Trắc nghiệm về Kim loại kiềm
Câu 1. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm:
A. Li - Na - K - Rb - Cs B. Na - K - Cs - Rb - Li C. Cs - Rb - K - Na - Li D. K - Li - Na - Rb - Cs
Câu 2. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Ba, Na, K, Ca B. Na, K, Mg, Ca C. Be, Mg, Ca, Ba D. K, Na, Ca, Zn
c được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đkc) .Thể tích dung dịch HCl 0,1 M cần để trung hoà hết 1/3 thể tích dung dịch A là bao nhiêu: A.100 ml B.200 ml C.300 ml D.600 ml Câu 21. Cú 3 dung dịch , mỗi dung dịch cú chứa 1 cation và 1 anion trong số cỏc ion sau (khụng trựng lặp giữa cỏc dung dịch): Ba2+, Mg2+, Na+, SO2-4, Cl-, và CO2-3. Vậy 3 dung dịch đú là: A. MgCO3, Na2SO4 và BaCl2 B. BaSO4, MgCl2 và Na2CO3 C. MgSO4, BaCO3 và NaCl D. MgSO4, BaCl2 và Na2CO3 Cõu 22. Cho 35,0 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào dung dịch HCl dư, toàn bộ khớ CO2 thoỏt ra được cho vào 1,0 lit dung dịch NaOH 1,0M thỡ thu được dung dịch trong đú nồng độ NaOH cũn 0,4M. Vậy 2 muối trong hỗn hợp X là: (Cho C = 12; O = 16; Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137) A. CaCO3 và SrCO3 B. BeCO3 và MgCO3 C. MgCO3 và CaCO3 D. SrCO3 và BaCO3 Cõu 23. Cho 3,36 (lớt) khớ CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 0,5M và Na2CO3 0,8M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa cú khối lượng là: A. 21,67 gam B. 31,52 gam C. 11,82 gam D. 41,37 gam Cõu 24. Cho 6,72 lớt CO2 (đktc) vào 1,0 lớt dung dịch Ba(OH)2 thu được a gam kết tủa. Tỏch kết tủa đun núng nước lọc thu thờm a gam kết tủa nữa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 là: A. 0,05M B. 0,15M C. 0,1M D. 0,2M Cõu 25. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lớt khớ (ở đktc) và dd X. Khi cho dư nước vụi trong vào dung dịch X thấy cú xuất hiện kết tủa. Biểu thức liờn hệ giữa V với a, b là: A. V = 11,2(a - b) B. V = 22,4(a - b) C. V = 22,4(a + b) D. V = 11,2(a + b) Câu 26. Hoỏ chất nào sau đõy cú thể được sử dụng để phõn biệt cỏc chất rắn : CaCl2, CaSO4.2H2O, Ca(NO3)2 và CaCO3. A. nước và dd Ba(OH)2 B. nước và dd H2SO4 loóng C. nước và dd HCl D. nước và dd NaOH Câu 27. Nung núng 100 gam hỗn hợp gồm NaCO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng khụng đổi cũn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là. A. 63% và 37% B. 42% và 58% C. 84% và 16% D. 21% và 79% Cõu 28. Cho 4,48 lớt CO2 vào 200 ml dd NaOH thu được dd cú chứa 10,6 gam Na2CO3. Xỏc định nồng độ mol/l của dd NaOH đó dựng? A. 1,50M B. 1,25M C. 2,25M D. 1,75M Cõu 29. Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch cú pH = 13. Tớnh x. A. 0,2M B. 0,12M C. 0,11M D. 0,1M Cõu 30. Hũa tan một mẫu hợp kim Ba-Na (tỷ lệ số mol là 1: 1 ) vào nước thu được dung dịch X và 3,36 lớt H2 (đktc). Cho 5,04 lớt CO2 (đktc) vào dung dịch X thu được bao nhiờu gam kết tủa? A. 14,775 gam B. 4,925 gam C. 9,85 gam D. 19,7 gam Cõu 31. Cho từ từ 200ml dd X gồm Na2CO3 1,0M và KHCO3 0,5M vào 200ml dung dịch HCl 2M. Tớnh thể tớch khớ khớ CO2 (đktc) A. 5,6 lớt B. 5,376 lớt C. 4,48 lớt D. 5,824 lớt Cõu 32. Cho 11,2 lớt CO2 vào 200 ml dd KOH thu được dung dịch cú chứa 20 gam muối. Võy nồng độ mol/l của dung dịch KOH là: A. 1,75M B. 1,25M C. 1,0M D KIM LOẠI KIỀM THỔ Cõu 1: A, B là hai nguyờn tố thuộc cựng một nhúm IIA và ở hai chu kỡ liờn tiếp nhau trong bảng tuần hoàn cú tổng số hạt proton bằng 32.Vậy A, B là A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba