Trắc nghiệm Hóa học vô cơ (Câu 118 đến 160)

Câu hỏi 118 Cho 1 giọt quì tím vào dung dịch các muối sau:NH4Cl, Al2(SO4)3 ,K2CO3,KNO3,dung dịch nào sẽ có màu đỏ ?

A KNO3, NH4Cl

B NH4Cl, Al2(SO4)3

C K2CO3,KNO3

D Tất cả 4 muối

Đáp án B

Câu hỏi 119 Trong các chất sau:NaHCO3,Zn(OH)2, Fe2(SO4)3,KCl chất nào lưỡng tính?

A Zn(OH)2

B Fe2(SO4)3

C NaHCO3,Zn(OH)2

D NaHCO3

Đáp án C

 

doc8 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 895 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học vô cơ (Câu 118 đến 160), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi 118
Cho 1 giọt quì tím vào dung dịch các muối sau:NH4Cl, Al2(SO4)3 ,K2CO3,KNO3,dung dịch nào sẽ có màu đỏ ? 
A
KNO3, NH4Cl
B
NH4Cl, Al2(SO4)3
C
K2CO3,KNO3
D
Tất cả 4 muối
Đáp án
B
Câu hỏi 119
Trong các chất sau:NaHCO3,Zn(OH)2, Fe2(SO4)3,KCl chất nào lưỡng tính?
A
Zn(OH)2
B
Fe2(SO4)3
C
NaHCO3,Zn(OH)2
D
NaHCO3
Đáp án
C
Câu hỏi 120
Them vài giọt phenolphthalein(ko màu ở môi trường axit và trung tính ,đỏ ở môi trường bazơ), vào dung dịch các muối sau: (NH4)2SO4, K3PO4,KCl, K2CO3, dung dịch nào sẽ ko màu?
A
KCl, K2CO3
B
K3PO4,KCl
C
(NH4)2SO4, K3PO4
D
(NH4)2SO4,KCl
Đáp án
D
Câu hỏi 121
Trong các oxit sau:CuO,Al2O3,SO2,hãy cho biết chất nào chỉ phản ứng được với cả axit lẫn bazơ.Cho kết quả theo thứ tự trên 
A
SO2,CuO
B
CuO,Al2O3
C
SO2,Al2O3
D
CuO,SO2
Đáp án
C
Câu hỏi 122
Trong 3 oxit của kim loại Cr là CrO,Cr2O3,CrO3,có 1 oxit chỉ phản ứng được với bazơ,1 oxit chỉ phản ứng được với axit 1 oxit phản ứng được cả axit lẫn bazơ.Chọn 3 oxit này (cho kết qủatheo thứ tự)
A
CrO,Cr2O3,CrO3
B
,CrO3 ,Cr2O3,CrO
C
Cr2O3,CrO,CrO3
D
CrO ,CrO3,Cr2O3
Đáp án
D
Câu hỏi 123
Cho hấp thụ hết 2,24 lit NO2(đktc) trong 0,5 lit dung dịch NaOH 0,2M .Thêm tiếp vài giọt quì tím thì dung dịch sẽ có màu gì?0
A
Ko màu 
B
Xanh 
C
Tím
D
Đỏ
Đáp án
B
Câu hỏi 124
Them 10 ml dung dịch NaOH 0,1 M vào 10ml dung dịch NH4Cl 0,1 M và vài giọt qùi, sau đó đun sôi .dung dịch sẽ có màu gì? 
A
Đỏ thành tím 
B
Xanh thành đỏ 
C
Xanh thành tím 
D
 Chỉ 1 màu xanh
Đáp án
C
Câu hỏi 125
Trong 4 dung dịch sau:Ba(NO3)2, KNO3,Na2CO3, NH4Cl dung dịch nào có pH <7 
A
Ba(NO3)2
B
KNO3
C
NH4Cl
D
Na2CO3
Đáp án
C
Câu hỏi 126
Thêm vài giọt phenolphtanein vào 4 dung dịch sau:CuSO4,FeCl3, KNO3,Na2(C O3)
Dung dịch nào sẽ ko màu?
A
KNO3
 B
CuSO4,FeCl3, KNO3
C
Na2CO3 
D
Cả 4 dung dịch 
Đáp án
B
Câu hỏi 127
Sắp xếp các dung dịch sau: H2SO4 CH3COOH ,KNO3,Na2CO3 theo thứ tự độ pH tăng dần (ko tính gía trị của pH) biết 4 dung dịch này có cùng nồng độ mol
