Trắc nghiệm ôn tập thi Nghề lý thuyết Word (Có đáp án) - Phần 1

1. Để thay đổi ngày giờ hệ thống máy

tính đang sử dụng ta có thể dùng :

a. Chương trình Date/Time trong cửa

sổ My Computer

b. Chương trình Date/Time trong cửa

sổ Control Panel

c. Chương trình Date/Time trong cửa

sổ Windows Explorer

d. Start > Programs > Date/time

2. Trong Windows Explorer để tìm

tập tin hay thư mục ta vào :

a. File, Clear

b. Folder, Find

c. File, chọn File or Folder

d. Ba câu trên đều sai

3. Trong Windows Explorer muốn đổi

tên một thư mục ta dùng lệnh hay

phím nóng nào sau đây:

a. Click vào tên thư mục và dùng

lệnh Edit > Rename

b. Click vào tên thư mục và nhấn

phím F2

c. Cả a và b đều sai

d. Cả a và b đều đúng

4. Trong khi làm việc với Windows

nếu ta nhấn Ctrl + ESC thì:

a. Kích hoạt Start Menu

b. Đóng cửa sổ đang làm việc

c. Thoát khỏi môi trường Windows

d. Chuyển làm việc sang cửa sổ kế

tiếp

5. Để sắp xếp vị trí các biểu tượng

trên Desktop ta chọn :

