Trắc nghiệm kim loại (tiếp theo)
Câu1 : Chất duy trì sự cháy là
A) O2 B)Cl2 C)Chất oxioxh D)Chất khử
Câu2 : Khi cho Cu vào dung dịch AgNO3 thì
A) tạo kết tủa trắng B) tạo kết tủa đen C)ko tạo kết tủa D)tạo kếtt tủa keo
ịch :NaOH, MgSO4,H2SO4 thì A)dùng quì tím B)dùng phenol C)dùng thêm1 dung dịch muối D)Không cần dùng thêm chất nào. Câu10 : Để đốt cháy bột Fe thì có thể dùng: A)O2 B)HCl hay O2 C)HCl hay Cl2 D)Cl2 hay O2 Câu 11: Ion M3+ có phân lớp ngoài cùng là 3d2. Cấu hình e của nguyên tử M là A)1s22s22p63s23p63d5 B) 1s22s22p63s23p63d34s2 C) 1s22s22p63s23p64s23d5 D) 1s22s22p63s23p64s23d3 Câu 12 : Khẳng định không đúng là A)Bán kính của nguyên tử cô lập là không xác định B)Bán kính của cation bao giờ cũng nhỏ hơn bán kính của nguyên tử tương ứng C)Bán kính của anion bao giờ cũng lớn hơn bán kính của nguyên tử tương ứng D)Các khẳng định tên đều sai Câu 13 : Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, ZnO mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng A) Axit HCl, dung dịch NaOH B) Dung dịch NaOH, khí CO2 C) Nước D) Cách khác Câu 14 : Người ta dùng phương pháp nào để thu được kết tủa khi cho Na2SO4 vào dung dịch BaCl2 A) Cô cạn B) Chưng cất C) Lọc D) Chiết Câu 15 : Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch A chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu được 2,5 g kết tủa. V bằng A) 0,56 lít B) 8,4 lít C)11,2lít D) A hoặc B Câu 16 : Hòa tan 2 g sắt ôxít cần 26,07 ml dung dịch HCl 10 % (d=1,05 g/ml) công thức ôxít sắt là A) FeO B)Fe2O3 C) Fe3O4 D) Không xác định Câu 17 : Để phát hiện ion nitrat trong dung dịch muối người ta sử dụng A) kim loai Ag, Cu B) dung dịch H2SO4 loãng và Cu C) dung dịch NH3 D) kim loại Ag và sắt clorua Câu 18 : Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO3 + Na2CO3); (NaHCO3 + Na2SO4); (Na2CO3+ Na2SO4). Có thể phân biệt 3 dung dịch trên bằng dung dịch hỗn hợp A) Dung dịch(NaOH và NaCl) B) Dung dịch(NH3 + NH4Cl) C) Dung dịch(HCl + NaCl) D) Dung dịch(HNO3 + Ba(NO3)2 ) Câu 19 : 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3-; 0,02 mol Cl- nước trong cốc là A) Nước mềm B) Nước cứng tạm thời C) Nước cứng vĩnh cửa D) Nước cứng toàn phần Câu 20 : Thế tích (lít) nước cần thêm vào V lít dung dịch HCl để thu được dd có pH= 4 là A) 3V B) 9V C)10V D) kết quả khác Câu 21 : Hòa tan hoàn toàn 11,2 g CaO vào nước thu được dung dịch A. Sục V lít CO2 vào dung dịch A thu được 2.5 g kết tủa. V (đktc) là A) 0,56 lít B) 8,4 lít C) 8,96 lít D) A hoặc B Câu 22 : Dung dịch có pH< 7 là A) Na2SO4 B) CuSO4 C) CH3COONa D) cả 3 dung dịch Câu 23 : Để loại bỏ tạp chất Cu ra khỏi Ag người ta ngâm hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch A) AlCl3 B) FeCl2 C) Cu(NO3)2 D) AgNO3 Câu 24 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl là A) Fe2O3, KmnO4, Cu B) Fe, CuO, Ba(OH)2 C) CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 D) AgNO3, MgCO3, BaSO4 Câu 25 : Cho 1 g bột sắt tiếp xúc với ôxi 1 thời gian thấy khối lượng bột vượt quá 1,41g. Nếu chỉ tạo thành một ôxít sắt duy nhất là A) FeO B) Fe2O3 C) Fe3O4 D)không xác định Câu 26 : Cho hỗn hợp Na và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4. Lượng khí H2 thoát ra bằng 5 % khối lượng dung dịch H2 SO4. Giả sử phản ứng kết thúc chỉ thu được hai muối trung tính . Nồng độ % của dung dịch H2SO4 là A)67,37 % B)54,26 % B)37,67 % D)33,46 % Câu 27 : Khi cho Ba (OH)2 dư vào dung dịch FeCl2 ,CuSO4 ,AlCl3 thu được kết tủa .Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. X gồm A)FeO,CuO ,Al2O3 C)Fe3O4 , CuO,BaSO4 B)Fe2O3 ,CuO,BaSO4 D)Fe2O3 , CuO Câu 28 : Cho 6,4 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vùa đủ với 100 ml dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1 .Nồng độ của dung dịch HCl là A)1M B)2M C)3M D)4M Câu 29 : Cho 855 g dunmg dịch Ba(OH) 2 10 % vào 200g dung dịch H2SO4 .Lọc để tách bỏ kết tủa . Để trung hòa nước lọc cần dùng 125 ml dung dịch NaOH 25%, (d = 1,28). Nồâng độ C% của dung dịch H2SO4 ban đầu là A)63 B)35 C)83 D)49 Câu 30 : Cho 2,49 g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch H2SO4 loãng ta thấy có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra . Khối lượng muối tạo thành là A)4,25 B)8,25 C)5,62 D)4.33 Câu 31 : Điện phân 400 ml dung dịch AgNO3 0,2 M và Cu(NO3)2 0,1 M với I=10 A. Sau một thời gian ngắt dòng điện, thấy catot nặng thêm m g, trong đó có 1,28 g Cu .Giá trị của m là A)1,28 g B)9,22g C)2.28g D)11,2g Câu 32 : Hòa tan hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 13,44 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 1M để trung hòa hoàn toàn 1/100 dung dịch A là A)12 ml B)24 ml C)48 ml D)6 ml Câu 33 : Hòa tan hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng một lượng vùa đủ dung dịch HCl thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch A .Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa đến khối lượng không đổi được m g chất rắn, m có giá trị là A)12g B)24g C)12.2g D)11.2g Câu 34 : Hòa tan hoàn toàn 1, 45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và thoát ra 0,896 lít H2(đktc) . Cô cạn dung dịch X trong không khí được m g muối khan. Giá trị của m là A)4,29 B)2,87 C)3,19 D)3,87 Câu 35 : Một bình chứa 15 lít dung dịch Ba(OH)2 0,001 M .Sục vào đó V lít CO2 thu được 19,7 g kết tủa trắng thì giá trị của V là A)2,24 l B)3,44l C)6.78l D) Kết quả khác Câu 36 : Trộn 3 dung dịch H3SO41M; HNO3 2M; HCl 3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A .Lấy 300ml dung dịch A phản ứng với thể tích và dung dịch B gồm NaOH 0,2M và 0,29M thu được dung dịch C có pH =2. Giá trị V là A. 0,134l B. 0,214l C. 0,414l D. 0,424l Câu 37 : Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng A. cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư B. cho nhanh dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư C. cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư D. cho nhanh dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH dư Câu 38 : Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì A. nước đun sôi ở 1000C làm bay hơi các ion Ca2+ và Mg2+ B. khi đun sôi đã làm tăng độ tan các chất ↓ C. khi đun sôi các chất ↓ bay ra. D. cation Mg2+ và Ca2+ ↓ dưới dạng hợp chất không tan. Câu 39 : Có 4 dung dịch :NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Dung dịch dùng để phân biệt các dung dịch trên là A. HNO3 B. KOH C. BaCl2 D. NaCl Câu 40 : Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch kiềm dư vào dung dịch ZnSO4 đến dư là A. xuất hiện ¯ màu trắng bền B. xuất hiện ¯ màu trắng, sau đó ¯ tan dần và dung dịch trở lại trong suốt. C. xuất hiện ¯ màu xanh sau đó tan dần D. không có hiện tượng xảy ra. Câu 41 : Tong một cốc H2O chứa 0,01 mol Na+; 0,02mol Ca2+; 0,01mol Mg2+; 0,05mol HCO3- và 0,02mol Cl-. Nước trong cốc là nước A. mềm B. cứng tạm thời C. cứng vĩnh cửu D. cứng toàn phần Câu 42 : Có thể loại trừ độ vĩnh cửu của nước bằng cách A. đun sôi nước B. thổi ¯ CO2 vào H2O C. chế hóa H2O bằng nước vôi D. cho Na2CO3 hoặc NaPO4 vào H2O Câu 43 : Phản ứng dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động tự nhiên là A. CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3¯ + H2Oto B. CaO + CO2 ® CaCO3¯ C. Ca(HCO3)2 ® CaCO3¯ + CO2¯ +H2O D. CaCO3 + CO2 + H2O D Ca(HCO3)2 Câu 44 : Có 4 lọ mất nhãn đựng bốn 4 dung dịch HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. Thuốc thử dùng để nhận biết là dùng A. quỳ tím B. dung dịch phenolphetalein C. dung dịch AlCl3 D. Tất cả đều đúng Câu 45 : Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 là A. không có hiện tượng gì B. lúc đầu có ¯ sau đó tan hết C. có ¯ sau đó thu một phần D. có kết tủa ¯ không tan Câu 46: Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ khi ở catot thu 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6l khí (đktc). Kim loại M là A. Cu B. Mg C. Fe D. Kết quả khác Câu 47 : Cho 1 lá Fe vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: AlCl3, Pb(NO3)2, NaNO3, ZnCl2, CuSO4. trường hợp xảy ra phản ứng là A. Pb(NO3)2; CuSO4; AlCl3 B. AgNO3; ZnCl2;NaNO3 C. AlCl3; NaNO3; Pb(NO3)2 D. CuSO4; NaNO3;Pb(NO3)2 Câu 48 : các ion đều có cấu hình 1s22s2p6 là A. Na+, Ca2+, Al3+ B. K+, Ca2+, Mg2+ C. Na+, Mg2+, Al3+ D. Ca2+, Mg2+, Al3+ Câu 49 : Tính chất hóa học chung của kim loại kiềm , kiềm thổ, nhôm là A. Tính khử mạnh B. Tính khử yếu C. Tính oxihóa yếu D. Tính oxihóa mạnh Câu 50 : Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là tác dụng với A. Oxi B. H2O C. axit D. dung dịch muối đpnc Câu 51 : Phương trình điện phân nào sai: đpnc A. 2ACln ® 2A + nCl2 B. 4MOH ® 4M + 2H2O C. 4AgNO3 ® 4Ag + O2 + 4HNO3 D. 2NaCl + 2H2O H2 + Cl2 + 2NaOH Câu 52 : Hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong H2O tạo ra dung dịch Y và thoát ra 0,12mol hidro. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùngtrung hòa dung dịch Y là. A. 120ml B. 1,2l C. 60ml D. 240ml Câu 53 : Phản ứng ( đã được cb) của MnO4- trong môi trường axit tạo ra MnO4- và MnO2 là: A. 3MnO4- ® 2MnO4- + MnO2 + O2 B. 3MnO4- + 2H2O ® MnO4- + MnO2 + 2H2 + 2O2 C. 3MnO4- + 4H+ ® MnO4- + MnO2 + 2H2O D. 2MnO4- + OH- ® MnO4- + MnO2 + H2 + O2 Câu 54 : Hòa tan 1 miếng hợp kim Na, Al (tỉ lệ mol 1:2) vào nước. Sau phản ứng được 6,72l H2 (đktc) và m gam 1 chất rắn có giá trị là A. 4g B. 4,05g C. 4,15g D. 4,25g Câu 55 : Chất làm mềm nước có tính cứng tạm thời là A. Ca(OH)2 B. NaCl C. HCl D. Na2CO3 Câu 56: chất nào sau đây làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu A. Ca(OH)2 B. Na2CO3 C. HCl D. Na2SO4 Câu 57 : Khối lượng NaOH tinh thể cần dùng để pha 0,5l dung dịch NaOH có pH=12,5 là A. 0,6g B. 0,67g C. 0,64g D. 0,65g Câu 58 : Hòa tan 8,32g Cu vào lượng dư dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 4,928l hỗn hợp khí X gồm NO, NO2(đkc). Tỉ khối hơi của hỗn hợp X
File đính kèm:
- Trac_nghiem_kim_loai.doc