Vật lí lớp 11 - Ôn tập chương IV: Từ trường

doc7 trang | Chia sẻ: Thư2022 | Ngày: 14/04/2025 | Lượt xem: 6 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Vật lí lớp 11 - Ôn tập chương IV: Từ trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chương IV. TỪ TRƯỜNG
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
Câu 2. Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
Câu 4 .Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.
C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ.
B. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau.
C. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín.
D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính 
là một đường sức từ.
Câu 7. Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động.
Câu 8. Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng 
điện sẽ không thay đổi khi
A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ.
Câu 9. Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:
A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái. D. bàn tay phải.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
 1 B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên d.điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều d.điện và đường cảm ứng từ.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực
 F
B. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức B phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và 
 Il sin 
chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường
 F
C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức B không phụ thuộc vào cường độ dòng 
 Il sin 
điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường
D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ 
dòng điện trong đoạn dây.
B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài 
của đoạn dây.
C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi 
đoạn dây và đường sức từ.
D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ 
tại điểm đặt đoạn dây.
Câu 14. Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng 
điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10 -2 (N). Cảm ứng từ của từ 
trường đó có độ lớn là:
A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).
Câu 15. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng 
từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10 -2(N). Góc α hợp bởi dây MN và đường 
cảm ứng từ là:
A. 0,50 B. 300 C. 600 D. 900
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây là Đúng?
A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng 
điện
B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn
C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau
D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt 
phẳng vuông góc với dây dẫn
Câu 17. Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần 
khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì
 1 1
A. BM = 2BN B. BM = 4BN C. B B D. B B
 M 2 N M 4 N
 2 Câu 18. Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có 
độ lớn là:
A. 2.10-8(T) B. 4.10-6(T) C. 2.10-6(T) D. 4.10-7(T)
Câu 19. Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10 -6(T). Đường kính 
của dòng điện đó là:
A. 10 (cm) B. 20 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm)
Câu 20. Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện 
này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng 
A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm)
Câu 21. Một dòng điện thẳng, dài có c.độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn là:
A. 8.10-5 (T) B. 8π.10-5 (T) C. 4.10-6 (T) D. 4π.10-6 (T)
Câu 22. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng 
điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là:
A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A)
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và 
vuông góc với hai dòng điện.
B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.
C. Hai dòng điện thẳnh song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.
D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện.
Câu 24. Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác 
dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần
Câu 25. Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường 
độ 1 (A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là 10 -6(N). Khoảng cách giữa hai dây 
đó là:
A. 10 (cm) B. 12 (cm) C. 15 (cm) D. 20 (cm)
Câu 26. Lực Lorenxơ là:
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 27. Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:
A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải.
C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui tắc vặn nút chai.
Câu 28. Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào 
A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ.
C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 29. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức 
A. f q vB B. f q vBsin C. f qvB tan D. f q vBcos 
Câu 30. Phương của lực Lorenxơ 
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
 3 D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 31. Chọn phát biểu đúng nhất.
Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường 
A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.
B. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương.
C. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.
D. Luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.
Câu 32. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu 
 5
v0 = 2.10 (m/s) vuông góc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N)
Câu 33. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Từ trường không tương tác với
A. các điện tích chuyển động. B. các điện tích đứng yên.
C. nam châm chuyển động. D. nam châm chuyển động.
Câu 34. Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trương đều B có độ lớn B = 0,08 T. Lực từ tác dụng lên 
đoạn dây dẫn bằng 0,02N. Góc hợp giữa đoạn dòng điện với véc tơ B là 300 . Dòng điện chạy qua đoạn 
dây có cương độ bằng
A. 7,5A. B. 5A. C. 10A. D. 2,5
Câu 35. Quy tắc bàn tay trái cho phép xác định 
A. chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường.
B. chiều đường sức từ của một từ trương bất kỳ. C. chiều của dòng điện trong một dây dẫn bất kỳ.
D. chiều của kim nam châm thử đặt trong từ trường.
Câu 36. Chọn câu sai?
