Tuyển tập các Chuyên đề nâng cao dành cho học sinh lớp 12 - Sử dụng tính đơn điệu để giải phương trình và bất phương trình
Giải và biện
n VT 5 5
luận phương trình
Bàil
trái dấu với VP x 2mx m
Nên VT VP x 2mx m 0
Co
àm
+ + + + +
+ + + + +
− = + +
+ + − + + + = − − − = − + +
= − = + +
= ⇔ + + =
' m m 2
Với m 0 thì ' 0 phương trình có1nghiệm x 0
Với m 1 thì ' 0 phương trình có1nghiệm x 1
Với 0 m 1 thì ' 0 phương trình vônghiệm
Với m 0 hoặc m 1thì ' 0 phương trình có2 nghiệm phân biệt
∆ = −
= ∆ = =
= ∆ = = −
< < ∆ <
< > ∆ >
thì ' 0 phương trìnhvônghiệm Với m 0 hoặc m 1thì ' 0 phương trình có2 nghiệmphânbiệt ∆ = − = ∆ = = = ∆ = = − < < ∆ < ∆ > ( ) 2 3 2 3 2 3 2 3 x 2 log (x 3) log (x 2) x 1 ĐK : x 3 x 1 x 1 log (x 3) log (x 2) log (x 3) log (x 2) 0 x 2 x 2 x 1 Xét hàmsố f(x) log Bài11 :G (x 3) iải phương t log (x 2) 0 x 2 1 1 3 Có f '(x) (x 3) ln2 (x rình : Bài la 2) m n ø l 3 ( − − + − = + − > + + − − + − = ⇔ − + − − = − − + = − + − − = − = + + − − 2 0, x 3 x 2) Hàmsố đồng biến trên x 3 Nên f(x) 0 có tối đa1nghiệm Dof(5) 0 Nên f(x) 0 códuy nhất1nghiệmx 5 > ∀ > − > = = = = 2 3 3 2 2 3x 2x 1 0(1) : x 3x 1 0(2) 1 (1) 1 x 3 1 Xét f(x) x 3x 1 với 1 x 3 Cóf '(x) 3x 3 3(x 1) 0 1 1 f( ) f(x) f( 1) f(x) 5 3 27 1 với x ( 1; ) thì f(x) 0 3 Nên nghiệmcủa(1)cũng Bài13 :Giải hệbất phương trình tho + − < − + > ⇔ − < < = − + − < < = − = − < ⇒ < < − ⇔ < < ⇒ ∈ − > ûamãn(2) 1 Vậy nghiệmcủahệlà x ( 1; ) 3 ∈ − 2 3 2 2 3 2 2 2 x 5x 4 0(1) x 3x 9x 10 0(2) x 5x 4 0(1) 4 x 1 Xét hàmsố f(x) Bài14(ĐHKT1998)Giải hệbất x 3x 9x 10 với 4 x 1 f '(x) 3x 6x 9 3(x 2x 3) 3(x 1)(x 3) x 1(Bỏ phương trìn ) h Bài làm Chof '(x) 0 x + + < + − − > + + < ⇔ − < < − = + − − − < < − ⇒ = + − = + − = − + = = ⇔ = − ( ) 3(Lấy) Lậpbảngbiến thiênhàmsố f(x).Tathấy : Với x 4;1 thì f(x) 0 Nghĩa là nghiệmcủa(1) cũng thỏamãn(2) Vậy nghiệmcủahệlà 4 x 1 ∈ − > − < < 2 2 2 2 3 2 log x øi15Giải he log x 0(1) 1 x 3x 5x 9 0(2) 3 äbất phương trìn :Ba h − < − + + > Bµi lµm - §K : x > 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 log x log x 0(1) log x 2 log x 0 log x(log 2) 0 1 x 4− < ⇔ − < ⇔ − < ⇔ < < XÐt hµm sè : 3 2 2 2 1 f(x) x 3x 5x 9 3 f '(x) x 6x 5 x 1(Bỏ) f '(x) 0 x 5(Bỏ) f '(x) luôn cùngdấu trên1 x 4 f '(2) 2 6.2 5 3 0 f '(x) 0, (1;4) f(4) f(x) f(1) 