Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Đối với việc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức (hàm số) thì
có thể kể đến các phương pháp sau: phương pháp kh ảo sát, phương pháp đánh giá
thông thường và phương pháp sử dụng bất đẳng thức. Trong các ph ương pháp nêu
trên thì phương pháp sử dụng các bất đẳng thức có thể coi là một trong những
phương pháp thông dụng và hiệu quả nhất để tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
biểu thức và hàm số. Đối với phương pháp này, ta sử dụng các bất đẳng thức thông
dụng như: bất đẳng thức Côsi, Bunhiacopski, Schwartz, Bernouli, bất đẳng thức
vectơ để đánh giá biểu thức P (hoặc hàm số f x x x ( , ,., ) 1 2 n ), từ đó suy ra giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất cần t ìm.
xảy ra 1 3 x y z Vậy minT = 1 2 tại 1 3 x y z . Bài 8: Cho ba số dương , ,a b c thỏa mãn: 1a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 1 1 1 1P a b c ab bc ca Giải: Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình Trang20 Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta đ ược: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1100 3 3 3 1 1 1 1 9 9 9 P 7 P 1 7 a b c ab bc ca ab bc caa b c a b c ab bc ca a b c ab bc ca a b c ab bc ca ab bc ca Mà ta lại có: 21 3 a b c ab bc ca Thật vậy, từ trên ta có: 2 3a b c ab bc ca 2 2 2a b c ab bc ca (suy ra từ bất đẳng thức Cosi) Do đó: 27 10100 P 1 P 3 3 P 30 a b c Dấu “=” xảy ra 1 3 a b c Vậy minP = 30 tại 1 3 a b c Bài toán tổng quát: Cho n số dương 1 2 1 2, ,..., 2 và ... 1n na a a n a a a . Đặt 1 2 1 2 2 3 1 1 1 1 1 1 1P = ... ... n n n na a a a a a a a a a a Thì 3 2 2 min P 2 n n n khi 1 2 1... na a a n 2.3. Sử dụng bất đẳng thức vectơ Lưu ý: Để sử dụng bất đẳng thức vectơ thì biểu thức giả thiết hoặc biểu thức cần tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất có dạng tổng bình phương của các số hạng hoặc căn bậc hai của tổng bình phương hoặc là tổng của các tích của các thừa số . Bài 1: Cho hai số thực yx, thỏa mãn 132 yx . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng 22 23S yx Giải: Ta có 2222 2323S yxyx Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình Trang21 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn 6 35 2 9 3 4 2 3 , 3 2 uu 35 62323. 6 35 .132. 232,3 2222 22 yxyxvuyxvu yxvyxv Dấu “=” xảy ra xy yx 94 2 3 3 2 Kết hợp với điều kiện ban đầu ta đ ược: 35 9 , 35 4 yx Vậy minS = 35 6 tại 35 9 , 35 4 yx Bài 2: Cho 1x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2P x y z Giải: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn: 222,, zyxuzyxu 222,, zyxvyxzv Ta có: 222.. zyxyzxyxzvuvu 3 1 13 2223 2222 222 2222 222222 222 zyx zyxzyx yzxyxzzyxzyx yzxyxzzyx Dấu “=” xảy ra 3 1 zyx y z x y z x Vậy minP = 3 1 khi 3 1 zyx Bài 3: Cho 122 ba . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức abba 11A Giải: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn: 21,1 1, 22 bavabv baubau Theo bất đẳng thức Bunhiacopski ta có: 22.1.1 22 baba Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình Trang22 Do đó: 22 v 222.11.A yxvuabbavu Dấu “=” xảy ra a b b a 11 Kết hợp với điều kiện ban đầu 122 ba Suy ra: 2 2 ba Vậy 22A max khi 2 2 ba Bài 4: Cho ba số dương zyx ,, và 1 zyx . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau 2 2 2 2 2 2 111P z z y y x x Giải: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ta chọn: 2 2 11 , x xu x xu 2 2 11 , y yv y yv 2 2 11 , z zw x zw zyx zyxwvu 111, Áp dụng bất đẳng thức wvuwvu ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 111111 zyx zyx z z y y x x (1) Nhận thấy: 22 2 2 8081111 zyxzyx zyx zyx 2 111 zyx (2) Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta được: zyx zyx zyx zyx 1119.211181 2 2 81.213.3.9.2 33 xyz xyz (3) Từ (2) và (3) ta có: Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình Trang23 828081.2111 2 2 zyx zyx Và do (1) nên: 82111P 2 2 2 2 2 2 z z y y x x Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 3 1 zyx Vậy 82P min khi 3 1 zyx . Bài 5: Cho 2 cba và 6 czbyax . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 222222 161616P czcbybaxa Giải: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ta chọn: 106,8,4 16,4 16,4 16,4 22 22 22 wvuczbyaxcbawvu czcwczcw bybvbybv axauaxau Ta có: wvuwvu 10161616aP 222222 czcbybax Giá trị nhỏ nhất của P: Pmin = 10 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: a. Có hai trong ba vectơ bằng vectơ 0 b. Có một trong ba vectơ bằng vectơ 0 Giả sử 0u thì vkw 0k c. Không có vectơ nào bằng vectơ 0 0,, 2 3 0 2 0, 0 0 cba cba zyx czbyax cba mk mczby kbyax kba m cz by c b k by ax b a Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình Trang24 Bài 6: Cho các số dương zyx ,, thỏa 4 zxyzxy . Tìm giá trị bé nhất của biểu thức 444F zyx Giải: Trong không gian Oxyz chọn: 31,1,1 ,, 444222 vv zyxuzyxu Ta có: 222. zyxvu Mà: 222 .. vuvu 22224443 zyxzyx Mặt khác ta có: zxxz yzzy xyyx 2 2 2 22 22 22 zxyzxyzyxzxyzxyzyx 222222 22 = 4 Từ đó ta có: 3 161643 4442444 zyxzyx Vậy: minF = 16 khi 13 2 zyx Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1064284A 2222 bbbabaaa Giải: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn: 255,5 1061,3 42, 842,2 2 2 2 wvuwvu bbwbw bavbav aauau Ta có: wvuwvu 251064284 2222 bbbabaaa Dấu “=” xảy ra 2,0 12 2 3 2 ba ba a b a Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình Trang25 Vậy 25A min tại 2,0 ba Bài 8: Cho Ra . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 52134M 22 aaaa Giải: Ta có: 4192M 22 aa Trong mặt phẳng tọ độ Oxy chọn: 345,3 412,1 923,2 2 2 vuvu avav auau Mà: 344192 22 aavuvu Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 5 1a Vậy: 34M min khi 5 1a Bài 9: Cho ba số dương cba ,, thỏa: abccabcab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ca ca bc bc ab ab 222222 222B Giải: Ta có: 222222 212121B accbba Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn: 22 22 22 212 , 1 212 , 1 212 , 1 ac w ac w cb v cb v ba u ba u Và cbacba wvu 1112,111 Mặt khác: 1111 cba abccabcab Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình Trang26 Do đó: 32,1 wvuwvu Mà: wvuwvu 3212121B 222222 accbba Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 3 cba Vậy 3B min khi 3 cba 2.4. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1: Tìm GTNN của biểu thức sau: 3 3 3 M 1 1 1 1 1 1 a b c b c a c a b Với 0, 0, 0 và 1b b c abc Bài 2: Tìm GTLN của hàm số 1 1 1( , , ) 2 2 2f x y z x y z trên miền D , , : 0, 0, 0 và 1x y z x y z x y z Bai 3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A 2ab bc ca với , ,a b c là các số thực thỏa 2 2 2 1a b c Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P abc Trong đó , ,a b c là các số thực thỏa 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 3 9a b a c b c a b c Bài 5: Cho 122 yx . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 22 525M yxyx Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 22 2 31 2 1 2 3 4 5 2 3 4 3 4 5 4 5 1 ( , , , , ) xx xf x x x x x x x x x x x x x x 22 54 5 3 2 1 2 3 xx x x x x x x Trên miền 2 2 2 2 21 2 3 4 5 1 2 3 4 5D , , , , : 1x x x x x x x x x x Bài 7: Cho R, yx . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 22222222 4499A yxyxyxyx Bài 8: Cho biết 2 2 2 27x y z . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số ( , , )f x y z x y z xy yz zx Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 100 10P 10 10a a Bài 10: Cho zyx ,, thỏa mãn hệ sau: 16 3 22 22 zyzy yxyx Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: zxyzxy P Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình Trang27 Bài 11: Cho , , 0 1 a b c a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 21 1 1P a b c a b c Bài 12: Cho 1a b c và , , 0a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F a b b c b c Bài 13: Cho 1,0, ba . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: yxyx 1111P Bài 14: Cho ba1 số thực a, b, c bất kỳ. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2222 11 acbacb Hướng dẫn: Trong mặt phẳng Oxy chọn acbu ,1 , cabv ,1 Áp dụng bất đẳng thức vectơ: vuvu Bài 15: Cho x > 0, y > 0, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = 111 z z y y x x Hướng dẫn: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski cho hai d ãy: zyx 1 1 , 1 1 , 1 1 và zyx 1,1,1 Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình Trang28 Phần 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC Nói về phương trình thì có rất nhiều loại phương trình như phương rình bậc hai, bậc ba,phương trình vô tỉ, phương trình mũ, phương trình logarit.Mỗi phương trình có thể có nhiều phương pháp giải khác nhau mẫu mực hay không mẫu mực. Trong số các phương pháp giải của các phương trình thì phương pháp sử dụng bất đẳng thức có thể coi là phương pháp độc đáo và sáng tạo đòi hỏi người giải toán phải linh hoạt. Sử dụng phương pháp này ta có thể sử dụng nhiều bất đẳng thức khác nhau, có thể vận dụng riêng lẻ hoặc kết hợp nhiều bất đẳng thức. Sau đây là một số bài toán giải phương trình bằng phương pháp vận dụng bất đẳng thức mà bất đẳng thức được sử dụng chủ yếu là bất đẳng thức Côsi, Bunhiacopski v à bất đẳng thức vectơ. 3.1. Vận dụng bất đẳ
File đính kèm:
- Ung dung Bat Dang Thuc Tim GTLN va GTNN.pdf