A
: H2SO4 <CH3COOH <KNO3< Na2CO3 
B
: H2SO4 <KNO3< Na2CO3 < CH3COOH 
C
CH3COOH < H2SO4 < KNO3< Na2CO3 
D
: CH3COOH <KNO3<Na2CO3 < H2SO4 
Đáp án
A
Câu hỏi 128
Trong các phản ứng sau:
ZnO + KOH
CuO + NaOH
SO3 + HCl
ZnO +H2SO4
Chọn phản ứng nào có thể xảy ra?
A
Chỉ có 1 và 4
B
1,2,3
C
2,3,4
D
Cả 4 phản ứng
Đáp án
A
Câu hỏi 129
Cho hấp thụ hết 1,12lit khí Cl2(đktc) trong 1lit dung dịch NaOH 0,1 M . thêm tiếp vài giọt qiù tím .Hãy cho biết màu của dung dịch trước và sau khi đun sôi. Cho biết HClO là axit yếu và NaClO ko bền khi đun nóng biến thành NaCl + ½ O2 
A
Xanh hóa đỏ
B
Đỏ hóa tím
C
Xanh hóa tím 
D
Đỏ hóa xanh
Đáp án
C
Câu hỏi 130
Trong các phản ứng sau:
1) NaHCO3 +NaOH Na2CO3 + H2O
2) SO32- +2HCl SO2 +H2O +2Cl- 
3) H2S + CuSO4 CuS +H2SO4
4) Al(OH)3+ +H2O Al(OH)2+ +H3O+
Phản ứng nào là phản ứng axit bazơ theo Bronsted
A
1,2,4
B
2,3,4
C
1,2,3
D
Chỉ có 1,2
A
Câu hỏi 131
Cho các phản ứng sau:
HCl +H2O H3O++Cl-
NH4+ + Cl- +H2O H3O+ +Cl-+NH3
NH4+CH3COO- +H2O CH3COOH +NH4OH
HCO3- + H2O CO32- + H3O+
Trong 4 phản ứng axit bazo này ,trong pư nào nước vừa đóng vai trò 1 axit ,1 bazơ ?
1
Chỉ có 1
2
Chỉ có 2 
3
Chỉ có 3
4
 Chỉ có 4
Đáp án
C
Câu hỏi 132
Al(OH)3lưỡng tính có thể tác dụng với các axit va bazo nào trong 4 chất sau:
Ba (OH)2,H2SO4, NH4OH, H2CO3
A
Với cả 4 chất
B
Ba (OH)2,H2SO4
C
H2SO4
D
NH4OH, H2CO3
Đáp án
B
Câu hỏi 133
Cho các phản ứng sau:
2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O
S2- +2H+ H2S
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
Phản ứng nào là phản ứng axit bazo theo định nghĩa Bronsted?
A
Cả 4 phản ứng 
B
Chỉ có 1,2
C
Chỉ có 1,2,3 
D
Chỉ có 2,3
Đáp án
A
Câu hỏi 134
Cr(OH)3 lưỡng tính tan (có phản ứng)với các dung dịch nào trong các dung dịch sau:HNO3,H2SO4, NH4OH,NaOH
A
HNO3,H2SO4
B
NaOH,HNO3,H2SO4
C
HNO3,NH4OH
D
Tan trong cả 4 dung dịch
Đáp án
B
Câu hỏi 135
Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M vào 90ml nước để được 1 dung dịch có pH=1 
A
20ml
B
100ml
C
10ml
D
80ml
Đáp án
C
Câu hỏi 136
Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH pH = 13 để được 1 dung dịch có pH =12 
A
90ml
B
10ml
C
20ml
D
50ml
Đáp án
A
Câu hỏi 137
Tính pH của 1 dung dịch axit yếu HA có Ka =10-6 và Ca = 0,01M
A
10-4
B
4
C
5
D
8
Đáp án
B
Câu hỏi 138
Tính pH của dung dịch NH4OH 0,1 M có 1% bazơ bị phân li
A
pH=2
B
pH=12
C
pH=7
D
pH=8
Đáp án
C
Câu hỏi 139
