Tuyển tập đề thi máy tính Casio
Bài 10 : Trong quá trình làm đèn chùm pha lê ,
người ta cho mài những viên bi thuỷ tinh pha lê
hình cầu để tạo ra những hạt thuỷ tinh pha lê
hình đa diện đều để có độ chiết quang cao hơn
. Biết rằng các hạt thuỷ tinh pha lê được tạo ra
có hình đa diện đều nội tiếp hình cầu với 20
mặt là những tam giác đều mà cạnh của tam
giác đều này bằng hai lần cạnh của thập giác
đều nội tiếp đường tròn lớn của hình cầu . Tính
gần đúng khối lượng thành phẩm có thể thu về
từ 1 tấn phôi các viên bi hình cầu .
h bên SA = 7dm . Tính gần đúng đường cao SH và thể tích hình chóp ĐS : dmSH 0927,4≈ , 30647,85 dmV ≈ Bài 5 :Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(5 ; -4) và là tiếp tuyến của elip 1 916 22 =+ yx 186 Bài 6 : Tính gần đúng nghiệm của phương trình xxx 3sin54 += ĐS : 6576,11 ≈x , 1555,02 ≈x Bài 7 : Đường tròn 022 =++++ rqypxyx đi qua ba điểm A( 5 ; 4 ) , B(-2 ;8) ,C(4;7) .Tính giá trị của p , q ,r. ĐS : 17 15 −=p ; 17 141 −=q ; 17 58 −=r Bài 8 : Tính gần đúng tọa độ của các giao điểm M Và N của đường tròn 216822 =+−+ yxyx và đường thẳng đi qua hai điểm A(4;-5) , B(-5;2) ĐS : ( )1966,0;1758,2 −−M ; ( )2957,8;2374,8 −N Bài 9 : Gọi A và B là điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 125. 23 ++−= xxxy a) Tính gần đúng khoảng cách AB ĐS : 6089,12≈AB b) Đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A và B . Tính giá trị của a và b . ĐS : 9 38 −=a , 9 19 =b Bài 10 : Tìm nghiệm gần đúng ( độ , phút , giây ) của phương trình sinx cosx + 3(sinx + cosx) = 2 ĐS : 0"'01 360122213 kx +−≈ ; 0"'02 3601222103 kx +≈ KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2006 Lớp 12 Bổ túc THPT Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian giao đề ) 187 Bài 1 : Tính gần đúng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 32 143 2 + +− = x xxy ĐS : 92261629,12)(max −≈xf ; 07738371,0)(min −≈xf Bài 2 : Tính a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M( -2 ; 3) và là tiếp tuyến của parabol xy 82 = ĐS : 21 −=a , 11 −=b ; 2 1 2 =a , 42 =b Bài 3 : Tính gần đúng tọa độ các giao điểm của đường thẳng 3x + 5y = 4 và elip 1 49 22 =+ yx ĐS : 725729157,21 ≈x ; 835437494,01 −≈y ; 532358991,12 −≈x ; 719415395.12 ≈y Bài 4 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số () 2sin32cos ++= xxxf ĐS 789213562,2)(max ≈xf , 317837245,1)(min −≈xf Bài 5 :Tính gần đúng ( độ , phút , giây ) nghiệm của phương trình 9 cos3x – 5 sin3x = 2 ĐS : 0"'01 120533416 kx +≈ ; 0"'02 12045735 kx +−≈ Bài 6 : Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 2345 23 +−−= xxxy ĐS : 0091934412,3≈d Bài 7 : Tính giá trị của a , b , c nếu đồ thị hàm số cbxaxy ++=2 đi qua các điểm A(2;-3) , B( 4 ;5) , C(-1;-5) ĐS : 3 2 =a ; b = 0 ; 3 17 −=c Bài 8 : Tính gần đúng thể tích khối tứ diện ABCD biết rằng AB = AC =AD = 8dm , BC = BD = 9dm , CD = 10dm ĐS : )(47996704,73 3dmVABCD ≈ Bài 9 : Tính gần đúng diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác có các đỉnh A(4 ; 5) , B(-6 ; 7) , C(-8 ; -9) , ĐS : dvdtS 4650712,268≈ Bài 10 : Tính gần đúng các nghiệm