Trắc nghiệm Hóa học vô cơ (Câu 1 đến 50)

Câu hỏi 5 Trong 1nguyên tử X,tổng số hạt mang điện tích lớn hơn số hạt ko mang điện tích là 12 ,tổng số hạt (p+n+e)la 40.Tính A và tính Z của X.

A A=40 ,Z=14

B A=27,Z=13

C A=28 , Z=14

D A= 27, Z=12

Đáp án B

Câu hỏi6 :Trong các nguyên tử và ion sau,chất nào có số e lớn hơn số n.

A Chỉ có 1

B Chỉ có 2

C Chỉ có 1 và 2

D

Chỉ có 2 và 3

Đáp án A

 

doc9 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học vô cơ (Câu 1 đến 50), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi 1
Tính số p và n trong hạt nhân nguyên tử 
A
92p, 143p
B
92p,143n
C
92p,235n
D
92n,235p
Đáp án
B
Câu hỏi 2
Trong các nguyên tử sau,chọn nguyên tử có số nơtron nhỏ nhất
A
B
C
D
Đáp án
C
Câu hỏi 3
Phần lớn khối lượng của nguyên tử là:
A
Khối lượng của p +n 
B
Khối lượng của e
C
Khối lượng của n+e
D
Khối lượng của p.
Đáp án
D
Câu hỏi 4
Trong số nguyên tử X,hiệu số 2 laọi hạt (trong 3 loại p,e,n) bằng 1 và tổng số hạt bằng 40.Tính A và Z của X.
A
A=27, Z=13
B
A=28 ,Z=14
C
A=27,Z=12
D
A=28, Z =13
Đáp án
A
Câu hỏi 5
Trong 1nguyên tử X,tổng số hạt mang điện tích lớn hơn số hạt ko mang điện tích là 12 ,tổng số hạt (p+n+e)la 40.Tính A và tính Z của X.
A
A=40 ,Z=14
B
A=27,Z=13
C
A=28 , Z=14
D
A= 27, Z=12
Đáp án
B
Câu hỏi6
:Trong các nguyên tử và ion sau,chất nào có số e lớn hơn số n.
A
Chỉ có 1 
B
Chỉ có 2
C
Chỉ có 1 và 2
D
Chỉ có 2 và 3
Đáp án
A
Câu hỏi 7
Viết kí hiệu ngyên tử X có số e bằng số e của -2:và số nơtron lớn hơn số p của 2-
A
B
C
D
Đáp án
A
Câu hỏi 8
Cho các phát biểu sau:
1.nhân của bất cứ nguyên tử nào cũng chứa proton và nơtron.
2.số proton của nguyên tử luôn luôn nhỏ hơn số nơtron của nguyên tử đó .
3.số proton của nguyên tử luôn luôn bằng số electron của nguyên tử đó
A
Chỉ có 1 đúng
B
Chỉ có 1,2 đúng
C
Chỉ có 3 đúng
D
1,2,3 đếu đúng
Đáp án
C
Câu hỏi 9
Tính số e và n trong nguyên tử 
A
99 e, 43 n
B
43 e, 99 n
C
43e, 56 n
D
56 e, 43 e
Đáp án
C
Câu hỏi 10
Tinh số e và p trong nguyên tử +
A
11 e,11 p
B
10 e, 11 p
C
11 e,12 p
D
10 e, 10 p
Đáp án
B
Câu hỏi 11
Nguyên tử có cùng số n với là:
A
B
C
D
Đáp án
C
Câu hỏi 12
Viết kí hiệu của nguyên tử X có cùng số e với +:và số n bằng số n của +
A
B
C
D
Đáp án
B
Câu hỏi 13
Cho 4 nguyên tử ::,,, Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hóa học 
A
Cặp X,Y và cặp Z,T
B
Chỉ có cặp X, Y
C
Chỉ có cặp Y, Z
D
Chỉ có cặp Z, T
Đáp án
A
Câu hỏi 14
Cho 4 nguyên tử:X(6p,6n),Y(6p,7n),Z(7p,7n) ,T(6e,8n).Chọn các nguyên tử là đồng vị.
A
Chỉ có X,Y
B
Chỉ có Y,Z
C
X, Y ,và T
D
Chỉ có X,T
Đáp án
C
Câu hỏi 15
Chọn phát biểu đúng :
A
Đồng vị là nguyên tử có cùng số khối A