Tính pH dung dịch thu được khi trộn 10ml dung dịch NaOH pH=13 với 10ml dung dịch HCl 0,3 M 
A
pH=2
B
pH=1
C
pH=7
D
pH=8
Đáp án
B
Câu hỏi 140
Trộn 100ml dung dịch H2SO4 với 100ml dung dịch NaOH có pH=12.Dung dịch thu được có pH = 2.Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 ban đầu ?
A
0,02M
B
0,04M
C
0,015M
D
0,03M
Đáp án
C
Câu hỏi 141
Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M (Ba(OH)2 là bazơ mạnh ) vào 10ml dung dịch HCl 0,1 M để được 1 dung dịch có pH =7 ?
A
10ml
B
20ml
C
5ml
D
25ml
Đáp án
C
Câu hỏi 142
Cho 2 dung dịch : dung dịch A chứa 2 axit H2SO40,1M và HCl 0,2M và dung dịch BB chứa 2 bazơ NaOH 0,2M và KOH 0,3 M .Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch B vào 100ml dung dịch A để được 1 dung dịch có pH=7? 
A
60ml
B
120ml
C
100ml
D
80ml
Đáp án
D
Câu hỏi 143
Thêm 25 ml dung dịch NaOH 2M vào 100ml dung dịch H2SO4.dung dịch thu đươch tác dụng với Na2CO3 dư cho ra 2,8 l khí CO2 (đktc).Tính nồng độ mol của dung dcịh H2SO4 ban đầu ?
A
1,5M
B
1,75M
C
3M
D
1M
Đáp án
A
Câu hỏi 144
Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 1ml dung dịch HCl 0,01M để được 1 dung dịch co pH =3? 
A
9ml
B
1ml
C
2ml
D
5ml
Đáp án
A
Câu hỏi 145
Phải them bao nhiêu ml dung dịchBa(OH)2 0,05M (Ba(OH)2là bazơ mạnh) vào 9mkl nước để được 1 dung dịch có pH =12
A
2ml
B
3ml
C
5ml
D
1ml
Đáp án
D
Câu hỏi 146
Tính pH dung dịch axit yếu HA có Ka =10-5 ,Ca=0,1.
A
pH=2
B
pH=8
C
pH=7
D
pH=9
Đáp án
B
Câu hỏi 148
Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M vào 10 ml Ba(OH)2 0,1 M để được 1 dung dịch có [H+] =0,04 M?
A
20ml
B
15ml
C
10ml
D
30ml
Đáp án
B
Câu hỏi 149
Dung dịch A chứa 2 axit H2SO4 chưa biết CM và HCl 0,2 M.dung dịch B chứa 2 bazơ NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M.Tính CM của H2SO4 BIẾT 100 ml dung dịch ảtung hòa 120ml dung dịch B?
A
1M
B
0,5M
C
0,75M
D
0,25M
Đáp án
B
Câu hỏi 150
Một hỗn hợp X gồm oxít bazơ MO và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M để lại một chất rắn Y hoàn toàn ko tan trong dung dịch NaOH.y tan hết trong 100ml dung dịch H2SO4 2M(lượng vừa đủ) cho ra dung dịch Z.sau khi cô cạn dung dịch Z thu dược 50g muối MSO4.5H2O.xác định kim loại M và khối lượng hỗn hợp X.
A
Fe,mX=24,6g
B
Cu,mX=18,2g
C
Cu,mX=26,2g
D
Zn,mX=26,4
Đáp án
C
Câu hỏi 151
Một hỗn hợp X gồm kim loại M và oxít MO(của kim loại M này).X có m=17,05g vvà Xtan hết vừa đủ trong 250ml dung dịch NaOH 2M cho ra 4,48 lít H2 (đktc).Xác định kim loại M và mM trong hỗn hợp X.Cho Zn=65,Be=9