7 34 f(x) 3 3 Nghĩa là : Với 1 x 4 f(x) 0 Nên nghiệmcủa(1) thỏama = − + + ⇒ = − + = = ⇔ = < < = − + = − < ⇒ < ∀ ∈ ⇒ < < ⇒ < < õn (2) Vậy nghiệmcủahệbất phương trình là : 1 x 4< < Bµi 16 : gi¶i hƯ ph−¬ng tr×nh : 3 2 3 2 3 2 x y y y 2 y z z z 2 z x x x 2 = + + − = + + − = + + − Bµi lµm XÐt hµm sè f(t) = t3 +t2 + t – 2 Khi ®ã hƯ cã d¹ng : x f(y) y f(z) z f(x) = = = Cã f’(t)= 3t2 +2t +1 V× 8 0 f '(t) 0, t Hàmsố f(t)đồngbiến trênR GS :x,y, z được xếp theothứtự x y z(4) f(x) f(y) Từ (1)và (3) x f(y)và z f(x) z x Theocách sắp xếp(4).Nên x z Thựchiệnhoàn toàn tương tự f(y) f(z) Từ (2) và (3) ∆ = − < ⇒ > ∀ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ = = ⇒ ≤ = ≤ ⇒ 3 2 3 2 z y Theo(4).Nên y z Tóm lại tađược x y z Thay vàophương trìnhđầu tiên tađược : x x x 2 x x x 2 0 x 1 Vậy hệcó nghiệm là : x y z 1 ≤ = = = + + − = ⇔ + − = ⇔ = = = = Bµi 17 .Gi¶i hƯ ph−¬ng tr×nh : ( ) ( ) ( ) 3 2 3 2 3 2 x 3x 3 ln x x 1 y y 3y 3 ln y y 1 z z 3z 3 ln z z 1 x + − + − + = + − + − + = + − + − + = Bµi lµm NhËn thÊy víi f(t) = x3 +3x -3 +ln(x2 –x +1) HƯ khi ®ã cã d¹ng : f(x) y f(y) z x f(z) = = = Ta cã ( ) ( )3 2 2 2 2 2 2 2 2 f t t 3t 3 ln t –t 1 2t 1 3t t 2 f '(t) 3t 3 3t 0, t t t 1 t t 1 Vì: t t 1 0và 3t t 2 0 Nên hàmsố f(t) là hàmđồng biến trênR GSx,y, z đượcxếp theothứtự x y z(4) f(x) f(y) f(z) Từ (1)và (3) y x th = + − + + − − + = + + = + > ∀ − + − + − + > − + > ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ ( ) ( ) ( ) 3 2 3 2 3 2 2 2 2 2 2 eo(4) x y Từ (2) và (3) z x theo (4) x z Tóm lại tađược x y z Thay vàophương trìnhbanđầu tađược: x 3x 3 ln x x 1 x x 2x 3 ln x x 1 0(5) Xét g(x) x 2x 3 ln x x 1 2x 1 2x 1 Có:g'(x) 3x 2 3x 0 x x 1 x x 1 ⇒ = ⇒ ≤ ⇒ = = = + − + − + = ⇔ + − + − + = = + − + − + − + = + + = + > − + − + ⇒ g(x)đồng biến .Nên g(x) 0 cótối đa1nghiệm Dog(1) 0.Nên(5)cónghiệmduy nhất x 1 Vậy hệcónghiệmx y z 1 = = = = = = 3 2 3 2 3 2 3 2 2x x 2y y 2z z 2t t 1 y 4 1 : z 4 1 x 4 1 Xét hàmsố f(t) 4 f(x) y Hệ có dạng f(y) Bài 1 z f(z) x Từ cácphương trìnhdoVT 0 VP 0 Ne 8 : Giải hệ ân: x 0 ; y 0 Bài la ; z 0 f '(t m ) 6 ø ( + + + + = = = = = = = > ⇒ > > > > = 3 22t t 2 1 1t 2t). . ln 0 4 4 Nên f(t) nghịch biến trên t 0 Gs :0 x y z f(x) f(y) f(z) Từ (1)và (2) y z .Kết hợp(4) y z Từ (1) và (3) y x ,Kết hợp(4) x y Tóm lại tađượcx y z Thay vàophương trìnhbanđầu tađược : 1 4 + + < > < ≤ ≤ ⇒ ≥ ≥ ⇒ ≥ ⇒ = ⇒ ≥ ⇒ = = = ( ) 3 2 3 2 3 2 3 2 2x x 2x x 2x x 2x x 2 1 x x 0(5) 4 1 Xét g(x) x 4 1 1 g'(x) 6x 2x . ln 1 0 4 4 Nêng(x) nghịchbiến trên x 0 Khiđóg(x) 0 cótối đa 1 nghiệm 1 Dog( ) 0 2 1 Nên(5) cónghiệmduy nhất x 2 Vậy cóng + + + + = ⇔ − = = − ⇒ = + − < > = = = 1 hiệmx y z 2 = = = 33 3 y x siny 6 z : y sin z 6 x z sinx 6 Nhận thấy nếu x;y;z là nghiệm thì x; y; z cũng là nghiệm. Nên tachỉ cần đi tìmn Bài1 ghiệ 9 :Giải hệphương trình Bài là mx 0 trướccòn nghiệmthứhai sẽlà x x Xét f(x m ) = + = + = + − − − ≥ − = 3 2x sin x với x 0 f '(x) cos x f ''(x) x sinx 6 2 f '''(x) 1 cosx 0 f ''(x) là hàmsố đồng biến trên x 0 f ''(x) f ''(0) 0 f '(x) là hàmsố đồng biến trên x 0 f '(x) f '(x) 1 0 f(x)đồngbiến trên x 0 f(x) f(0) 0 y 0 + ≥ ⇒ = + ⇒ = − ⇒ = − ≥ ⇒ ≥ ⇒ ≥ = ⇒ ≥ ⇒ ≥ = > ⇒ ≥ ⇒ ≥ = ⇒ ≥ 3 và z 0 t Xét f(t) sin t với t 0 6 x f(y) Hệcódạng: y f(z) z f(x) Hoàn toàn tương tự takhẳng địnhđược f(t)đồng biến trên t 0 Khônggiảmmất tính tổngquát ,giả sử : 0 x y z(4) f(x) f(y) f(z) Từ (1) và (3) z ≥ = + ≥ = = = ≥ ≤ ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ 3 3 3 2 x theo(4) x z Từ (2) và (3) z y theo(4) y z Tóm lại x y z Thay vàophương trìnhbanđầu tađược : x x sinx x sinx x 0(5) 6 6 x Xét g(x) sin x x với x 0 6 x g'(x) cosx 1 2 g''(x) x sinx g'''(x) 1 cosx 0 g''(x)đồngbi ⇒ = ⇒ ≤ ⇒ = = = + = ⇔ + − = = + − ≥ ⇒ = + − ⇒ = − ⇒ = − ≥ ⇒ ến trên x 0 g''(x) g(o) 0 g'(x) đồng biến trên x 0 g(x)đồng biến trên x 0 g(x) 0 cótối đa1 nghiệmtrên x 0 Mà g(0) 0 Nên(5)códuy nhất1nghiệmx 0 Vậy nghiệmcủahệlà x y z 0 ≥ ⇒ ≥ = ⇒ ≥ ⇒ ≥ ⇒ = ≥ = = = = = Bµi 22 .Gi¶I bÊt ph−¬ng tr×nh : x 9 5 2x 4+ > − + Bµi lµm x 9 5 2x 4 Điều kiện x 2 Bất phương trìnhđượcbiến đổi lại thành : x 9 2x 4 5 0 Xét hàmsố f(x) x 9 2x 4 5 1 1 Có f '(x) 0 2 x 9 2x 4 Hàmsố đồng biến trên x 2 và f(0) 0 Nên f(x) 0 x 0 Vậy nghiệmcủabất phương tr + > − + ≥ − + + + − > = + + + − = + > + + ≥ − = ≥ ⇔ ≥ ình là tập x 0≥ Bµi 25 2 2 2 2 2 2 3 x 6 x 18 3x x m m 1 luônđúng x 3;6 Bài làm Đặt t g(x) 3 x 6 x 1 1 Có g '(x) 2 3 x 2 6 x 3 g'(x) 0 x 2 t g(x) 3;3 2 Bất phương trình códạng: t 9 t m m 1 2 t 9 f(t) t m m 1 2 2 f Tìmmđể bất phương trình + + − − + − ≤ − + ∀ ∈ − = = + + − = − + − = ⇔ = = ∈ − − ≤ − + − ⇔ = + + ≤ − + ( ) 2 2 x 3;3 2 2 x 3;3 2 2 2 (t) m m 1, x 3;3 2 Max f(t) m m 1 Tacó:f '(t) t 1 0 Nên max f(t) f(3) 3 Khi đó Max f(t) m m 1 3 m m 1 m m 2 0 m ; 1 2; ∈ ∈ ≤ − + ∀ ∈ ⇔ ≤ − + = − + < = = ⇔ ≤ − + ⇔ ≤ − + ⇔ − − ≥ ⇔ ∈ −∞ − ∪ +∞ Bµi 26 3 2 3 2 3 2 4 3 2 1 x 2x (m 1)x m với x 2 x 1 x 2x x (x 1)m ; x 2 x x 2x x 1 m ; x 2 x(x 1 1 Tìmmđể bất phương trình:x 2x (m 1)x m đúng x ) 1 x(x 1) m ; x 2(2) x(x 1) Đặt t x(x 1) (miềngiátr 2 x Bài là ị của t 2) (2)đượcviế m − − − + ≥ ∀ ≥ − − − + ≥ ≥ ⇔ − − + ≥ − ≥ − + − ⇔ ≥ ≥ − ⇔ − − ≥ ≥ − = − ⇒ ≥ 2 t 2 t 2 t 2 t lại thành : 1 f(t) t mvới t 2 t 1 Tacó : f '(t) 1 o t 1 min f(t) min f(t) m 1 Vậ f(2) y min f(t m m 2 ) 2 ≥ ≥ ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥ = − ≥ ≥ − > = = ⇔ + ≤ = ⇒ Bµi 27 ( §H B¸ch khoa 2000 ) ( ) 3 2 3 3 3 2 3 x 1 : x 3x 1 a( x x 1) (1) Nhân cả 2 vế với biểu thức liên hợp( x x 1) Tađượcbất phương trìn Tìmađ h : f(x) x 3x 1 ( x x 1) a T ể b Điều kiện x 1 Bất phương trình cónghiệm min f(x) a ất phương trìn ađi tì h Bài làm ≥ + − ≤ − − + − = + − + − − ⇔ ≤ ≤ − ≥ ( ) x 1 x 3 1 3 2 mmin f(x) là vấn đềđượcgiảiquyết Do x 1 x 3x 1 3 ( x x 1) 1 0 1 f(x) 3.1 min f(x) 3 Vậymin f(x) a a 3 3 ≥ ≥ ≥ ⇒ + − ≥ + − = ≤ ≥ + = = ⇒ ⇔ ⇒ ≥ ≥ Bài 28 .Giải bất phương trình ( ) 3 3 2 3 3 2002 3x 1 2x 4 3 .x 2001 Bài làm Bất phương trìnhđược viết lại thành : 2002 f(x) 3x 1 2x 4 .x 3 0 2001 1 1 2002 Tacó:f '(x) 0 20012x 43x 1 Hàmsố f(x) đồng biến trên x 2 Và f(0) 1 4 3 0 Nên f(x) 0 2 x 0 Vậy + + + < − = + + + + − < = + + > ++ ≥ − = + − = < ⇔ − ≤ < )nghiệmcủabất phương trình là: x 2;0∈ − Bài 29 ( Đại học Luật 1997 ) 3 3 3 3 2 4 6 3 6 3 5 2 1 x 5 2 1 5 x 1 x 3mx 2 đúng x 1 (1) x 1 (1) 3mx x 2 đúngmọi x 1 x 1 2 3m x f(x) đúngmọi x 1 xx 4 2 2x 2x 4 2(x 2x 2) Tacó Tìmmđể bất : f '(x) 2x 0 x x x x 1 min f(x) f(1) phương trình Bài 1 3m min f(x a x ) l øm ≥ ≥ − + − < − ∀ ≥ ⇔ < − + ≥ ⇔ < − + = ≥ − + − + = + − = = > ⇒ = = − ⇔ < x 4 1 2 3m m 2 2 1 in f(x) 3m 2 mVậ 3 y ≥ ⇔ < ⇔ + < < = Bài 30 2 2 2 2 2 3 sinx cosx Giải phương trình: sinx cosx sinx. cosx 1 ln 4 sinx. cos x Bài làm Đặt t sinx cosx (miềngiátrị của t 2; 2 Phương trình trở thành: t 1 3 t t 1 ln 2 t 1 4
File đính kèm:
- chuyen de- Su dung tinh don dieu.pdf