a. Properties

b. Active Desktop

c. Arrange Icons

d. Refresh

pdf16 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 2670 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm ôn tập thi Nghề lý thuyết Word (Có đáp án) - Phần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gõ vào tên file/folder 
cần tìm 
27. Regional and Language Options 
của Control Panel quy ước kiểu ngày 
tháng là dd/mm/yy, thì khi nhập 
20/11/2010, ta được: 
a. 11/20/10 
b. 10/11/20 
c. 10/20/11 
d. 20/11/10 
28. Trong Control Panel, vào 
Regional and language Options > 
Customize > Time với mục đích: 
a. Thay đổi giờ hệ thống 
b. Thay đổi cách hiển thị ngày 
c. Thay đổi kiểu hiển thị giờ 
d. Không câu nào đúng 
29. Trong My Computer, phát biểu 
nào sai về các nút lệnh trên thanh 
công cụ: 
a. Nút lệnh Back để về cửa sổ trước 
b. Nút Search để tìm kiếm file và 
folder 
c. Nút Up để mở thư mục đang chọn 
d. Nút lệnh Folder để mở cửa sổ cây 
thư mục trên đĩa 
30. Khi xóa tập tin / thư mục, nếu ta 
nhấn tổ hợp phím Shift + Delete, thì 
tập tin/thư mục bị xóa sẽ: 
a. Được đưa vào trong Recycle Bin 
và có thể có phục hồi lại được 
5 
b. Mất đi hoàn toàn và không thể 
phục hồi lại được 
c. Câu a và b đều sai 
d. Câu a và b đều đúng 
31. Khi xóa một folder mà bên trong 
có các folder con và các file thì: 
a. Các folder con và các file không bị 
xóa theo 
b. Các folder con và các file bị xóa 
theo 
c. Chỉ có các folder con bị xóa, các 
file không bị xóa 
d. Chỉ có các file bị xóa, các folder 
con không bị xóa 
32. Trong Windows Explorer, muốn 
chọn (đánh dấu) một nhóm các tập 
tin nằm rời rạc cách nhau, ta: 
a. Nhấn phím Alt rồi Click các tập 
tin muốn chọn 
b. Nhấn phím Shift rồi Click các tập 
tin muốn chọn 
c. Nhấn phím Ctrl rồi Click các tập 
tin muốn chọn 
d. Ba câu trên đều sai 
33. Để mở Windows Explorer ta thực 
hiện: 
a. Start, Run, gõ Explorer 
b. Nhấn tổ hợp phím  + E 
c. Click phải vào My Computer, 
chọn Explorer 
d. Các câu trên đều đúng 
34. Trong Windows, để tạo thư mục 
ta thực hiện: 
a. Chọn File, New, Folder 
b. Click phải chuột, chọn New, 
Folder 
c. Câu a và b đều sai 
d. Câu a và b đều đúng 
35. Để đổi tên Folder trong Windows 
Explorer ta sử dụng: 
a. Nháy chuột 2 lần chậm vào folder 
b. Nháy chuột phải vào folder, chọn 
Rename 
c. Chọn folder và nhấn phím F2 
d. Các câu trên đúng 
36. Trong Windows Explorer, để xem 
dung lượng đĩa sau khi chọn đĩa cần 
xem, ta chọn: 
a. File, Properties 
b. View, Properties 
c. File, Format 
d. Các câu trên sai 
37. Để chuyển đổi giữa các cửa sổ làm 
việc trong Windows, ta thực hiện: 
a. Nháy chuột vào biểu tượng 
chương trình tương ứng trên thanh 
công việc 
6 
b. Nhấn giữ phím Alt và nhấn phím 
Tab nhiều lần cho tới khi chương 
trình tương ứng được đóng khung 
c. Câu a và b đều sai 
d. Câu a và b đều đúng 
38. Trong Windows Explorer, để sao 
chép một tập tin đã chọn, ta thực hiện 
cách nào sau đây: 
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C 
b. Click nút phải chuột vào tập tin rồi 
chọn Copy 
c. Nhấn giữ phím Ctrl rồi thực hiện 
kéo thả chuột sang vị trí mới 
d. Cả 3 cách trên đều đúng 
39. Trên Desktop của Windows, để 
tạo biểu tượng chương trình, ta nháy 
chuột phải rồi chọn: 
a. New, Folder 
b. Properties 
c. New, Shortcut 
d. Không có câu nào đúng 
40. Trong Windows Explorer, để xóa 
tập tin hay thư mục, ta thực hiện: 
a. File, Delete 
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D 
c. Click phải chuột vào tập tin hay 