A
Zn,mZn=6,5g
B
Zn,mZn=13g
C
Fe,mFe=11,2g
D
Be,mBe=1,8g
Đáp án
B
Câu hỏi 153
Một hỗn hợp X gồm CuO và MgO tan hết vừa đủ trong 100ml dung dịch H2SO4 2M.nNếu dung dung dịch NaOH dư cho tác dụng với hỗn hợp X thì còn lại một chất rắn ko tan có khối lương 8g.tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp X.Cho Zn=65,Cu=64
A
mZnO=8,1g;mCuO=8g
B
 mZnO=8,1g;mCuO=4g
C
mZnO=4,05g;mCuO=8g
D
mZnO=16,2g;mCuO=8g
Đáp án
A
Câu hỏi 154
Để có phản ứng trao đổi trong dung dịch:
A+B C+D
A
Chỉ cần điều kiện C(hoặc D) kết tủa hoặc bay hơi
B
Chỉ cần điều kiện A là axit mạnh hơn C hoặc B là axit mạnh hơn B
C
Chỉ cần C là kém phân li hơn A hoặc D là kém phân li hơn B
D
Ngoài các điều kiện a,b,c cần phải thêm điều kiện A và B đều tan trong nuớc
Đáp án
D
Câu hỏi 155
Để điều chế HCl bằng cách dung 1 axít khác để đẩy HCl ra khỏi muối Clỏua,ta có thể dung:
A
H2SO4 loãng
B
HNO3
C
H2SO4 đậm đặc
D
H2S
Đáp án
C
Câu hỏi 156
Người ta có thể dùng H3PO4 để điều chế khí HBr từ một muối Bromua là vì:
A
H3PO4 là một axít mạnh hơn HBr
B
H3PO4 là một chất có tính oxi hóa mạnh
C
H3PO4 ít bay hơi và ko có tính oxi hóa còn HBr là một chất khí và có tính khử
D
H3PO4 là một oxít yếu hơn HBr
Đáp án
C
Câu hỏi 157
Trong các phản ứng sau:
1)Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4
2)AgNO3 + KBr AgBr + KNO3
3)Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
4)Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
Phản ứng nào là phản ứng trao đổi?
A
1,2
B
2,3
C
Cả 4 phản ứng
D
1,4
Đáp án
B
Câu hỏi 158
Trong các phản ứng sau:
1)Cl2 + 2NaBr Br2 + 2NaCl
2)2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
3)Cu + HgCl2 Hg + CuCl2
Phản ứng nào là phản ứng trao đổi?
A
Không có phản ứng nào cả?
B
Cả 3 phản ứng 
C
Chỉ có 1,2
D
Chỉ có 1,3
Đáp án
A
Câu hỏi 159
Cho các phản ứng sau:
1)H2SO4loãng + 2NaCl Na2SO4 + 2HCl
2)H2S + Pb(CH3COO)2 PbS + 2CH3COOH
3)Cu(OH)2 +ZnCl2 Zn(OH)2 + CuCl2
4)CaCl2 + H2O + CO2 CaCO3 + 2HCl
Phản ứng nào có thể xảy ra được?
A
Chỉ có 1,3
B
Chỉ có 2,3
C
Chỉ có 2
D
Chỉ có 3,4
Đáp án
C
Câu hỏi 160
Cho các cặp hợp chất nằm trong cùng dung dịch
1)H2SO4 loãng + NaCl 
2) BaCl2 +KOH
3)Na2CO3 + Al2(SO4)3
4) CaCl2 + NaHCO3
Những cặp nào có thể tồn tại trong dung dịch(ko cho kết tủa hoặc khí)?
A
Chỉ có 1,2,4
B
Chỉ có 2,3,4
C
Chỉ có 1,2,3
D
Chỉ có 1,3,4
Đáp án
A

File đính kèm:

  • docHoa hoc vo co - 40 cau.doc
  • docHoa hoc vo co 10 cau.doc
  • docHOa hoc vo co 20 cau.doc
Giáo án liên quan