A. Tại một điểm trong từ trường, chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B. Các đường sức nam châm luôn có chiều đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam.
C. Các đường sức từ không thể là đường thẳng.
D. Những nơi từ trường mạnh hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ dày hơn.
Câu 37. Phát biểu nào sâu đây là đúng?
Hạt prôtôn bay vào trong từ trường đều theo hướng của từ trường B . Nếu bỏ qua trọng lực thì
A. hướng chuyển động không thay đổi. B. hướng chuyển động thay đổi.
C. sẽ chuyển động theo quỹ đạo hình elip. D. sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn.
Câu 38. Một đoạn dây dẫn dài 16cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Dòng điện 
chạy qua dây có cường độ 0,5A, lực từ tác dụng lên đoạn dây đó bằng 4.10 2 N . Cảm ứng từ của từ trường 
đó có độ lớn là
A. 0,005T. B. 0,5T. C. 0,05T. D. 0,32T.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây là sai?
Lực Lo-ren-xơ
A. có phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ. B. không phụ thuộc vào hướng của từ trường.
C. phụ thuộc vào dấu hiệu của điện tích. D. chiều xác định theo quy tắc bàn tay trái.
Câu 40. Một dòng điện có cường độ I = 10 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này 
gây ra tại điểm M có độ lớn B 4.10 5 T . Khoảng cách từ điểm M tới dây dẫn là
A. 5 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 20 cm.
Câu 41. Chọ phát biểu sai
 4 Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai nam châm. B. giữa một nam và một dòng điện.
C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa hai dòng điện.
 Chương V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Câu 1. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp 
tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. Ф = BS.sinα B. Ф = BS.cosα C. Ф = BS.tanα D. Ф = BS.ctanα
Câu 2. Đơn vị của từ thông là:
A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động 
cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã 
sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra 
nó.
Câu 4. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
  t 
A. e B. e . t C. e D. e 
 c t c c  c t
Câu 5. Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) 
xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V).
Câu 6. Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) 
đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V). B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V).
Câu 7. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4 (T). 
Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 6.10-7 (Wb). B. 3.10-7 (Wb). C. 5,2.10-7 (Wb). D. 3.10-3 (Wb).
Câu 8. Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 -4 (T). Từ thông qua 
hình vuông đó bằng 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là:
A. α = 00. B. α = 300. C. α = 600. D. α = 900.
Câu 9. Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng 
từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30 0 và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường 
giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây 
trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:
A. 3,46.10-4 (V). B. 0,2 (mV). C. 4.10-4 (V). D. 4 (mV).
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây 
ra gọi là hiện tượng tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
 5 C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
Câu 11. Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).
Câu 12. Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:
 I t
A. e L B. e = L.I C. e = 4π. 10-7.n2.V D. e L
 t I
Câu 13. Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là:
 I t
A. L e B. L = Ф.I C. L = 4π. 10-7.n2.V D. L e
 t I
Câu 14. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) 
về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,03 (V). B. 0,04 (V). C. 0,05 (V). D. 0,06 (V).
Câu 15. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 
10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Sđđ tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,1 (V). B. 0,2 (V). C. 0,3 (V). D. 0,4 (V).
Câu 16. Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm 2) gồm 1000 vòng dây. Hệ số 
tự cảm của ống dây là:
A. 0,251 (H). B. 6,28.10-2 (H). C. 2,51.10-2 (mH). D. 2,51 (mH).
Câu 17. Khi sử dụng điện, dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong
A. Quạt điện. B. Nồi cơm điện. C. Lò vi sóng. D. Bếp từ.
Câu 18. Một ống dây có hệ số tự cảm L 3.10 3 H , trong khoảng thời gian 12s cường độ dòng điện qua ống 
dây giảm đều từ 2A đến không thì độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. 3.10 2V. B. 3.10 3V. C. 0,5V. D. 5.10 4V.
Câu 19. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 10cm, đặt cố định trong một từ trường đều có véc tơ cảm 
ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung. Cảm từ của từ trường tăng đều từ 0,2T lên gấp đôi trong thời 
gian 0,01s thì suất điện động cảm ứng trong khung là 
A. 0,2 V. B. 0,4 V. C. 2 V. D. 4 V.
Câu 20. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 12cm 2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 
B 5.10 3 T . Véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300 . Từ thông qua mặt phẳng của 
khung dây là 
A. 3 3.10 5Wb. B. 3.10 6Wb. C. 3 3.10 6Wb. D. 3.10 5Wb.
Câu 21. Độ lớn suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỷ lệ với
A. độ lớn từ thông qua mạch. B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch.
Câu 22. Chọn câu đúng?
A. Từ thông là một đại lượng luôn dương.
B. Từ thông qua mạch kín luôn bằng không.
C. Từ thông là một đại lượng có hướng.
D. Từ thông qua mạch kín tỷ lệ với diện tích giới hạn của mạch kín.
Câu 24. Dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây?
A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ.
B. Khối đồng nằm trong từ trường biến thiên.
 6 C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên.
D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên.
Câu 25. Chọn câu sai?
A. Dòng điện Fu-cô là dòng điện cảm ứng.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên.
C. Khi có dòng điện chạy trong mạch kín thì trong mạch có hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ 
thông ban đầu qua ạch kín.
Câu 26. Khi sử dụng điện, dòng Fu-cô sẽ xuất hiện trong
A. Bàn là điện. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Siêu điện.
 7

File đính kèm:

  • docvat_li_lop_11_on_tap_chuong_iv_tu_truong.doc