Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ phương trình hay & khó lớp 10 - Hoa Lư A
Ta ñi cm hệ trên có nghiệm duy nhất x = y = z
Giả sử (x,y,z) là nghiệm của hệ ⇒ − − − ( x; y; z) cũng là nghiệm của hệ
⇒ không mất tính tổng quát ta giả sử ít nhất 2 trong 3 số x, y, z không âm. Ví dụ:
x 0; y 0 ≥ ≥ . Từ phương trình (1 z 0 )⇒ ≥ .
Cộng từng vế phương trình ta có:
(z 1890z x 1890x y 1890z z z x x y y . 2001 2001 2001 19 5 19 5 19 5 + + + + + = + + + + + ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
Ta có: 0 t 1 t 1890t t t < ≤ ⇒ + ≥ + 2001 19 5
t 1890 t t 2000 18 4 + ≥ + (ñúng)
t 1 t 1890t t t > ⇒ + > + 2001 19 5
Thật vậy: 2001 2000 1000
cô si
t 1890 1 t 2t + > + ≥
18 4
> + t t (ñpcm)
Vậy x = y = z
2001519 yy1890xz xx1890zy zz1890yx 10) ++=+ ++=+ ++=+ xxx1z2 zzz1y2 yyy1x2 23 23 23 11) ( )( )( )( ) 2x200190x35x7x18x =++−− 12) ( ) ( ) 2000x2003x2001 44 =−+− 13) 2 2 x1 xx2 x x1 + + = − ðề xuất: ( ) 2 2 xa xxcb cx bxa + ++ = − Với a ,b,c >0 14) 1x5x2x42x 2 −−=−+− ðề xuất : ( ) 2 ab 2 2 ba x 2 ab 2 ab xabxbax 22 2 − − + − − − − −−=−+− (Với a + 2 < b ) 15) 333 23 2 20022003x62002x7x32001xx3 =−−+−−+− Onbai.org - eBook.here.vn Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 - NTP - Hoa L A 3 16) 2001x4004 2002 2001x8 33 −= + 17) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) x 1 cbabb cxax bacaa bxcx bcacc bxax = −− −− + −− −− + −− −− Trong ñó a;b;c khác nhau và khác không 18) ( )22x1978119781x −−= 19) ( ) 21xx 2 =− 20) xx32x2....x2x =++++ 21) 01x11xxx1 64 22 =−−+−++− 22) 2 2 x 3 2 x1 −=− 23) 33 2 x22x −=− 24) ( ) ( )[ ] 2332 x12x1x1x11 −+=−−+−+ 25) 1y2x428 1y 4 2x 36 −−−−= − + − 26) ( ) ( ) 0aa2x6a52x11a2x10x 2234 =++++−−− 27) Tìm m ñể phương trình : ( )( )( ) m5x3x1x 2 =++− có 4 nghiệm phân biệt x1 ; x2 ; x3 ; x4 thỏa mãn 1 x 1 x 1 x 1 x 1 4321 −=+++ 28) =+− =+− =+− 2xz2zz 2zy2yy 2yx2xx 245 245 245 Tìm nghiệm dương của phương trình 29) 02x8x17xx18x18 2 =−−−− 30) 11x2x17 3 84 8 =−−− 31) x2x2x2x 22 −=−+ 32) ( ) = ++=++ 8xyz zyx8zyx 444 33) ( ) 2x38x5x14x1019 2224 −−=−+ 34) 0 5 x12 x 210 x 6125 5 x 2 2 =−++ Onbai.org - eBook.here.vn Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 - NTP - Hoa L A 4 35) =−+− =−+− =−+− 08y12y6z 08z12z6x 08x12x6y 23 23 23 36) ( )( ) x16818x9x2x3x =++++ 37) Tìm m ñể hệ phương trình sau có ñúng 2 nghiệm. ( ) +=+ =+ 2myx 256yx 88 8 38) x2x5x3x5x3x2x −−+−−+−−= 39) 9xx 1x 22 +=+ + ðề xuất: )1a(1axx 1x a >++=+ + 40) x161x91x13 =++− 41) 6x 2 27 1 3 28 x24x27.2 4 2 ++=++ 42) 1x3x2x91x5 23 −+=−+− 43) + + + + + + =++ =++ 1 yx zy zy yx x z z y y x 1zyx 44) ( ) 0x62x2x3x 323 =−++− 45) −=− −=− −=− yzc y a z c xya x c y b xzc z b x a Trong ñó a;b;c *R +∈ 46) ( )( ) 08000125x30x64x12x 22 =+++−− 47) ( ) 02x21x2x =+−−− 48) =++++++ =+++ n38x...8x8x nx...xx n21 n21 Onbai.org - eBook.here.vn Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 - NTP - Hoa L A 5 49) Cho hệ phương trình: 1b; bn1bx nx n 1i 2 i n 1i i > =−+ = ∑ ∑ = = .CMR:Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x1 = x2 = ...