Ứng dụng định lý Viet vào giải bài tập
Cho phương trình bậc hai: 〖ax〗^2+bx+c=0, (a≠0) ,
Nếu ∆=b^2-4ac>0 hoặc ∆^'=b^'2-ac>0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Theo hệ thức Vi- et, ta có: {█(x_1+x_2=(-b)/a@x_1.x_2=c/a)┤
Với phương trình bậc 2 có dạng: x^2-Sx+P=0, (S^2>4P)
Thì theo hệ thức Vi- et, ta có: {█(x_1+x_2=S@x_1.x_2=P)┤
Một số công thức áp dụng:
Biến đổi biểu thức để làm xuất hiện : x_1+x_2 và x_1.x_2
〖x_1〗^2-〖x_2〗^2=(x_1+x_2 )(x_1-x_2 )=.
〖x_1〗^3-〖x_2〗^3= =⋯
〖x_1〗^4-〖x_2〗^4= =⋯
1/x_1 +1/x_2 =(x_1+x_2)/(x_1.x_2 )
Ứng dụng định lý Viet. Cho phương trình bậc hai: ax2+bx+c=0, a≠0 , Nếu ∆=b2-4ac>0 hoặc ∆'=b'2-ac>0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Theo hệ thức Vi- et, ta có: x1+x2=-bax1.x2=ca Với phương trình bậc 2 có dạng: x2-Sx+P=0, S2>4P Thì theo hệ thức Vi- et, ta có: x1+x2=Sx1.x2=P Một số công thức áp dụng: Biến đổi biểu thức để làm xuất hiện : x1+x2 và x1.x2 x12-x22=x1+x2x1-x2=.… x13-x23= =… x14-x24==… 1x1+1x2=x1+x2x1.x2 Bài 1: Cho phương trình: x2-4mx+9m-12=0. Tìm m để phương trình có nghiệm. Bài 2: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: Bài 3: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: Bài 4: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: Bài 5: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm: – x2 + (m + 2)x – 4 = 0 Bài 6: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: x2 – mx + 4m – 3 = 0 Bài 7: Cho phương trình: a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m . b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu Bài 8: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm : 5x2+m+1x+m2-2m-3=0 Bài 9: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt Bài 10: Cho phương trình bậc hai : (1), m là tham số 1) Giải phương trình (1) khi m = - 3 , m = 3 2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn : Bài 11: Cho phương trình bậc hai : (1), m là tham số 1) Giải phương trình (1) khi m = 1. 2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn : Bài 12: Cho phương trình bậc hai : (1), m là tham số 1) Giải phương trình (1) khi m = 4 2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn : Bài 13: Cho phương trình bậc hai : (1), m là tham số 1) Giải phương trình (1) khi m = 1 2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn : Bài 14: Cho phương trình bậc hai : 3 (1), m là tham số 1) Giải phương trình (1) khi m = 3 2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia.tìm nghiệm đó. Bài 15: Cho phương trình bậc hai : (1), m là tham số 1) Giải phương trình (1) khi m = -3 2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn : Bài 16: Cho phương trình bậc hai : (1), m là tham số 1) Giải phương trình (1) khi m = -1 2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn : Bài 17: Cho phương trình bậc hai : (1), m là tham số 1) Giải phương trình (1) khi m = -2 2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn : 2x2-x1=5 Bài 18: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:(m – 2)x2 – 2mx – 1 = 0 Bài 19: Cho tam thức bậc hai: f(x) = –x2 + (m + 2)x – 4. Tìm các giá trị của tham số m để: a). Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt . b). Tam thức f(x) < 0 với mọi x. Bài 20: Cho f(x) = x2 2(m+2) x + 2m2 + 10m + 12. Tìm m để: a). Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu b). Bất phương trình f(x) 0 có tập nghiệm R Bài 21: Cho phương trình: a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m . b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu Bài 22: Cho phương trình: ( m – 1)x2 + 2( m + 1)x + 2m –1 = 0 a). Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. b). Định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu Bài 23: Cho phương trình: a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu Bài 24: Cho phương trình : Với giá nào của m thì : Phương trình vô nghiệm b) Phương trình có các nghiệm trái dấu Bài 25: Cho phương trình . Xác định giá trị của m để phương trình trên có 2 nghiệm dương phân biệt.
File đính kèm:
- Dinh ly Viet.docx