của hệ =− =− 52 52 2 2 xy yx ĐS : 449489743,311 ≈=yx ; 449489743,122 −≈=yx 414213562,03 ≈x ; 414213562,23 −≈y 414213562,24 −≈x ; 414213562,04 ≈y Bài 1 : Tính gần đúng giá trị ( độ , phút , giây ) của phương trình 4cos2x +3 sinx = 2 ĐS : 0"'01 360431046 kx +≈ ; 0"'02 3601749133 kx +≈ 0"'03 360241620 kx +−≈ ; 0"'0 4 3602416200 kx +≈ KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2007 (Lớp 12 Bổ túc THPT) Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Ngày thi : 13/3/2007 188 189 Bài 2 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số () 2332 2 +−++= xxxxf ĐS : ()6098,10max ≈xf ; ()8769,1min ≈xf Bài 3 : Tính giá trị của a , b , c , d nếu đồ thị hàm số dcxbxaxy +++= 23 đi qua các điểm 3 1;0A ; 5 3;1B ; C(2;1) ; D(2,4 ; -3,8 ) ĐS : 252 937 −=a ; 140 1571 =b ; 630 4559 −=c ; 3 1 =d Bài 4 :Tính diện tích tam giác ABC nếu phương trình các cạnh của tam giác đó là AB : x + 3y = 0 ; BC : 5x + y - 2 = 0 ; AC : x + y – 6 = 0 ĐS : 7 200 =S Bài 5 :Tính gần đúng nghiệm của hệ phương trình =+ =+ 19169 543 yx yx ĐS : −≈ ≈ 2602,0 3283,1 1 1 y x ; ≈ −≈ 0526,1 3283,0 2 2 y x Bài 6 : Tính giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M( 5 ; -4 ) và là tiếp tuyến của đồ thị hàm số x xy 23 +−= Bài 7 : Tính gần đúng thể tích khối tứ diện ABCD nếu BC = 6 dm , CD = 7cm , BD = 8dm AB = AC = AD = 9 dm ĐS : 31935,54 dmV ≈ Bài 8 : Tính giá trị của biểu thức 1010 baS += nếu a và b là hai nghiệm khác nhau của phương trình 0132 2 =−−xx . ĐS : 1024 328393 =S Bài 9 : Tính gần đúng diện tích toàn phần của hình chóp S.ABCD nếu đáy ABCD là hình chữ nhật , cạnh SA vuông góc với đáy , AB = 5 dm , AD = 6 dm ,SC = 9dm ĐS : 24296,93 dmS tp ≈ Bài 10 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của elip 1 49 22 =+ yx tại giao điểm có các tọa độ dương của elip đó và parabol y = 2x ĐS : 3849,0−≈a ; 3094,2≈b KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2007 Lớp 12 THPT Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Ngày thi : 13/3/2007 Bài 1 : Cho hàm số () )0(,11 ≠+=− xaxxf .Giá trị nào của α thỏa mãn hệ thức () ()32]1[6 1 =+− −fff 190 191 ĐS : 1107,1;8427,3 21 −≈≈ aa Bài 2 : Tính gần đúng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số () 54 172 2 2 ++ +− = xx xxxf ĐS : 4035,25;4035.0 ≈−≈ CDCT ff Bài 3 :Tìm nghiệm gần đúng ( độ , phút , giây ) của phương trình : sin x cos x + 3 ( sin x – cos x ) = 2 ĐS 0"'020"'01 360275202;360335467 kxkx +≈+≈ Bài 4 : Cho dãy số {}nu với n n n nu += cos1 a) Hãy chứng tỏ rằng , với N = 1000 , có thể tìm cặp hai chỉ số 1 , m lớn hơn N sao cho 21 ≥−uum ĐS : 2179,2) 10021005 >−uua b) Với N = 1 000 000 điều nói trên còn đúng không ? ĐS : 1342,2) 10000041000007 >−uub c) Với các kết quả tính toán như trên , Em có dự đoán gì về giới hạn của dãy số đã cho ( khi ∞→n ) ĐS : Không tồn tại giới hạn Bài 5 :Tìm hàm số bậc 3 đi qua các điểm ĐS : 22 1395; 1320 25019; 110 123; 1320 563 −=−=== dcba 1791,105≈khoangcach Bài 6 : Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ , các nhà thiết kế luôn đặt mục tiuê sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ hộp ( sắt tây ) là ít nhất , tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất . Em hãy cho biết diện tích toàn phần của lon khi ta muốn có thể tích của lon là 3314cm ĐS : 7414,255;6834,3 ≈≈ Sr Bài 7 : Giải hệ phương trình +=+ +=+ yyxx xyyx 222 222 log2log72log log3loglog ĐS : 9217,0;4608,0 ≈≈ yx Bài 8 : Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A ( -1 ; 2 ; 3 ) cố định , còn các đỉnh B và C di chuyển trên đường thẳng đi qua hai điểm M ( -1 ; 3 ; 2 ) , N ( 1 ; 1 ; 3 ) . Biết rằng góc ABC bằng 030 , hãy tính tọa độ đỉnh B . ĐS : 3 37; 3 327; 3 321 ± = ± = ±− = zyx 192 193 và khoảng cách giữa hai điểm cực trị của nó A ( -4 ; 3 ) , B ( 7 ; 5 ), C ( -5 ; 6 ),D ( -3 ; -8 ). Bài 9 : Cho hình tròn O bán kính 7,5 cm , hình viên phân AXB , hình chữ nhật ABCD với hai cạnh AD = 6,5cm và DC = 12 cm có vị trí như hình bên a) Số đo radian của góc AOB là bao nhiêu ? b) Tìm diện tích hình AYBCDA ĐS : 5542,73;8546,1 =≈ SradgocAOB Bài 10 : Tính tỷ số giữa cạnh của khối đa diện đều 12 mặt ( hình ngũ giác đều ) và bán kính mặt cầu ngoại tiếp đa diện ĐS : 7136,0≈k 194 THI HỌC SINH GIỎI HÀ NỘI LỚP 12 BỔ TÚC THPT - 2004 Quy ước : Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả với 5 chữ số thập phân Bài 1 : Tính gần đúng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 2 532 2 + ++ = x xxy ĐS : 48331,12−≈cdy ; 48331,2≈cty Bài 2 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số () xxxf sin52cos3 −= ĐS : 09289,2)(max ≈xf ; 96812,3)(min −≈xf Bài 3 : Tính gần đúng thể tích của khối tứ diện ABCD biết rằng AB = AC = AD = 6dm , BC = BD = CD =4dm ĐS : 378888,12 dmV ≈ Bài 4 : Tính gần đúng tọa độ các giao điểm của đường thẳng 2x + 3y = 5 và elip 1 925 22 =+ yx ĐS : A(4,48646 ; -1,32431) , B( -1,72403 ; 2,81602) Bài 5 :Tính nghiệm gần đúng(độ , phút , giây) của phương trình : 2cos2x – 3sin2x = 1 Bài 6 : Tính gần đúng diện tích tam giác ABC có góc "'0 352452=A ; góc "'0 183740=B và AB = 5 dm ĐS : 245774,6 dmS ≈ 195 ĐS : 1 1 1 2 2 2 ( 3.9831; 4.2024) ( 1.0036; 1.2404) S x y S x y ≈ = =≈− =− Bài 3 : a) Tìm 3 nghiệm A,B,C với A < B < C ( tính tới 3 số thập phân của phương trình ) : 3 22 7 6 10 0x x x−++−= ĐS : 1.368 0.928 3.939 A B C ≈− ≈ ≈ b) Tìm 2 nghiệm a,b với a > b ( tính tới 3 số thập phân của phương trình ) 0254log725 5 sin15 8,4 4 37,22 =−− xexpi ĐS : 5.626 0.498 a b ≈ ≈− c) Gọi ( d ) là đường thẳng có phương trình dạng Ax + By + C = 0 và điểm M ( a,b )với A, B, C ,a, b đã tính ở trên. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ( d ) (tính đến 5 số thập phân ) ĐS : 2.55255MH ≈ Bài 4 : Tìm chữ số thập phân thứ 29109 sau dấu phẩy trong phép chia 2005:23 ĐS : 5 Bài 7 :Tính gần đúng tọa độ các giao điểm của hypebol 1 3616 22 =− yx và parapol xy 42 = ĐS : A ( 4,98646 ; 4,46608 ) ; B ( 4,98646 ; - 4,46608 ) Bài 8 : Tính gần đúng các nghiệm của phương trình 43 +=xx ĐS : 98748,31 −≈x ; 56192,12 ≈x Bài 9 : Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn có các phương trình 012822 =+−++ yxyx và 05642
File đính kèm:
- TUYEN TAP DE THI MAY TINH CASIO.pdf