Cõu 2: Hiện tượng quan sỏt được khi dẫn từ từ khớ CO2 (đến dư) vào bỡnh đựng nước vụi trong là A. nước vụi từ trong dần dần húa đục B. nuớc vụi trong trở nờn đục dần, sau đú từ đục dần dần húa trong C. nước vụi húa đục rồi trở lại trong, sau đú từ trong lại húa đục D. lỳc đầu nước vụi vẩn trong, sau đú mới húa đục Cõu 3: Cho dóy cỏc chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dóy tỏc dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Cõu 4: Chất nào sau đ õy khụng bị phõn hủy khi đun núng ? A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2 Cõu 5: Cho cỏc chất: khớ CO2 (1), dd Ca(OH)2 (2), CaCO3(rắn) (3), dd Ca(HCO3)2 (4), dd CaSO4 (5), dd HCl (6). Nếu đem trộn từng cặp chất với nhau thỡ số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Cõu 6: Nguyờn liệu chớnh dựng để làm phấn, bú xương gảy, nặn tượng là A. đỏ vụi B. vụi sống C. thạch cao D. đất đốn Cõu 7: Thực hiện chuỗi phản ứng sau: CaCl2 CaCO3 Ca3(PO4)2 H3PO4 . X, Y, Z lần lượt là? A. Na2CO3, Na3PO4, H2SO4 B. H2SO4, H3PO4, Na2SO4 C. K2CO3, H3PO4, H2SO4 D. Na2CO3, Na3PO4, Na2SO4 Cõu 8: Một cốc nước cú chứa 0,2 mol Mg2+, 0,3 mol Na+, 0,2 mol SO42 -, x mol Cl -. Khối lượng chất tan cú trong cốc là A. 17,55 gam B. 24 gam C. 41,55 gam D. 65,55 gam . Cõu 9: Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhúm IIA ,thuộc 2 chu kỡ liờn tiếp tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lớt H2 (đkc). Hai kim loại là A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Mg và Ca D. Sr và Ba Cõu 10: Hũa tan 20 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại húa trị I và II bằng lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch X và 4,48 lớt CO2 (đkc) thoỏt ra. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là A. 1,68 gam B. 22,2 gam C. 28,0 gam D. 33,6 gam Cõu 11: Sục khớ CO2 vào dung dịch nước vụi cú chứa 0,05 mol Ca(OH)2 ,thu được 4 g kết tủa. Số mol CO2 cần dựng là A. 0,04mol B. 0,05mol C. 0,04 mol hoặc 0,06 mol D. 0,05mol hoặc 0,04mol Cõu 12: Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ thỡ thấy cú CO2 và hơi nước thoỏt ra. Dẫn CO2 vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đú là A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Cõu 13: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tỏc dụng hết với nước, thu được 6,11 lớt khớ hidro (25oC và 1atm). Kim loại kiềm thổ đó dựng là A . Mg B . Ca C . Sr D . Ba Cõu 14: Hai chất được dựng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Cõu 15: Cho dóy cỏc chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dóy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Cõu 16: X là kim loại thuộc phõn nhúm chớnh nhúm II (hay nhúm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tỏc dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lớt khớ H2 (ở đktc). Mặt khỏc, khi cho 1,9 gam X tỏc dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loóng, thỡ thể tớch khớ hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lớt (ở đktc). Kim loại X là A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg. Cõu 17: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lớt khớ CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giỏ trị của m là A. 9,85. B. 11,82. C. 19,70. D. 17,73. Cõu 18: Một mẫu nước cứng chứa cỏc ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dựng để làm mềm mẫu nước cứng trờn là A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3. Cõu 