là những chất hút ẩm đặc biệt D/ Đây là những kim loại tác dụng mạnh với nước.
Câu:48 Hidrua của kim loại kiềm và của một số kim loại kiềm thổ tác dụng với nước tạo thành.
	A/ Muối và nước.	B/ Kiềm và hidro	 C/ Kiềm và oxi	D/ Muối
Câu:49 Nước cứng là:
	A/ Nước có chứa muối natri clorua và magiê clorua.	B/ Nước có chứa muối của canxi và sắt
	C/ Nước có chứa muối của canxi và magiê. D/ Nước có chứa muối của canxi , bari và sắt.
Câu:50 Có thể làm mất độ cứng vỉnh cửu của nước bằng cách:
	A/ Đun sôi nước.	 B/ Cho nước vôi trong vào nước .
	C/ Cho xôđa hay dung dịch muối phôtphat vào nước. D/ Cho dung dịch HCl vào nước.
Câu:51 Nhiệt phân hoàn toàn 3,5g một muối cabonat kim loại hoá trị 2 được 1,96g chất rắn. Muối cacbonat của kim loại đã dùng là
	A/ MgCO3	 B/ BaCO3	 C/ CaCO3	 D/ FeCO3
Cau:52 Cáön thãm bao nhiãu gam KCl vaìo 450g dung dëch 8% cuía muäúi naìy âãø thu âæåüc 12%
	A/ 20,45g	 B/ 25,04g	 C/ 24,05g	 D/ 45,20g
Câu:53 Có những chất: NaCl , Ca(OH)2 , Na2CO3 , HCl .Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời:
	A/ Ca(OH)2	B/ HCl	 C/ Na2CO3	D/ Ca(OH)2 và Na2CO3
Câu:54 Để điều chế Ba kim loại người ta có thể dùng phương pháp nào trng các phương pháp sau?
	A/ Điện phân dung dịch BaCl2 có màng ngăn.
	B/ Dùng Al để đẩy Ba ra khỏi BaO (Phương pháp nhiệt nhôm)
	C/ Dùng Li để đẩy Ba ra khỏi dung dịch BaCl2.
	D/ Điện phân nóng chảy BaCl2. 
Câu:55 Cho a mol CO2 tác dụng với b mol Ba(OH)2 .Cho biết trường hợp nào có kế tủa:
	A/ a=b	B/ b>a 	 C/ a< 2b	 D/ A,B,C đều đúng.
Câu:56 Cho a mol CO2 tác dụng với bmol NaOH . Cho biết trường hợp nào tạo 2 muối:
	A/ aa	 D/ a>b
Câu:57 Cho 4,48lit khí CO2 (đkc) vào 40lit dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 12g kết tủa A . Vậy nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là:
	A/ 0,004M 	B/ 0,002M	C/ 0,006M	 D/ 0,008M
Câu:58 Hoà tan hoàn toàn 0,575g một kim loại kìềm vào nước . Để trung hoà dung dịch thu được cần 25g dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là:
;	A/ Na	B/ K.	C/ Li.	D/ Rb.
Câu:59	 Hoà tan hoàn toàn 2,73g kim loại kiềm vào nước thu được một dung dịch có khối lượng lớn hơn so với lượng nước đã dùng là 2,66g .Đó là kim loại :
	A/ Li.	B/ Na.	C/ K.	D/ Rb.
Câu:60	 Nhiệt phân hoàn toàn 3,5g một muối cacbonat kim loại hoá trị II được 1,96g chất rắn .Kim loại đã dùng là:
	A/ Mg	B/ Ca	 C/ Ba	 D/ Fe 
Câu:61 Hoà tan hết 5g hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kìêm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl được 1,68lít CO2(đkc) .Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng. A/ 7,8g	 B/ 11,1g	C/ 8,9g	D/ 5,82g
Câu:62	Chỉ ra điều đúng khi nói về các hiđroxit kim loại kiềm thổ .
A/ Tan dễ dàng trong nước B/ Đều là các bazơ mạnh C/ Có một hidroxit trong đó có tính lưỡng tính 
	D/ Đều có thể điều chế bằng cách cho các oxit tương ứng tác dụng với nước.
Câu:63	Khi đun nóng , canxicacbonat phân huỷ theo phương trình : CaCO3 CaO+CO2 – 178kj
	Để thu được nhiều CaO, ta phải:
	A/ Hạ thấp nhiệt độ nung 	 B / Tăng nhiệt độ nung 
	C/ Quạt lò đốt để đuổi bớt CO2 	 D/ B,C đúng 
Câu: 64 Một lít nước ở 200C hoà tan tối đa 38g Ba (OH )2.Xem khối lượng riêng của nước 1g/ml thì độ tan của Ba(OH)2 ở nhiệt độ này : A/ 38g B/ 3,8g	 C/ 3,66g D/ 27,58g.
Câu:65	Xem nước có khối lượng riêng 1g/ml và không bị thất thoát do bay hơi thì một mol canxi cho vào một lít nước sẽ xuất hiện một lượng kết tủa (độ tan của Ca (OH)2 ở đây là 0,15g):
	A/ 72,527g	B/ 74g	C/ 73,85g	D/ 75,473g
Câu:66Lượng bari kim loại cần cho vào 1000g nước để được dung dịch Ba(OH)2 2,67% là:
 A/ 39,4g B/ 19,7g	 C/ 26,7g	 D/ 21,92g	
Câu:67 Nước javen là hỗn hợp các chất nào sau đây:
 A/ HCl,HClO,H2O	B/ NaCl,NaClO,H2O	
 C/ NaCl,NaClO3,H2O	D/ NaCl,NaClO4,H2O
Câu:68Tính chất sát trùng và tảy màu của nước javen là do:
 A/ Chất NaClO phân huỷ ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh.