= xn = 1 50) x3xx3 +=− Tổng quát: qpxxcbx +=+ với .pb3q&Rp;q;b;a 2 −=∈ 51) ( )( )2x11x2004x −−+= Tổng quát: ( )( )22 xeddxcbax −−+= với a;b;c;d;e là các hằng số cho trước. 52) 10x6x810x4x4 22 −−=−− 53) ( ) ( ) =− =+ 32yx 1y32x 3 3 54) −=+− −=+ x17y8yxy8x 49xy3x 22 23 55) 3 34 xx4.65x16 +=+ 56) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) +−=+ +−=+ +−=+ 1zx21zz 1yz21yy 1xy21xx 32 32 32 57) 03x49x2x51x3 3333 =−−−+−++ Tổng quát: ( )3 3213213 333 223 11 bbbxaaabxabxabxa +++++=+++++ 58) =+ =+ 2xy 2yx 3 3 Tổng quát: ( )Nk 2xy 2yx 3k6 3k6 ∈ =+ =+ + + 59) 1000x800011000xx 2 =+−− 60) 61x5x =−++ 61) Tìm nghiệm dương của phương trình: x 1 x3 x 1 1 x 1x x2 −+−= − + 62) ( ) ( ) ( )4 24 34 34 2 x1xxx1x1x1xx −++−=−+−+ Onbai.org - eBook.here.vn Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 - NTP - Hoa L A 6 63) ( ) 27x811x 33 −=+ 64) 6 233 1x1x1x −=−−+ 65) ( ) 8x32x3x2 32 +=+− 66) =−+− =−+− =−+− 027z27z9x 027y27y9z 027x27x9y 23 23 23 67) ( ) ( )11x300602004x4x30 2 15 2 ++=− 68) 1x520xx9x14x5 22 +=−−−++ 69) =+ =+ =+ 2004x4 z x 30 2004z4 y z 30 2004y4 x y 30 2 2 2 70) 8x2x.315x 232 ++−=+ 71) 03x3x33x 23 =+−− 72) =−+− =−+− =−+− 08z12z6x 08y12y6z 08x12x6y 23 23 23 73) 333 23 2 20032004x52003x6x32002xx3 =−−+−−+− 74) 33 1x3.31x −=+ 75) 2x2x4x 2 +=+− Bài tập tương tự: a) 1x253x52x20 2 −=++ b) x518x17x18 2 −=−+− c) 9x145x37x18 2 +=+− d) x7x7 28 9x4 2 += + 76) 1x16128x32x 327 3333 +=++ 77) Cho dcba;bdca0 +=+<<<< GPT: 2222 dxcxbxax +++=+++ 78) 5x9x33x5x26x4x 222 −+−++−=+− Onbai.org - eBook.here.vn Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 - NTP - Hoa L A 7 79) =+ =+ =+ xxzz2 zzyy2 yyxx2 2 2 2 80) ( )2x337x17x1313x8x719xx 222 +=+++++++− 81) y516x3y2yx1x4x4 4 4222 −+−=−−++++− 82) 2003267x10x816x8x 22 =++++− 83) =++ += += + 1xzyzxy z 1 z5 y 1 y4 x 1 x3 84) +−=+ +−=+ 22 22 x1x21y y1y21x 85) x3x4x1 32 −=− 86) m1xx1xx 22 =−−−++ Tìm m ñể phương trình có nghiệm 87) Tìm a ñể phương trình có nghiệm duy nhất axx28x4x2 2 =−+−−++ 88) =++ =++ =++ 350zyx 10zyx 0zyx 777 222 89) =++− =−++ 21214.30y2001x 21212001y4.30x 90) ( ) ( )1x28x31x11x23 22 +++=−+ 91) ( ) 01x52x2 32 =+−+ 92) = −=++ =++ 8 1 xyz 4 3 xzyzxy 2 3 zyx 222 Onbai.org - eBook.here.vn Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 - NTP - Hoa L A 8 93) ( ) − + = = −− −+ y56 x35 y x 5 x9 yxx yxx 22 22 94) 6 5 1x4x 1x3x 1x2x 1xx 2 2 2 2 = ++ ++ + ++ ++ 95) 606z3y5x86 606z 1369 3y 1 5x 25 −−−−−−= − + − + − 96) 4 x3 10 x2 6 = − + − 97) 312x13x27x6x8x7x 3 23 23 2 =−−−+−++− 98) 044x6.6x 33 =−+− 99) 1xx 3 3 1x3x 242 ++−=+− 100) 5 2 2x x1 2 3 = + + Onbai.org - eBook.here.vn Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 - NTP - Hoa L A 9 HƯỚNG DẪN GIẢI 100 BÀI PT & HPT 1) ðK: x 5≥ Chuyển vế rồi bình phương: ( )( ) ( )( )( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 5x 14x 9 x 24x 5 10. x x 20 x 1 4x 10x 4 