Trắc nghiệm hoá hữu cơ 12
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phenol tan trong nước cho môi trường axít làm quì tím hoá đỏ.
B. Anilin tan trong nước cho môi trường bazơ làm quì tím hoá xanh.
C. Một chất tan mạnh trong nước có thể kết tinh trong dung dịch bão hoà của chính nó.
D. Độ hoà tan của chất khí tăng khi áp suất giảm.
E. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
dung dịch sau phản ứng thu được 1,835 gam muối. Khối lượng mol của A là: 89 gam/mol 103 gam/mol 147 gam/mol Kết quả khác Câu 11: Đường Saccarozơ (đường mía) thuộc loại Saccarit nào ? Monosaccarit Disaccarit Polisaccarit Oligosaccarit Câu 12: Xác định công thức phân tử của axít hữu cơ A. Biết khi hoá hơi 3 gam chất A ta thu được một thể tích bằng thể tích của 1,6 gam Oxi trong cùng điều kiện. HCOOH CH3COOH C2H5COOH C2H3COOH Câu 13: Để phân biệt rượu CH2 = CH - CH2OH và andehit CH3CHO có thể dùng thuốc thử nào sau đây ? Dung dịch nước Brom Dung dịch thuốc tím (KMnO4) Dung dịch AgNO3/NH3 Cả A, B, C đều được. Câu 14: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây ? Cu(OH)2/NaOH(t0C) AgNO3/NH3(t0) H2(Ni,t0C) HBr Câu 15: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của Glucozơ có nhiều nhóm Hidroxít (OH) ? Cho Glucozơ tác dụng với Na thấy giải phóng khí H2 Cho Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Cho dung dịch Glucozơ tác dụng với AgNO3/NH3 dư Cho dung dịch Glucozơ tác dụng với dung dịch Br2 Câu 16: Đốt cháy hợp chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm CO2, N2 và hơi nước. Chất hữu cơ X có thể thuộc loại hợp chất nào sau đây ? Tinh bột Xelulozơ Chất béo Protein Câu 17: Từ chất nào sau đây có thể điều chế được rượu Etylic ? Tinh bột Xelulozơ Etilen Cả A, B, C Câu 18: Chất nào sau đây không phải là ester ? Etyl clorua Metyl formiat Etyl aminoaxetat Glixerin Câu 19: Cho 1,23 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng ? 1,76 gam 3,225 gam 4,21 gam Kết quả khác Câu 20: Cho 5,76 gam axít hữu cơ đơn chức X tác dụng hết với đá vôi thì thu được 7,28 gam muối Y. Xác định X ? Axít axetic Axít acrylic Axít butyric Kết quả khác Câu 21: Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? Glucozơ và Fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau Glucozơ và Fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 Glucozơ và Fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương Chỉ có glucozơ cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 Câu 22: Rượu nào sau đây có thể lên men thành giấm ăn (CH3COOH) ? Rượu Metylic Rượu Etylic Rượu n-Propylic Rượu iso-Propylic Câu 23: Glixerin là hợp chất thuộc loại nào sau đây ? Đơn chức Đa chức Tạp chức Polime Câu 24: Glucozơ là hợp chất thuộc loại nào sau đây ? Đơn chức Đa chức Tạp chức Polime Câu 25: Khi đun nóng một rượu no đơn chức X với H2SO4 đậm đặc thu được hợp chất Y có dX/Y = 1,4375. Xác định X ? CH3OH C2H5OH C3H7OH C4H9OH Câu 26: Rượu A khi bị oxihoá cho andehit B. Vậy A là ? Rượu đơn chức Rượu bậc I Rượu bậc II Rượu bậc III Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là: 10,8 gam 108 gam 216 gam 21,6 