Trắc nghiệm về Amin trong hóa học

1. Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là:

 A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N

2. Công thức phân tử C3H9N có:

A. hai chất đồng phân

B. bốn chất đồng phân

C. ba chất đồng phân

D. năm chất đồng phân

 

doc11 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 2972 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm về Amin trong hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. C4H11N
D. C5H13N
13. Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
A. Metyl-, etyl-, dimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
14. Các giải thích quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau không hợp lý?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-, p-.
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
D. Với amin RNH2, gốc R- hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại. 
15. Nhận xét nào dưới đây không đúng ?
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ axit còn còn dung dịch anilin làm quỳ tím hoá xanh.
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi công với hidro.
16. Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do:
 A. nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết
 B. nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N
 C. gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N
 D. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3. 
17. Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:
	a, Các amin đều có tính bazơ
	b, Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 
	c, Amin tác dụng với axit cho muối
	d, Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
18. Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây:
	a- NaOH 
	b- NH3 
	c- NaCl 
	d- FeCl3 và H2SO4 
19. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?
A. Anilin
B. Metylamin
C. Amoniac
D. Dimetylamyl
20. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất:
 A. NH3 B. CH3CONH2 
 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2NH2
21. Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ:
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)NH
(4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
22. Tính bazơ giảm dần theo dãy sau :
A. đimetylamin ; metylamin ; amoniac ; p- metyl anilin ; anilin ; p-nitro anilin 
B. đimetylamin ; metylamin ; anilin ; p-nitro anilin ; amoniac ; p- metyl anilin
C. p-nitro anilin ; anilin ; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin ; đimetylamin
D. anilin; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin; đimetylamin ; p-nitro anilin 
23. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A. C6H5NH2; NH3; CH3NH2; (CH3)2NH	
B. NH3; CH3NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2	
C. (CH3)2NH; CH3NH2; NH3; C6H5NH2
D. NH3; C6H5NH2; (CH3)2NH; CH3NH2
24. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A.	NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
B.	NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3< C6H5NH2
C.	C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
D.	C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
25. Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây không đúng?
A. NH3 < C6H5NH2 
B. NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2
C. CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
D. p-O2NC6H4NH2 < p-CH3C6H4NH2
26. Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH3NH2 + H2O ® CH3NH3+ + OH-
B. C6H5NH2 + HCl ® C6H5NH3Cl 
C. Fe3+ + 3CH3NH3 + 3H2O ® Fe(OH)3 + 3CH3NH3+
D. CH3NH2 + HNO2 ® CH3OH + N2 + H2O 
27. Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. C6H5NH2
B. NH3
C. CH3CH2NH2
D. CH3NHCH2CH3
28. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 ® (CH3NH3)2SO4
B. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3 ® Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
C. C6H5NH2 + 2Br2 ® 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr
D. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl ® C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
29. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 ® (CH3NH3)2SO4
B. CH3NH2 + HONO ® CH3OH + N2 + H2O
C. C6H5NH2 + Br2 ® m-Br-C6H4NH2 + HBr
D. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl ® C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
30. Dung dịch etylamin không tác dụng với:
A. axit HCl
B. dung dịch FeCl3
C. nước brom
D. Cu(OH)2
31. Dung dịch etylamin có tác dụng với:
A. giấy đo pH
B. dung dịch AgNO3
C. Thuốc thử Felinh
D. Cu(OH)2
 Đáp án: B
32. Phát biểu nào sai:
A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm –NH2 bằng hiệu ứng liên hợp.
B. Anilin không làm đổi màu quì tím.
C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.
D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dung dịch Br2.
33. Dung dịch nước brom không phân biệt được hai chất trong cặp nào sau đây?