10. x 5 x 4 x 1 2x 5x 2 5. x 4x 5 x 4 2(x 4x 5) 3 x 4 5. x 4x 5 x 4 u= x 4x 5 .... v x 4 + + = + + + − − + ⇔ − + = − + + ⇔ − + = − − + ⇔ − − + + = − − + − − → = + 2) ( )( ) ( ) ( ) 4 3 2 4 3 2 24 2 x 3 x 3x 6x 18x 9 0 GPT : x 3x 6x 18x 9 0 x 3x x 1 9 x 1 0 + − − + − = − − + − = − − − − = ðặt: x- 1 = y 4 2 2 2 x 3x y 9y 0 2x 3y 3y 5 ⇒ − − = ⇒ = ± 3) ðK: x 0;x 5≠ ≠ − ðặt x+5 = y 0≠ ( )2x y 5→ = − 4 3 2 2 2 PT y 10y 39y 250y 625 0 625 25 y 10 y 39 0 yy ⇔ − + − + = ⇔ + − + + = 4) ðK: 2 x 4≤ ≤ Áp dụng Cauchy: ( ) ( ) ( )4 3 3 x 2 4 x (x 2) 4 x 1 2 6x 3x 2 27x 27 x − + − − − ≤ = = ≤ + Áp dụng Bunhia: ( )24 4x 2 4 x 2− + − ≤ 5) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 x x y 2000y 1 y x y 500x 2 − = − − − = Nếu x = 0 ( ) oy 0 0;0 là n⇒ = ⇒ Onbai.org - eBook.here.vn Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 - NTP - Hoa L A 10 Nếu 2 2x 0.Rút x y≠ − từ (1) thế vào (2) ta có: 2 2 y 02000y y 500y x x 4y ≠− − = ⇒ = 6) 0864x5x27 56105 =+− Vì x = 0 không là nghiệm của pt nên chia cả 2 vế cho x6 ta ñược pt: 5 x 27.32 x27 6 5 45 =+ 5 6 4 27 1 .5 x 2 x =+ Áp dụng CauChy: 5 66 444 6 4 27 1 .5 x 1 x 1 3 x 3 x 3 x x 2 x ≥++++=+ 7) 2xx1xx1xx 222 +−=++−+−+ ðK: ≥++− ≥−+ 01xx 01xx 2 2 Áp dụng Cauchy: 2 2xx 2 11xx 1xx 2 xx 2 11xx 1xx 22 2 22 2 ++− = +++− ≤++− + = +−+ ≤−+ 1x1xx1xx 22 +≤++−+−+ Từ PT 1x2xx2 +≤+−⇒ ( ) 01x 2 ≤−⇔ 8) ( ) ( ) ( ) =+− =+− =+− 3x64z48z12 2z64y48y12 1y64x48x12 32 32 32 G/s (x; y; z) là nghiệm của hệ phương trình trên thì dễ thấy ( y; z; x); (z; y; x) cũng là nghiệm của hệ do ñó có thể giả sử : x = max{x; y; z} Từ ( ) 16164x4x1264x48x12 22 ≥++−=+− 2y16y3 ≥⇒≥⇒ Tương tự 2z;2x ≥≥ Trừ (1) cho (3): y3 – x3 = 12(x2 – z2) – 48(x-z) ⇔ y3 – x3 = 12(x– z)(x+z-4) VT 0VT;0 ≥≤ . Dấu “=” xảy ra zyx ==⇔ Onbai.org - eBook.here.vn Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 - NTP - Hoa L A 11 9) +=+ +=+ +=+ 2001519 2001519 2001519 yy1890xz xx1890zy zz1890yx Ta ñi cm hệ trên có nghiệm duy nhất x = y = z Giả sử (x,y,z) là nghiệm của hệ ( x; y; z)⇒ − − − cũng là nghiệm của hệ ⇒ không mất tính tổng quát ta giả sử ít nhất 2 trong 3 số x, y, z không âm. Ví dụ: x 0; y 0≥ ≥ . Từ phương trình ( )1 z 0⇒ ≥ . Cộng từng vế phương trình ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2001 2001 2001 19 5 19 5 19 5z 1890z x 1890x y 1890z z z x x y y .+ + + + + = + + + + + Ta có: 2001 19 50 t 1 t 1890t t t< ≤ ⇒ + ≥ + 2000 18 4t 1890 t t+ ≥ + (ñúng) 2001 19 5t 1 t 1890t t t> ⇒ + > + Thật vậy: 2001 2000 1000 cô si t 1890 1 t 2t+ > + ≥ 18 4t t> + (ñpcm) Vậy x = y = z Bài 10: + Nếu x < 0 từ ( ) 1 1 13 2z 1 0 z y x 2 2 2 − − − ⇒ + < ⇒ < ⇒ < ⇒ < Cộng 3 phương trình với nhau: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2x 1 x 1 y 1 y 1 z 1 z 1 0+ − + + − + + − = (*) Với ( )1 1 1x ; y ;z * 2 2 2 < − < − < − ⇒ vô nghiệm x 0; y 0;z 0⇒ > > > Gọi ( )x; y;z là nghiệm của hệ phương trình, không m
File đính kèm:
- 100 bai tap giiar pt he pt kho co HD giai.pdf