Vấn đề I : Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
Câu 1. Nguyên tử kim loại kiềm có lớp electron ngoài cùng là: a. ns2 b. ns1 c. np1 d. ns2np1
Câu 2. Tính kim loại theo thứ tự Na, Mg, Al sắp xếp theo chiều:
a. Tăng dần b. Giảm dần c. Không đổi d. tăng sau đó giảm
: A. MgSO4 và Zn(OH)2 B. Mg(OH)2 và Zn(OH)2 C. Mg(OH)2 D. MgSO4 B. Bài Tập Câu 1. Hoà tan hết 1,4g kim loại kiềm x vào 200g nước, sau pư khối lượng dd thu được là 201,2g.Kim loại X là: a. Na b. K c. Rb d. Li Câu 2. Điện phân dd KCl(có màng ngăn, điện cực trơ), nếu ở catot có 1g khí bay ra thì khối lượng khí thu được ở anot là: a. 17,75g b. 35,5g c. 53,3g d. 71g Câu 3. Nồng độ phần trăm của dd tạo thành khi hoà tan 39g K kim loại vào 362g H2O là kết quả nào sau đây: a. 15,47% b. 13,97% c. 14% d. 14,04% Câu 4. Hoà tan 1,15 g một kloại nhóm IA vào nước. DD thu được cần vừa đủ 25 g dd HCl 7,3% để trung hoà. Kloại nhóm IA đó là: a. K b. Li c. Na d. Rb Câu 5. Cho 0,52 g hh 2 kloại tan ht trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,336 lit khí thoát ra(đktc). Klượng hh muối sunfat khan thu được sẽ là: a. 2 g b. 2,4 g c. 3,92 g d. 1,96 g . Câu 6. Cho 9,1 g hh 2 muối cacbonat của 2 kloại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan ht trong dd HCl vừa đủ thu được 2,24 lit CO2(đktc). Hai kloại đó là: a. Li, Na b. Na, K c. K, Rb d. kết quả khác. Câu 7. Điện phân muối kloại kiềm M ở dạng nóng chảy thì thu được 6,24g kloại ở catot và 1,792 lit khí(đktc) ở anot. Tên kloại M là: a. K b. Na c. Li d. kết quả khác. Câu 8. Khi đpnc 1 hiđroxit kloại nhóm IA thu được 4,6g kloại trên catot và 1,12 lit khí(đktc) ở anot. Hiđroxit kloại là: a. LiOH b. NaOH c. KOH d. RbOH Câu 9. 13,2 g hh K, Al tan hoàn toàn trong nước thu được dd chỉ chứa 1 chất tan duy nhất. Tính klượng mỗi kloại trong hh? a. 3,9g; 9,3g b. 7,8g; 5,4g c. 5,1g; 8,1g d. kết quả khác. Câu 10. Oxh 4,6g một kloại kiềm cần vừa đủ 1,12 lit O2(đktc). 1/ Khối lượng oxit tạo ra là: a. 6,2g b. 7,8g c. 8,4g d. kết quả khác. 2/ Tên kloại kiềm là: a. Li b. Na c. K d. Rb Câu 11. Có sẵn 20g dd NaOH 30%, cần pha trộn thêm vào bao nhiêu gam dd NaOH 10% để được dd NaOH 25%? a. ≈ 12g b. ≈ 3,27g c. ≈ 6,67g d. ≈ 8,62g Câu 12. Cho 0,39(g) kim loại kiềm vào 100(ml) H2O thì thu được dung dịch có pH = 13 kim loại kiềm đó là a. Na b. K c. Li d. Rb Câu 13. Khi điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thoát ra 0.896(l) khí (đkc) ở anốt (cực dương) và 3,12(g) kim loại ở catốt (cực âm) thì CTHH của muối là : a. NaCl b. KCl c. RbCl d. LiCl Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 2,73(g) một kim loại kiềm vào nước thu được một dung dịch có khối lượng lớn hơn so với lượng nước đã dùng là 2,66(g) . Đó là kim loại: a. Na b. K c. Rb d. Cs Câu 15. Cho 2,5g hh 2 kim loại kiềm thổ ở 2 chu kì kế tiếp pư ht với dd HCl, sau pư thu được 2,24 lit