B
Đồng vị có cùng tính chất hóa học và vật lí
C
Đồng vị là những nguyên tố có cùng số e,chỉ khác nhau ở số nơtron trong nhân
D
Hai nguyên tố khác nhau có thể chứa cùng 1 đồng vị
Đáp án
C
Câu hỏi 16
Chọn phát biểu đúng:
A
Có thể tách các đồng vị bằng phương pháp hóa học .
B
Các đồng vị của H đều có tính phóng xạ trừ .
C
Các đồng vị có cùng số n và p.
D
Đồng vị (cùng Z) có cùng tên gọi hóa học.
Đáp án
D
Câu hỏi 17
Cacbon trong thiên nhiên gồm 2 đồng vị chính (98,89%) và ( 1,11%).Tinh M trung bình của C
A
12,011
B
12,023
C
12,018
D
12,025
Đáp án
A
Câu hỏi 18
Sb chứa 2 đồng vị chính 121 Sb và 123 Sb.Tính % của đồng vị 121 Sb biết M trung bình =121,75.
A
58,15
B
62,50
C
58,70
D
55,19
Đáp án
B
Câu hỏi 19
B (Bo) chứa 11B(80%) và 1 đồng vị khác .Tinh số khối A của đồng vị thứ nhì biết M của B = 10,81.
A
10
B
12
C
13
D
9
Đáp án
A
Câu hỏi 20
Tính số loại phân tử CO2 khác nhau có thể tạo thành từ các đồng vị 
12C, 13C với 16O, 17O, 18O.
A
10
B
12
C
14
D
8
Đáp án
B
Câu hỏi 21
Cho 4 nguyên tử A và Z tương ứng.
 Z A
 I 	101	258
 II	102 258 
 III	102 260
 IV 103 259
Chọn cặp nguyên tử là đồng vị .
A
I và III
B
II và III
C
II và IV
D
III và IV
Đáp án
B
Câu hỏi 22
Trong các phát biểu sau 
1-Đồng vị có cùng số nơtron:
2-Đống vị có cùng số electron.
3-Chỉ có thể tách các đồng vị bằng phương pháp vật lí chứ không thể dùng phương pháp hóa học 
4-Đồng vị nằm trong cùng 1 ô của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố.
Chọn các phát biểu đúng .
A
Chỉ có 1,2
B
Chỉ có 2,3,4
C
Chỉ có 1,2,3
D
1,2,3,4,đều đúng
Đáp án
B
Câu hỏi 23
Cl gồm hai đồng vị 35Cl và 75Cl.Tính % 35-Cl biết M trung bình Cl=35,5
A
50
B
75
C
70
D
80
Đáp án
B
Câu hỏi 24
Tính số loại phân tử H2O khác nhau có thể tạo thành từ hai đồng vị 1H,2H với ba đồng vị 16O,17O,18O
A
10
B
12
C
14
D
9
Đáp án
D
Câu hỏi 25
Sắp xếp các obitan sau:3s,3p,3d,4f theo thứ tự năng lượng tăng dần
A
3s<3p<3d<4f
B
3p<3s<3d<4f
C
3f<3p<4s<3d
D
3s<4f<3p<3d
Đáp án
C
Câu hỏi 26
Nguyên tử X có ba lớp electron và 6e ở lớp ngoài cùng,viết cấu hình electron của X và tính Z của X:
A
1s22s22p63s13p5, Z=16
B
1s2 2s2 2p6 3s2 3d4 , Z=16
C
1s22s22p53s23p4, Z=15
D
1s22s22p63s23p4, Z=16
Đáp án
D
Câu hỏi 27
Nguyên tử X có Z=24.Cho biết cấu hình electron của X:
A
1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s23d4
B
1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s13d5
C
1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d6
D
1s2 2s2 2p6 3s2 3p54s23d5
Đáp án
B
Câu hỏi 29
Tính Z của bguyên tử X có phân lớp cuối là 4p3.
A
33
B
34
C
35
D
32
Đáp án
A
Câu hỏi 30
Trong các nguyên tở có Z=22 đến Z=30,Z của nguyên tử nào có nhiều electron độc than nhất?