thư mục, chọn Delete 
d. Các cách trên đều đúng
WORD 
7 
1. Để dán văn bản đến một vị trí nào đó, ta chọn: 
a) Ctrl + P. c) Cả a và b đều đúng. 
b) File/ Paste. d) Cả a và b đều sai. 
2. Để định dạng trang, ta thực hiện: 
a) File/ Page Setup. c) Edit/ Page Setup. 
b) File/ Print Setup. d) Format/ Page Setup. 
3. Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn: 
a) View/ Bullets and Numbering. 
b) Edit/ Bullets and Numbering. 
c) Format/ Bullets and Numbering. 
d) Insert/ Bullets and Numbering. 
4. Muốn chèn ảnh có sẵn trong Word vào văn bản,ta:. 
a) Nhấn Ctrl + P. 
b) Chọn lệnh Insert/ Picture/ Clip Art. 
c) Chọn lệnh Insert/ Picture/ From File. 
d) Nhấn nút Insert. 
5. Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn trong Word, ta: 
a) Chọn Insert/ Drop Cap. 
b) Chọn Format/ Drop Cap. 
c) Chọn Format/ Characters/ Drop Cap. 
d) Chọn Tools/ Drop Cap. 
6. Để thay thế từ hay cụm từ, ta thực hiện: 
a) Lệnh Edit/ Go to. c) Lệnh Edit/ Find. 
b) Lệnh Edit/ Search d) Lệnh Edit/ Replace. 
7. Muốn lưu văn bản vào đĩa: 
a) Chọn File/ Save. 
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. 
c) Nhấn nút Save trên thanh công cụ. 
d) Cả 3 câu trên đều đúng. 
8. Tổ hợp phím Ctrl + Y là: 
a) Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện. 
b) Hủy bỏ thao tác vừa xoá. 
c) Khôi phục thao tác vừa thực hiện. 
d) Khôi phục thao tác vừa hủy bỏ. 
9. Để thay đổi vị trí lề của các đoạn văn bản, ta phải: 
8 
a) Chọn Format/ Paragraph và thay đổi các thiết đặt ở mục 
Indentation. 
b) Chọn Format/ Tabs. 
c) Chọn Format/ Spacing và thay đổi các thiết đặt ở mục Indentation. 
d) Chọn nút Paragraph Spacing trên thanh công cụ. 
10. Muốn hiển thị thanh công cụ định dạng (Formatting) ta cần 
thực hiện thao tác nào? 
a) Chọn Toolbars/ View/ Formatting. 
b) Nhấp phải chuột tại vùng trống văn bản chọn Formatting. 
c) Chọn View/ Toolbars/ Formatting. 
d) Chọn Tools/ Customize, chọn Toolbars/ Formatting. 
11. Trong Word để tạo bảng ta chọn: 
a) Insert/ Table. c) Tools/ Insert/ Table. 
b) Insert/ column. d) Table/ Insert/ Table. 
12. Trong Word để tạo đường viền cho một bảng ta chọn: 
a) Format/ Borders and Shading. 
b) Table/ Borders. 
c) Table/ AutoFormat. 
d) Format/ Drawing. 
13. Trong Word để tô màu ô đã được đánh dấu ta chọn: 
a) Format/ Borders and Numbering. 
b) Format/ Borders and Shading. 
c) Table/ Borders. 
d) Cả 3 câu đều sai. 
14. Trong Word để lưu một văn bản với tên khác ta chọn: 
a) File/ Save. c) File/ Save As. 
b) Edit/ Save. d) Cả 3 câu đều đúng. 
15. Trong Word để chèn một hình ảnh ta chọn: 
a) Insert/ Symbol. c) Insert/ Object. 
b) Insert/ Picture. d) Insert/ Photo. 
16. Trong Word để sắp xếp các dữ liệu của một bảng ta chọn: 
a) Table/ Fornula c) Tools/ Formula 
b) Tools/ Sum d) Table/ Sort 
9 
17. Trong Word ta có thể mở được nhiều tập tin, để làm việc với 
một tập tin đã mở ta chọn: 
a) Window/ Tên tập tin. c) Tools/ Tên tập tin. 
b) File/ Tên tập tin. d) Edit/ Tên tập tin. 
18. Trong Word nút lệnh dùng để: 
a) Tạo tập tin. c) Mở tập tin. 
b) Sao chép tập tin. d) Lưu tập tin. 
19. Trong Word để thêm một cột vào một bảng ta chọn: 
a) Insert/ Row. 
b) Insert/ Column. 
c) Edit/ Insert/ Column. 
d) Cả 3 câu đều sai. 
20. Trong Word muốn chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường hoặc 
ngược lại ta dùng tổ hợp phím: 
a) Alt + F3. c) Ctrl + Shift + B. 
b) Ctrl + F3. d) Cả 3 câu đều sai. 
21. Trong Word nút lệnh dùng để: 