 B/ Chất NaClO phân huỷ ra Cl2 là chất oxi hoá mạnh.
 C/ Trong chất NaClO, nguyên tử clo có số oxi hoá là +1,thể hiện tính oxi hoá mạnh.
 D/ Chất NaCl trong nước javen có tính tảy màu và sát trùng.
Câu:69Hoà tan 104,25g hỗn hợp 2 muối NaCl và NaI vào nước . Cho đủ khí clo đi qua rồi cô cạn. Nung chất rắn thu được cho đến khi hết hơi màu tím bay ra. Bả rắn còn lại sau khi nung có khối lượng 58,5g . 
 Thành phần% khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp là:
 A/ 29,5 và 70,5	B/ 28,06 và 71,97	C/ 65 và 35	D/ 50 và 50
Câu:70Lượng dung dịch KOH 8% cần thiết thêm vào 47g K2O để thu được dung dịch KOH 21% là:
 A/ 354,85g	B/ 250g 	C/ 320g	D/ 324,2g
Câu:71Cho các dung dịch AlCl3 , NaCl , MgCl2 H2SO4 .Có thể dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?
 A/ Dung dịch NaOH.	B/ Dung dịch AgNO3. C/ Dung dịch BaCl2	D/ Dung dịch HCl	
Câu:72 Cho 10g hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit H2(đkc) . Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
 A/ 50%	B/ 40%	C/ 35%	D/ 20%
Câu:73 Dẫn V lit(đkc) khí CO2 vào 2lit dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được 20g CaCO3 kết tủa. V lít là:
 A/ 4,48 	B/ 13,44	C/ 6,72	D/ A,B đều đúng.
Câu:74 Để điều chế Na người ta sử dụng cách nào sau đây:
 A/ Điện phân muối NaCl nóng chảy.	B/ Điện phân NaOH nóng chảy .
 C/ Điện phân dung dịch muối NaCl	D/ A,B đều đúng.
Câu:75 Để điều chế Mg người ta sử dụng cách nào sau đây:
 A/ Điện phân muối MgCl2 nóng chảy. 	B/ Điện phân dung dịch muốiMgCl2
 C/ Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy. D/ A,C đều đúng.
Câu:76 Các hợp chất sau : CaO , CaCO3 , CaSO4 , Ca(OH)2 có tên lần lược là:
 A/ Vôi sống , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi.	B/ Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống.
 C/ Vôi sống , thạch cao, đá vôi, vôi tôi.	D/ Vôi sống,đá vôi,thạch cao,vôi tôi.
Câu:77 Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M . Sục 2,24 lit CO2 vào 400ml dung dịch A ta thu được một kết tủa có khối lượng là:
 A/ 2g 	B/ 3 g	C/ 1,2 g	 D/ 0,4g
Câu:78Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH có pH=12 với 100ml dug dịch HCl 0,012M. pH củadung dịch thu được sau khi trộn là: A/ 4	 B/ 3 	C/ 7 D/ 8
Câu:79 Khi đốt băng Mg rồi cho vào cốc đựng khí CO2 ,có hiện tượng gì xảy ra?
 A/ Băng Mg tắt ngay.	B/ Băng Mg vẫn cháy bình thường.
 C/ Băng Mg cháy sáng mảnh liệt.	D/ Băng Mg tắt dần.
Câu:80 Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit khí H2(đkc). Hai kim loại đó là:
 A/ Be và Mg	B/ Mg và Ca	C/ Ca và Sr	D/ Sr và Ba
Câu:81 Khi thêm Na2CO3 vào dung dịch Al2SO4 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
	A/ Nước vẫn trong suốt .	B/ Có kết tủa nhôm cacbonat.
	C/ Có kết tủa Al(OH)3.	D/ Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa lại tan.
Câu:82Giải thích tại sao người ta điện phân Al2O3 nóng chảy mà không điện phân AlCl3 nóng chảy để điều chếAl A/ AlCl3 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Al2O3
	 B/ AlCl3 là hợp chất cộng hoá trị nên khi nung dễ bị thăng hoa.
	C/ Sự điện phân AlCl3 nóng chảy cho ra Cl2 độc hại. D/ Al2O3 cho ra Al tinh khiết.
Câu:83 Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 hiện tượng xảy ra là:
	A/ Dung dịch vẫn trong suốt.	B/ Có kết tủa Al(OH)3.
	C/ Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa lại tan.	D/Có kết tủa nhôm cacbonat
Câu:84 Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phả ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:
	A/ 2,24g	B/ 4,08g	C/ 10,2g	D/ 0,224g 
Câu:85 Hoà tan AlCl3 trong nước , hiện tượng xảy ra là:
	A/ Dung dịch vẫn trong suốt 	B/ Có kết tủa.
	C/ Có kết tủa đòng thời có khí thoát ra.	D/Có kết tủa sau đó kết tủa lại tan.
Câu:86 Để phân biệt 3 kim loại Al,Ba,Mg , chỉ dùng 1 hoá chất là:
	A/ Dung dịch NaOH	B/ Dung dịch HCl	C/ Dung dịch H2SO4	-D/ Nước
Câu:87 Phản ứng 

File đính kèm:

  • doc120 CAU DA TRAC NGHIEM TU KIEM TRA HOA 12.doc