gam Câu 28: Những chất trong dãy nào sau đây cho phản ứng thuỷ phân ? Glucozơ, Fructozơ Tinh bột, Glucozơ Tinh bột, Xenlulozơ Xenlulozơ, Fructozơ Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm hai andehit no đơn chức. Lấy 0,25mol X cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 8,64 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 77,5 gam. Xác định công thức phân tử của hai andehit ? HCHO và CH3CHO HCHO và C2H5CHO CH3CHO và C2H5CHO Kết quả khác Câu 30: Cho 0,985 gam dung dịch HCHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 5,04 gam Ag. Nồng độ % của dung dịch HCHO đã dùng là: 76,14% 38,07% 39,06% 19,04% Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn a mol một rượu no đơn chức ta thu đuợc 22,4 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn và 3,6 gam hơi nước. Số mol rượu đã bị đốt cháy là: 0,1 mol 0,15 mol O,2 mol 0,25 mol Câu 32: Cho 0,2 mol một rượu X tác dụng với Na dư ta thu được 4,48 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Số nhóm OH có trong phân tử rượu X là: 1 2 3 4 Câu 33: Cho 12 gam một rượu đơn chức A tác dụng với Na dư ta thu được 2,24 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của A là: CH3OH C2H5OH C3H7OH C4H9OH Câu 34: Với công thức phân tử là C7H8O có bao nhiêu đồng phân là phenol ? 2 3 4 5 Câu 35: Trong các chất sau chất nào không cho phản ứng tráng gương ? HCOOCH3 CH3CHO HCHO CH3COOH Câu 36: Cho 3,9 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của hai rượu trên là: CH3OH và C2H5OH C2H5OH và C3H7OH C3H7OH và C4H9OH C4H9OH và C5H11OH Câu 37: Nhãn của một chai cồn có ghi là 900, có nghĩa là: Trong 100 ml cồn đó có chứa 0,9 mol rượu Etylic Trong 100 ml cồn đó có chứa 90 ml rượu Etylic Trong 100 ml cồn đó có chứa 90 gam rượu Etylic Trong 100 gam cồn đó có chứa 90 gam rượu Etylic Câu 38: Cho lượng dư anilin tác dụng hoàn toàn với 0,1 mol H2SO4 loãng. Lượng muối thu được là: 185,6 gam 156,5 gam 190 gam Kết quả khác Câu 39: Để phân biệt rượu và andehit ta dùng thuốc thử nào sau đây ? Kim loại kiềm (Na, K ) Dung dịch NaOH Dung dịch HCl Dung dịch AgNO3/NH3 Câu 40: Để phân biệt Glixerin với rượu đơn chức ta dùng thuốc thử nào sau đây ? Kim loại kiềm (Na, K ) Dung dịch NaOH Cu(OH)2 ở t0C thường Dung dịch AgNO3/NH3 Câu 41: Andehit phản ứng với H2 và với AgNO3/NH3. Hai phản ứng này chứng tỏ andehit: Có tính oxihóa Có tính khử Vừa có tính oxihóa, vừa có tính khử Không có tính oxihóa và tính khử Câu 42: Cho 3 gam một andehit no đơn chức tác dụng với AgNO3/NH3 dư ta thu được 42,6 gam Ag. Andehit đó là: HCHO CH3CHO C2H5CHO C3H7CHO Câu 43: Chọn phát biểu sai: HCOOH là axít mạnh nhất trong dãy đồng đẳng của nó HCOOH tham gia phản ứng tráng gương HCOOH không phản ứng với Cu(OH)2 ở t0C thường HCOOH là axít yếu hơn HCl, mạnh hơn H2CO3 Câu 44: Cho các chất sau: HCOOC2H5 (1) CH3COOH (2) HCHO (3) CH3CHO (4) HCOOH (5) C6H5OH (6) Các chất có thể cho phản ứng tráng gương là: (1), (2), (3), (4) (2), (3), (5), (6) (1), (3), (4), (5) (3), (4), (5), (6) Câu 45: Thành phần chính trong các nguyên liệu đay, bông, gai là: Tinh bột Xenlulozơ Mantozơ Saccarozơ Câu 46: Cho 6,6 gam một andehit đơn chức tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 32,4 gam Ag. Andehit đó là: HCHO CH3CHO C2H5CHO C3H7CHO Câu 48: Để hidro hóa hoàn toàn 2,9 gam một andehit đơn chức no cần dùng hết 1,12 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân từ của andehit đó là: HCHO CH3CHO C2H5CHO C3H7CHO Câu 49: Để phân biệt axít no đơn chức (CH3COOH) với một axít không no đơn chức (CH2 = CH – COOH) ta dùng thuốc thử nào sau đây ? Dung dịch HCl Dung dịch brom Dung dịch NaOH Dung dịch quì Câu 50: Trung hòa hỗn hợp X gồm hai axít no, đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng phải dùng hết 50 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,52 gam muối khan. Hai axít đó là: CH3COOH và C2H5COOH HCOOH và CH3COOH HCOOH và C2H5COOH C2H5COOH và C3H7COOH Câu 51: Hợp chất X có công thức phân tử là C3H6O2, tác dụng được với dung dịch NaOH và cho phản ứng tráng gương, nhưng không phản ứng với kim loại kiềm. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: CH3COOCH3 HCOOC2H5 CH3CH2COOH C2H4(OH)2 Câu 52: Chất nào sau đây có thể cho phản ứng trùng hợp tạo polime được gọi là thủy tinh hữu cơ ? Axít metactylic Metyl metacrylat Metyl acrylat Vinyl axetat Câu 53: Để phân biệt phenol và rươu ta dùng hóa chất nào sau đây ? Kim loại kiềm (Na, K, ) Dung dịch NaOH Dung dịch Brom Dung dịch AgNO3/NH3 Câu 54: Để phân biệt Anilin với Axít Acrylic ta dùng hóa chất nào sau đây ? Dung dịch HCl Dung dịch Brom Dung dịch NaOH Dùng quì tím Câu 55: Dãy nào dưới đây chứa các chất đều tác dụng với axít fomic (HCOOH) ? NaHCO3, CH3OH, AgNO3/NH3 NH3, Cu, C2H5OH, Phenol AgNO3/NH3, NaCl, C2H5OH NaOH, CH3OH, Na2SO4 Câu 56: Có 3 chất lỏng riêng biệt: rượu etylic, axít axetic, phenol. Để phân biệt các chất lỏng trên ta lần lượt dùng: Dung dịch NaOH Kim loại kiềm (Na, K, ) Dung dịch Brom, quì tím Dung dịch NaOH, quì tím Câu 57: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai andehit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai andehit đó là : HCHO và CH3CHO CH3CHO và C2H5CHO C2H5CHO và C3H7CHO C3H7CHO và C4H9CHO Câu 58: Để đốt cháy 1 mol rượu no X cần dùng hết 3 mol khí O2. Công thức phân tử của rượu no X là: C2H6O C4H8O2 C3H8O C3H8O3 Câu 59: Đốt cháy 6 gam X chỉ chứa nhóm chức este ta thu được 4,48 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn và 3,6 gam nước. Vậy công thức phân tử của X có thể là: C4H8O2 C3H6O2 C2H4O2 C4H8O4 Câu 60: Cho hỗn hợp X gồm 3 gam HCHO và 9,2 gam HCOOH tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là: 108 gam 10,8 gam 216 gam 21,6 gam Câu 61: Este là sản phẩm của phản ứng giữa: Axít hữu cơ với rượu Axít với rượu Axít vô cơ với rượu Axít với phenol Câu 62: Phản ứng xà phòng hóa Etyl axetat (CH3COOC2H5) với NaOH là phản ứng : Thuận nghịch Một chiều Câu 63: Glucozơ cho phản ứng với các chất sau: Cu, CH3OH, AgNO3, CH3COOH Na, CH3OH, Cu(OH)2, CH3COOH Na, Cu, Cu(OH)2, CH3COOH Na, CH3OH, Cu(OH)2, NaOH Câu 64: Chất béo (lipit) là : Muối của axít béo và NaOH Este của của axít béo với rư
File đính kèm:
- TRAC NGHIEM HOA HUU CO(2).doc