a) Canh trái các dòng văn bản trong một đoạn. 
b) Canh phải các dòng văn bản trong một đoạn. 
c) Canh đều các dòng văn bản trong một đoạn. 
d) Canh đều khoảng cách các dòng. 
22. Trong Word nút lệnh dùng để: 
a) Tạo nút Bullet đầu dòng. 
b) Đánh số tự động. 
c) Di chuyển đoạn văn bản sang phải. 
d) Canh đều khoảng cách các dòng. 
23. Trong Word nút lệnh dùng để: 
a) Sao chép đoạn văn bản. 
b) Dán đoạn văn bản. 
c) Di chuyển đoạn văn bản đi nơi khác. 
d) Lưu văn bản. 
24. Trong Word tổ hợp phím Crtl + L dùng để: 
a) Canh lề phải một đoạn văn bản. 
b) Canh lề trái một đoạn văn bản. 
10 
c) Canh giữa một đoạn văn bản. 
d) Cả 3 câu đều sai. 
25. Trong Word để chọn khối thay cho dùng chuột, ta dùng 4 
phím mũi tên và phím: 
a) Alt. 
b) Ctrl. 
c) Shift. 
d) Không sử dụng bàn phím để chọn được. 
26. Trong Word khi đang làm việc với một văn bản, tổ hợp phím 
Ctrl + F4 dùng để: 
a) Thực hiện tiếp việc vừa làm. 
b) Xoá một đoạn văn bản. 
c) In một đoạn văn bản. 
d) Cả 3 câu đều sai. 
27. Trong Word để đánh ký hiệu thứ tự tự động đầu dòng, ta 
chọn: 
a) Insert/ Bullets and Numbering. 
b) Format/ Bullets and Numbering. 
c) View/ Bullets and Numbering. 
d) Cả 3 câu đều sai. 
28. Trong Word ta chọn Insert/ Picture là để : 
a) Chèn một hình ảnh. 
b) Chèn một đoạn văn. 
c) Xoá một hình ảnh. 
d) Cả 3 câu đều sai. 
29. Trong Word tổ hợp phím Crtl + H dùng để: 
a) Tìm và thay thế một chuỗi. 
b) Làm ẩn một đoạn văn bản. 
c) Canh lề trái một đoạn văn bản. 
d) Cả 3 câu đều sai. 
30. Trong Word tổ hợp phím Crtl + B dùng để: 
a) Định dạng ký tự hoa đoạn văn bản đã chọn. 
b) Định dạng ký tự nghiêng đoạn văn bản đã chọn. 
c) Định dạng ký tự đậm đoạn văn bản đã chọn. 
d) Cả 3 câu đều sai. 
11 
31. Trong Word để canh giữa một dòng văn bản, ta dùng tổ hợp 
phím: 
a) Ctrl + G. c) Ctrl + E. 
b) Ctrl + C. d) Ctr + R. 
32. Trong Word muốn định dạng chữ hoa, ta chọn: 
a) Format/ Font chọn vào ô All caps. 
b) Format/ Font chọn vào ô Caps Lock. 
c) Format/ Font chọn vào ô Small caps. 
d) Ctr + F3. 
33. Trong Word dùng tổ hợp phím Crtl + C, rồi Ctrl +V là để: 
a) Di chuyển một đoạn văn bản đến một vị trí chỉ định. 
b) Sao chép một đoạn văn bản đến một vị trí chỉ định. 
c) Cắt bỏ một đoạn văn bản đến một vị trí chỉ định. 
d) Cả 3 câu đều đúng. 
34. Muốn khôi phục thao tác vừa hủy bỏ, ta thực hiện: 
a) Ctrl + X c) Ctrl + Y. 
b) Ctrl + Z. d) Ctrl + W. 
35. Nhấn Ctrl + End đồng thời sẽ thực hiện việc nào: 
a) Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại. 
b) Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại. 
c) Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại. 
d) Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản. 
36. Để sao chép đoạn văn từ vị trí này sang vị trí khác trong một 
văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong 
khi kéo thả? 
a) Nhấn giữ phím Shift. 
b) Nhấn giữ phím Alt. 
c) Nhấn giữ phím Ctrl. 
d) Nhấn giữ đồng thời 2 phím Ctrl + Alt. 
37. Để định dạng chữ đậm, ta dùng tổ hợp phím nào? 
a) Ctrl + E. c) Ctrl + I. 
b) Ctrl + B. d) Ctrl + U. 
38. Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta: 
a) Nhấn Ctrl + X. 
b) Chọn Edit/ Cut. 
12 
c) Nhấn nút Cut trên thanh công cụ. 
d) Cả 3 câu đều đúng. 
39. Muốn hiển thị thanh công cụ định dạng (Formatting) ta cần 
thực hiện thao tác nào? 
a) Chọn Toolbars/ View/ Formatting. 
b) Nhấp phải chuột tại vùng trống văn bản 

File đính kèm:

  • pdfTrắc nghiệm ôn tập thi nghề lý thuyết Word 1.pdf
Giáo án liên quan