A. Dung dịch anilin và dung dịch amoniac
B. Anilin và xiclohexylamin (C6H11NH2)
C. Anilin và phenol
D. Anilin và benzen
34. Các hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác?
A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin thấy quỳ chuyển màu xanh.
B. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí hidroclorua làm xuất hiện "khói trắng".
C. Nhỏ vào giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenol phtalein vào dung dịch dimetyl amin xuất hiện màu xanh.
35. Phản ứng nào dưới đây là đúng?
A. C2H5NH2 + HNO2 + HCl ® C2H5N2+Cl- + 2H2O
B. C6H5NH2 + HNO2 + HCl C6H5N2+Cl- + 2H2O
C. C6H5NH2 + HNO3 + HCl ® C6H5N2+Cl- + 2H2O
D. C6H5NH2 + HNO2 C6H5OH + N2 + H2O
36. Không thể dùng thuốc thử trong dãy sau để phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và benzen:
A. Dung dịch brom 
B. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl, dung dịch brom
D. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
37. Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lý?
A. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.
B. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, tách dehalogen hóa thu được anilin.
C. Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết phần tan và thổi CO2 vào đó đến dư thu được anilin tinh khiết.
D. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen.
38. Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lý?
A. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh
B. Khử mùi tanh của cá bằng dấm ăn
C. Tổng hợp chất màu thực phẩm bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp.
D. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao.
39. Phản ứng điều chế amin nào dưới đây không hợp lý?
A. CH3I + NH3 ® CH3NH2 + HI
B. 2C2H5I + NH3 ® (C2H5)2NH + 2HI
C. C6H5NO2 + 3H2 ® C6H5NH2 + 2H2O
D. C6H5CN + 4H C6H5CH2NH2 
40. Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:
A. Quỳ tím, dung dịch brom
B. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
C. Dung dịch brom, quỳ tím
D. Dung dịch HCl, quỳ tím
41. Đốt cháy hoàn toàn một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol thì công thức phân tử của amin là:
 A. C3H6N B. C4H8N 
 C. C4H9N D. C3H7N 
42. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, bậc một thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol thì amin đó có thể có tên gọi là:
 A. propylamin B. phenylamin 
 C. isopropylamin D. propenylamin 
43. Đốt cháy một đồng đẳng của mêtyl amin, người ta thấy tỷ lệ thể tích các khí và hơi VCO2:VH2O sinh ra bằng 2:3. Công thức phân tử của amin là: 
	a- C3H9N 
	b- CH5N 
	c- C2H7N 
	d- C4H11N 
44. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
 A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 320 ml
45. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức, đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết phân tử khối các amin đều < 80, công thức phân tử của các amin là
	A. CH3NH2 ; C2H5NH2 và C3H7NH2 
	B. C2H3NH2 ; C3H5NH2 và C4H7NH2 
	C. C2H5NH2 ; C3H7NH2 và C4H9NH2 
	D. C3H7NH2 ; C4H9NH2 và C5H11NH2 
46. Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức, đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 15,84 gam hỗn hợp muối.Nếu 3 amin trên trộn theo tỷ lệ mol 1:10:5 theo thứ tự khối lượng phân tử tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là:
	a- CH5N, C2H7N, C3H7NH2 
	b- C2H7N, C3H9N, C4H11N 
	c- C3H9N, C4H11N, C5H11N.
	d- C3H7N, C4H9N, C5H11N 
47. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxy (đktc). Công thức của amin đó là:
 A. C2H5NH2 B. CH3NH2 
 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2 
48. Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đó có công thức phân tử là
 A. C2H7N B. C6H13N C. C6H7N D. C4H12N2
49. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gồm dimetylamin và 2 hydrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 hydrocacbon là:
 A. C2H4 và C3H6 B. C2H2 và C3H4 
 C. CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3H8 
50. Trung hoà 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1 M. Công thức phân tử của X:
 A.	C2H5N B.	CH5N
C.	C3H9N D.	C3H7N
51. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được tỉ lệ thể tích VCO2: VH2O (ở cùng đk)= 8: 17. Công thức của 2 amin là a-	C2H5NH2 , C3H7NH2
b-	C3H7NH2 , C4H9NH2
c-	CH3NH2 , C2H5NH2
d-	C4H9NH2 , C5H11NH2
52. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết ở mạch cacbon ta thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol = 8: 11. Vậy công thức phân tử của amin là :
a-	C3H6N 
b-	C4H9N
c-	C4H8N
d-	C3H7N
53. 9,3 gam ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. ankyl amin là:
	a- CH3NH2 
	b- C2H5NH2 	
	c- C3H7NH2 
	d- C4H9NH2 
54. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết quả nào sau đây không chính xác?
A. Nồng độ mol dung dịch HCl bằng 0,2 (M).
B. Số mol mỗi chất là 0,02 mol
C. Công thức của h

File đính kèm:

  • docamin.doc