Ứng dụng đạo hàm trong các bài toán tham số
Chú ý : Khi gặp hệ phương trình trong nó một phương trình của hệ
không chứa tham số thì ta sẽ ni giải quyết phương trình này trước.
Từ phương trình này ta sẽ tìm nược tập nghiệm (nối với hệ một ẩn)
hoặc sẽ rút nược ẩn này qua ẩn kia. Khi nó nghiệm của hệ phụ thuộc
vào nghiệm của phương trình thứ hai với kết quả ta tìm nược ở trên.
Ứng dụng ñạo hàm trong các bài toán tham số CHỨA THAM SỐ Khi giải các bài toán về phương trình, bất phương trình, hệ phương trình ta thường hay gặp các bài toán liên quan ñến tham số. Có lẽ ñây là dạng toán mà nhiều học sinh lúng túng nhất. Trong chương này chúng ta sẽ ñi nghiên cứu một số dạng toán mà chúng ta thương hay gặp (như xác ñịnh tham số ñể phương trình có nghiệm, có k nghiệm, nghiệm ñúng với mọi x thuộc tập D nào ñó ) và phương pháp giải các dạng toán ñó. Bài toán 1: Tìm ñiều kiện của tham số ñể phương trình f(x)=g(m) có nghiệm trên D Phương pháp: Dựa vào tính chất phương trình có nghiệm hai ñồ thị của hai hàm số và cắt nhau. Do ñó ñể giải bài toán này ta tiến hành theo các bước sau: 1) Lập bảng biến thiên của hàm số . 2) Dựa vào bảng biến thiên ta xác ñịnh m ñể ñường thẳng cắt ñồ thị hàm số . Chú ý : Nếu hàm số liên tục trên D và , thì phương trình : có nghiệm Ví dụ 1: Tìm m ñể các phương trình sau có nghiệm Giải: 1)Xét hàm số có tập xác ñịnh là D=R. Ta có: thay vào (1) ta thấy không thỏa mãn. Vậy phương trình vô nghiệm không ñổi dấu trên R, mà ñồng biến. Mặt khác: và . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình ñã cho có nghiệm . 2) ðK: Xét hàm số với Ta có: . vô nghiệm không ñổi dấu trên D, mà Mặt khác: phương trình có nghiệm . Chú ý : Nếu phương trình chưa có dạng trên thì ta tìm cách cô lập m ñưa về dạng trên. Ví dụ 2: Tìm m ñể các phương trình sau có nghiệm: . Giải: 1) Phương trình Xét hàm số với Ta có: . Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình có nghiệm . 2) ðiều kiện: . Khi ñó phương trình (Vì ) Xét hàm số với . Ta có: . Do . Vậy f(x) là hàm ñồng biến trên [0;4] Suy ra phương trình có nghiệm Chú ý : Khi gặp hệ phương trình trong ñó một phương trình của hệ không chứa tham số thì ta sẽ ñi giải quyết phương trình này trước. Từ phương trình này ta sẽ tìm ñược tập nghiệm (ñối với hệ một ẩn) hoặc sẽ rút ñược ẩn này qua ẩn kia. Khi ñó nghiệm của hệ phụ thuộc vào nghiệm của phương trình thứ hai với kết quả ta tìm ñược ở trên. Ví dụ 3: Tìm m ñể hệ sau có nghiệm: Giải: Ta thấy (1) là bất phương trình một ẩn nên ta sẽ ñi giải bất phương trình này Ta có: . Hệ có nghiệm có nghiệm . với có . Vậy hệ có nghiệm . Ví dụ 4: Tìm m ñể hệ sau có nghiệm: Giải: Ta có: . * Nếu vô nghiệm. * Nếu ñúng có nghiệm Suy ra hệ có nghiệm có nghiệm Ta có: . Xét hàm số f(x) với , có: . Dựa vào bảng biến thiên hệ có nghiệm . Ví dụ 5: Tìm m ñể hệ phương trình sau có nghiệm: . Giải: Ta thấy (2) là phương trình không chứa tham số nên ta sẽ giải quyết (2) trước Ta có: . Thay vào (1) ta ñược: (3). Hệ có nghiệm có nghiệm . Xét hàm số f(y) với ñồng biến trên các khoảng và Suy ra hệ có nghiệm . Chú ý : Khi bài toán yêu cầu xác ñịnh số nghiệm của phương trình thì ta phải lưu ý Số nghiệm của phương trình chính là số giao ñiểm của ñồ thị hai hàm số và . Do ñó phương trình có k nghiệm hai ñồ thị trên cắt nhau tại k giao ñiểm. Ví dụ 6: Tìm tất cả các giá trị của m ñể phương trình sau có ñúng hai nghiệm phân biệt: Giải: ðặt . Ta có phương trình : . Xét hàm số . Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt Ví dụ 7: Tìm m ñể phương trình : có ba nghiệm phân biệt. Giải: Phương trình (do ) Xét hàm số . Dựa vào bảng biến thiên . Ví dụ 8: Tìm tất cả các giá trị của m ñể phương trình : có ñúng một nghiệm . Giải: Ta thấy ñể pt có nghiệm thì . Khi ñó: Phương trình . Xét hàm số : với Ta có: với nghịch biến. Mà: và Vậy phương trình có ñúng một nghiệm . Ví dụ 9: Tìm m ñể hệ phương trình : có ba cặp nghiệm phân biệt . Giải: Ta có : (do x=0 không là nghiệm phương trình ). Thay vào phương trình thứ nhất ta ñược: (a) . Hệ có ba cặp nghiệm (a) có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn . Xét hàm số với . . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy (a) có ba nghiệm phân biệt . Vậy là những giá trị cần tìm. Chú ý : Khi ñặt ẩn phụ ta phải tìm miền xác ñịnh của ẩn phụ và giải quyết bài toán ẩn phụ trên miền xác ñịnh vừa tìm. Cụ thể: * Khi ñặt , ta tìm ñược và phương trình (1) trở thành (2). Khi ñó (1) có nghiệm (2) có nghiệm . * ðể tìm miền xác ñịnh của t ta có thể sử dụng các phương trình tìm miền giá trị (vì miền xác ñịnh của t chính là miền giá trị của hàm ). * Nếu bài toán yêu cầu xác ñịnh số nghiệm thì ta phải tìm sự tương ứng giữa x và t, tức là mỗi giá trị thì phương trình có bao nhiêu nghiệm ?. Ví dụ 10: Tìm m ñể các phương trình sau có nghiệm. . . . Giải: 1) ðiều kiện: . Phương trình ðặt Ta có phương trình : (1). Phương trình ñã cho có nghiệm có nghiệm Xét hàm số với , có . Vậy phương trình có nghiệm . 2) ðiều kiện: ðặt Phương trình ñã cho trở thành: (2). Xét hàm số . Dựa vào bảng biến thiên của Suy ra (1) có nghiệm có nghiệm . Xét hàm số với , có Suy ra là hàm ñồng biến trên Vậy phương trình có nghiệm . 3) ðiều kiện : . Ta thấy không là nghiệm của phương trình nên ta chia hai vế phương trình cho , ta ñược: ( * ). ðặt Khi ñó ( * ) trở thành: (3). Phương trình ñã cho có nghiệm có nghiệm . Xét hàm số f(t) với , có: . . Vậy phương trình có nghiệm . Chú ý : Trong các bài toán trên sau khi ñặt ẩn phụ ta thường gặp khó khăn khi xác ñịnh miền xác ñịnh của t .Ở trên chúng ta ñã làm quen với ba cách tìm miền xác ñịnh của t. Tuy nhiên ngoài những cách trên ta còn có những cách khác ñể tìm miền xác ñịnh của t. Chẳng hạn: Ở câu 2) ta có thể áp dụng BðT Côsi ñể tìm xác ñịnh của t : . Ở câu 3 ñể tìm miền xác ñịnh ta có thể làm như sau: vì . Ví dụ 11: Tìm m ñể các phương trình có nghiệm . có nghiệm trên . Giải: 1) ðặt và . Phương trình ñã cho trở thành: (3) ( vì ). Phương trình ñã cho có nghiệm có nghiệm t thỏa mãn . Xét hàm số với , ta có: Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm . 2) ðặt . Với . Phương trình ñã cho trở thành: Phương trình ñã cho có nghiệm trên có nghiệm Xét hàm số với , ta thấy f(t) là hàm ñồng biến trên [1;2] Suy ra . Vậy phương trình có nghiệm Ví dụ 12: Xác ñịnh mọi giá trị của tham số m ñể hệ sau có 2 nghiệm phân biệt Giải: ðiều kiện : . (Do ). Vậy hệ ñã cho có hai nghiệm phân biệt có hai nghiệm phân biệt . ðặt và (2) trở thành Từ cách ñặt ta có: Với mỗi giá trị thì cho ta ñúng một giá trị . Suy ra (2) có 2 nghiệm phân biệt có 2 nghiệm phân biệt . Xét hàm số với Suy ra (3) có 2 nghiệm phân biệt .
File đính kèm:
- Ung dung dao ham vao BT chua tham so.pdf