H2(đktc). Tên 2 kim loại là: a. Mg, Ca b. Ca, Sr c. Sr, Ba d. Be, Mg Câu 16. Hoà tan ht 1,44g kloại hoá trị II trong 150 ml dd H2SO4 0,5M. Để trung hoà ax dư phải dùng hết 30 ml dd NaOH 1M. Kloại đó là: a. Ba b. Ca c. Mg d. Be Câu 17. Cho 16,2 g kloại R có hoá trị n td với 3,36 lit O2(đktc). Chất rắn thu được sau pư đem hoà tan vào dd HCl dư thu được 1,2 g H2. Kloại R là: a. Fe b. Al c. Ca d. Mg Câu 18. Điện phân nc muối halogen của 1 kloại R bằng điện cực trơ, sau 1 thời gian thu được 6 g kloại ở catot đồng thời thấy thoát ra 5,6 lit khí(đktc) ở anot. Tên của R là: a. Ca b. Ba c. Na d. Mg Câu 19. Hoà tan 7,8 g hh Al và Mg bằng dd HCl dư , sau pư klượng dd ax tăng thêm 7 g. Klượng Al và Mg trong hh ban đầu (gam)là: a. 5,4 ; 2,4 b. 2,7 ; 1,2 c. 5,8 ; 3,6 d. 1,2 ; 2,4 Câu 20. Cho 1,53 g hh Mg, Zn vào dd HCl dư thấy thoát ra 4,48 ml khí (đktc). Cô cạn dd sau pư thu được chất rắn có klượng là: a. 15,73 g b. 15,72 g c. 8,67 g d. 1,13 g Câu 21. Hỗn hợp x gồm 2 kloại A, B ở 2 chu kì liên tiếp của nhóm IIA. Lấy 0,88 g X cho tan hoàn toàn trong dd HCl dư thấy tạo ra 672 ml khí(đktc). Cô cạn dd thu được m g muối khan. Giá trị của m là: a. 3,01 g b. 1,945 g c. 2,995 g d. 2,84 g Câu 22. Hỗn hợp X gồm 2 kloại kiềm và 1 kloại kiềm thổ tan ht vào nước tạo ra dd C và giải phóng 0,06 mol H2. Thể tích dd H2SO4 cần thiết để trung hoà dd C là: a. 120 ml b. 30 ml c. 1,2 lit d. 0,24 lit Câu 23. Hoà tan ht hh Ba, Na vào nước thu được dd A và 6,72 lit H2(đktc). Cần dùng bao nhiêu ml dd HCl 1M để trung hoà hết 1/10 dd A? a. 60 b. 600 c. 750 d. kết quả khác. Câu 24. Điện phân nóng chảy 38g muối clorua của 1 kim loại PNC II đến pư ht thu được 9,6g kloại ở catot. Tên kim loại là: a. Ca b. Ba c. Be d. Mg Câu 25. Cho 12,6g hh Mg, Al td hết với dd H2SO4 loãng thu được 13,44 lit khí (đktc). Cô cạn dd sau pư thì klượng muối thu được là: a. 57,6g b. 71,4g c. 70,2g d. kết quả khác. Câu 26. Cho 8,8 g 1 hh gồm 2 kloại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc PNC II td với dd HCl dư cho 6,72 lit H2(đktc). Hai kloại đó là: a. Be và Mg b. Ca và Sr c. Mg và Ca d. Sr và Ba Câu 27. Hỗn hợp X gồm 2 muối clorua của 2 kloại hoá trị II. Điện phân nóng chảy hết 15,05g hh X thu được 3,36 lit khí(đktc) ở anot và m g kloại ở catot. Giá trị m là: a. 2,2g b. 4,4g c. 6,6g d. 8,8g Câu 28. Hòa tan hết 5(g) hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl được 1,68(l) CO2 (đkc) . Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hổn hợp muối khan nặng: a. 5,825(g) b. 5,852(g) c. 5,285(g) d. 5,258(g) Câu 29. Cho 10ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol/l của ion Ca2+ trong dung dịch đầu là : a. 0,25M b. 0,75M c. 0,6M d. 0,5M Câu 30. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung dịch C và giải phóng 0,06ml H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hòa dung dịch C là: a. 120ml b. 30ml c. 1,2lít d. 0,24lít Câu 31. Cho 1,86g hh Al và Mg td với dd HNO3 loãng dư thì thu được 560 ml khí N2O(đktc) . Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dd là: a. 14,62g b. 14,26g c. 41,62g d. 24,16g Câu 32. Cho 2,81g hh gồm Fe2O3, MgO và ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H2SO4 0,1M thì khối luợng các muối sunfat tạo ra là: a. 3,8g b. 4,81g c. 5,21g d. 4,8g Câu 33. Cho10g một kim loại kiềm thổ td hết với nước thấy thoát ra 5,6 lit khí(đktc). Kim loại kiềm thổ là: a. Ba b. Mg c. Ca d. Sr Câu 34. Một dd có chứa các ion Mg2+(0,1 mol); Na+(0,2 mol); Cl-(x mol); NO3-(x mol). Cô cạn dd thu được 26,5g hh muối khan. Vậy x, y lần lượt bằng: a. 0,1 và 0,2 b. 0,2 và 0,1 c. 0,2 và 0,2 d. 0,3 và 0,15 Câu 35. Cần thêm bao nhiêu gam CaCl2 vào 450g dd 8% của muối này để thu được dd 12%? a. 20,45g b. 25,04g c. 24,05g d. 45,2g Câu 36: Nung 30,6g hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi, thu được 21,8g chất rắn. % theo khối lượng muối Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là: A. 61,13%. B. 34,64% C. 65% D. 38,69% Câu 37: Cho 20g hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dd HCl loãng dư thu được 7,467 lit H2(đkc) . Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là: A. 40%. B. 50% C. 35% D. 20% Câu 38: Cho hh gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước thì thu được 68g ddA 20% và 3,36 lít khí thoát ra ở đkc. Hai kim loại này là: A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 39: Cho 5,4g Al vào 100ml dd KOH 0,2M. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí H2 thu được là: A. 0,672lit. B. 0,224lit C. 0,448lit D. 4,48lit Câu 40: Nhiệt phân hoàn toàn 7,0 gam một muối cacbonat kim loại hoá trị II được 3,92 gam chất rắn. Kim loại đã dùng là: A. Ca. B. Mg C. Ba D. Fe Câu 41: Cho 250ml dd hỗn hợp gồm Na2CO3 0,5M và NaHCO3 1M tác dụng với dd Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa thu được là: A. 49,25g B. 73,875g C. 98,5g D. 59,1g Câu 42: Cho 13,6g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 19,15g hỗn hợp muối clorua. Khối lượng mỗi hidroxit trong hỗn hợp là: A. 1,17g – 2,98g B. 1,12g – 1,6g C. 8g – 5,6g D. 1,12g – 1,92g Câu 43: Điện phân nóng chảy 0,51g muối clorua của kim loại kiềm A, sau phản ứng thu được 134,4ml khí (đkc) thoát ra ở anot. Kim loại A là: A. Na . B. Li . C. K D. Rb Câu 44: Hòa tan 4,6g Na kim loại vào nước được dung dịch X. Sục 3,36lít khi CO2 vào dung dịch X. Muối nào được tạo thành? A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Tùy nhiệt độ phản ứng Chương 7 BµI TËP VÒ S¾T ,CROM, §åNG Câu1. Cation kim loại Fe3+ có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p63d8. C. 1s22s22p63s23p64s2 3d8. D. 1s22s22p63s23p63d5 4s24p1. Câu 2. Khi nung noùng Fe vôùi chaát naøo sa
File đính kèm:
- BAI TAP ON THI TN HOA 2010.doc