19: Nhiệt phõn hoàn toàn 40 gam một loại quặng đụlụmit cú lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lớt khớ CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nờu trờn là A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%. Cõu 20: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt khớ CO2 (ở đktc) vào 2,5 lớt dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giỏ trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137) A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04. Cõu 21: Trong cỏc dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dóy gồm cỏc chất đều tỏc dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Cõu 22: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại húa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khớ X. Lượng khớ X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam. Cõu 23: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 cú số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun núng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl. Cõu 24: Cú thể phõn biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loóng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tớm. B. Zn. C. Al. D. BaCO3. Cõu 25: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giỏ trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. Cõu 26: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liờn tiếp thuộc nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II) tỏc dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoỏt ra 0,672 lớt khớ H2 (ở đktc). Hai kim loại đú là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Cõu 27: Dẫn hh khớ A gồm SO2 và CO2 (ở đktc) vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 54g kết tủa. Mặt khỏc với cựng một lượng hh A như trờn cú thể làm mất màu tối đa 160g dd brom 20%. Tỉ lệ %V của CO2 là: A. 40% B. 70% C. 60% D. 30% Cõu 28: Hũa tan hoàn toàn 4,68 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp trong nhúm IIA vào dung dịch HCl thu được 1,12 lit CO2 ở đktc. Hai kim loại A và B lần lượt là: A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba Cõu 29: Khi cho kim loại Ba vào cỏc chất dưới đõy, trường hợp nào khụng cú phản ứng của Ba với nước trong dung dịch? A. Ba + dd NaOH vừa đủ B. Ba +H2O C. Ba + dd HCl vừa đủ D. Ba + dd CuSO4 vừa đủ Cõu 30: Kim loại Mg khụng tỏc dụng với chất nào sau đõy ở nhiệt độ thường? A. dd HNO3 B. dd NaOH. C. dd HCl. D. dd CuSO4 Cõu 31: Hũa tan m gam Ba vào nước được 1 lớt dd X cú pH=12. Giỏ trị m là: A. 1,37g B. 0,685g C. 2,74g D. 13,7g Cõu 32: Cho a mol bột Mg vào dd chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4 . Khi kết thỳc phản ứng thu được dd chứa hai muối. mối quan hệ giữa a, b, c là: A. a b + c Cõu 33: Hấp thụ hoàn toàn 2,688lớt CO2 (đkc) vào 2,5lớt dd Ba(OH)2 a mol/l, thu được 15,76g kết tủa . Giỏ trị của a là: A. 0,032M B. 0,048M C. 0,06M D. 0,04M Cõu 34: Sự xõm thực của nước mưa đối với đỏ vụi và sự tạo thành thạch nhũ trong hang động cỏc nỳi đỏ vụi là do phản ứng: A. CaCO3 CaO + CO2 B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2OCa(HCO3)2 D. CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O Cõu 35: Cho 20,2g hợp kim Ba-Zn vào nước dư chỉ thu được dung dịch chứa duy nhất một muối. Khối lượng Ba, Zn lần lượt là: A. 7,2g và 13g B. 13,7g và 6,5g C. 12,33g và 7,87g D. 10,275g và 9,9
File đính kèm:
- trac nghiem nhom(1).doc