A
Z=22
B
Z=40
C
Z=25
D
Z=26
Đáp án
B
Câu hỏi 31
Tính số e tối đa của lớp M,N,O,P:
A
18,32,50,72
B
18,32,50,50
C
18,32,32,32
D
8,18,32,32
Đáp án
C
Câu hỏi 32
Cho các obitan s,px,py,pz,trong obitan nào xác suất (hi vọng) gặp electron cao nhất trên trục y 
A
S
B
px
C
py
D
Pz
Đáp án
C
Câu hỏi 33
Obitan 1s của nguyên tử H hình cầu nghĩa là:
A
Electron 1s chỉ chạy trên mặt hình cầu
B
Electron 1s chỉ chạy trong hình cầu
C
Electron 1s chỉ chạy ở phía ngoài hình cầu
D
Xác suất(hi vọng) gặp electron 1s bằng nhau theo mọi hướng trong không gian
Đáp án
D
Câu hỏi 34
Xắp xếp các obitan 3s,3p,3d,4p theo thứ tự năng lượng tăng dần
A
3d<3p<3s<4p
B
3s<3p<4p<3d
C
S<3p<3d<4s<4p
D
3s<3d<4p<3p
Đáp án
C
Câu hỏi 35
Viết cấu hình của electron của K(Z=19):
A
1s2 2s2 2p6 3s2 3d7
B
1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2
C
1s2 2s2 2p6 3s2 3d564s1
D
1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s1
Đáp án
D
Câu hỏi36
Tính Z của nguyên tử X có 3 lớp electron với lớp cuối có 3 lớp electron độc thân
A
14
B
15
C
16
D
17
Đáp án
B
Câu hỏi 37
Trong 4 nguyên tử có Z lần lượt bằng 25,26,27,28,nguyên tử nào có ít electron độc thân nhất:
A
Z=25
B
Z=26
C
Z=27
D
Z=28
Đáp án
D
Câu hỏi 39
:Nguyên tử X có Z=17,Cho biết hóa trị với H và hóa trị tối đa với H
A
1.6
B
2.7
C
1.7
D
1.5
Đáp án
C
Câu hỏi 40
Nguyên tử X co Z=33.Cho biết hóa trị đối với H và hóa trị tối đa đối với O 
A
3.5
B
5.5
C
3.6
D
2.5
Đáp án
A
Câu hỏi 41
Nguyên tử X có hóa trị đối với H bằng 2 và hóa trị tối đa đối với O bằng 6. Biết rằng X có 3 lớp e, tính Z của X. 
A
15
B
10
C
14
D
16
Đáp án
D
Câu hỏi 42 
Một nguyên tử X có 4 lớp e, phân lớp cuối là 3d. Tính Z của X biết rằng X cho được oxit X2O7 .
A
23
B
24
C
25
D
26
Đáp án
C
Câu hỏi 43 
Một nguyên tử X có 3 lớp electron. Với HX cho ra XH4 và với O cho ra XO2. Xác định Z cua X.
A
13
B
14
C
15
D
16
Đáp án
B
Câu hỏi 44
Một nguyên tử X có Z =15. Cho biết hóa trị của X đối với H và hóa trị tối đa của X đối với O ( cho kết quả theo thứ tự).
A
3.5
B
5.3
C
3.3
D
5.4
Đáp án
A
Câu hỏi 45
Một nguyên tử X co Z=21, cho biết hóa trị tối đa đối với O
A
2
B
3
C
4
D
5
Đáp án
B
Câu hỏi 46
Một nguyên tử X tạo ra hợp chất H3X với H và X2O3 với O.Biết rằng X có 3 lớp electron, xác định Z của X
A
12
B
14
C
13
D
15
Đáp án
C
Câu hỏi 47
Nguyên tử X có 2 phân lớp ngoài cùng là 4s và 3d,và tạo với O hợp chất X2O3. Xác định cấu tạo của 4s và 3d của X.
A
4s13d2
B
4s23d1
C
4s23d2
D
4s03d3
Đáp án
B
Câu hỏi 49
Bổ sung phương trình phản ứng :
 + +2 + 
A
B
C
D
Đáp án
A

File đính kèm:

  • docHoa hoc vo co 1-50.doc
Giáo án liên quan