Trắc nghiệm hóa học 12 – phần hữu cơ: Este

Câu 1. Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

(1)HCOOC2H5; (2)CH3COOCH3; (3)CH3COOH; (4)CH3CH2COOCH3; (5)HCOOCH2CH2OH; (6)C2H5OOCCH(CH3)COOCH3; (7)CH3OOC-COOC2H5. Những chất thuộc loại este là

A. (1),(2),(3),(4),(5),(6)

B. (1),(2),(3),(6),(7)

C. (1),(2),(4),(6),(7)

D. (1),(3),(5),(6),(7)

 

doc19 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1727 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm hóa học 12 – phần hữu cơ: Este, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ccarozơ và glucozơ. Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp A trong môi trường axit thành dung dịch B. Trung hòa hết axit trong dung dịch B rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 8,64g Ag kết tủa. Phần trăm glucozơ trong hỗn hợp A là
A. 51,3%
B. 48,7%
C. 24,35%
D. 12,17%
Câu Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Glucozơ là chất rắn màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
B. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Glucozơ còn có tên gọi là đường nho
D. Có 0,1 % glucozơ trong máu người
Câu glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit
B. Tính chất của poliol
C. Tham gia phản ứng thuỷ phân
D. Tác dụng với CH3OH trong HCl.
Câu Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sorbitol. Khối lượng glucozơ cần để tạo ra 1,82 gam sorbitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25g
B. 1,44g
C. 22,5g
D. 14,4g
Câu Tính khối lượng kết tủa đồng(I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với lượng dư đồng(II) hiđroxit trong môi trường kiềm.
A. 1,44g
B. 3,6g
C. 7,2g
D. 14,4g
Câu Cho a gam glucozơ lên men thành rượu với hiệu suất là 80%. Khí CO2 thoát ra được hấp thụ vừa đủ bởi 12 ml dd NaOH 10% (khối lượng riêng 122g/ml) sản phẩm là muối natri hiđrocacbonat. Giá tri của a là
A. 2,2875g
B. 411,75g
C. 658,8g
D. 263,52g
Câu Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức – CHO.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehyt axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
B. Nước brom và NaOH.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. AgNO3/NH3 và NaOH.
Câu Saccarozơ và fructozơ đều thuộc lọai:
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Cacbohiđrat.
Câu Glucozơ và mantozơ đều không thuộc lọai:
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Cacbohiđrat
Câu Cho chất X vào dd AgNO3/NH3, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Axetanđehyt.
D. Saccarozơ.
Câu Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:
A. Benzen.
B. Eter.
C. Etanol.
D. Nước Svayde.
Câu Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thủy phân là:
A. 513g.
B. 288g
C. 256,5g.
D. 270g.
Câu Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào :
A. Phản ứng tráng bạc.
B. Phản ứng với Cu(OH)2.
C. Phản ứng thủy phân.
D. Phản ứng đổi màu iot.
Câu Xenlulozơ nitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ nitrat, cần dùng dd chứa m kilogram axit nitric ( hiệu suât phản ứng 90%). Giá trị của m là:
A. 30
B. 21
C. 42
D. 10
Câu Cho các chất ( và điều kiện ): (1) H2/Ni, t0; (2) Cu(OH)2; (3)AgNO3/NH3 ; (4)CH3COOH/H2SO4. Saccarozơ có thể tác dụng được với:
A. (1), (2).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
Câu Một cacbohidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
	Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là:
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Mantozơ.
Câu Để nhận biết 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic và saccarozơ đựng riêng trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:
A. Cu(OH)2/OH-
B. Na.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. CH3OH/HCl.
Câu Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là:
A. 104kg
B. 140kg
C. 105kg
D. 106kg
Câu Thủy phân hòan tòan 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ ) ta thu được dd X. cho AgNO3 trong dd NH3 vào dd X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là:
A. 16,0g
B. 7,65g
C. 13,5g
D. 6,75g
Câu Hợp chất cacbohidrat nào sau đây không tác dụng được với AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 đun nóng?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Câu Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Fructozơ và Mantozơ.
B. Mantozơ và Saccarozơ
C. Glucozơ và Saccarozơ.
D. Glucozơ và Mantozơ.
Câu Mantozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng :
A. Tráng gương.
B. Hòa tan Cu(OH)2.
C. Thủy phân.
D. Màu với iot.
Câu Chọn một thuốc thử sau để phân biệt: glucozơ, saccarozơ, axit axetic, bezen.
A. Na.
B. Cu(OH)2.
C. AgNO3/NH3.
D. Dung dịch Br2.
Câu Để sản xuất 29,7kg xenlulozơ trinitrat, với hiệu suất phản ứng 80%. Khối lượng xenlulozơ cần dùng là:
A. 16,2kg.
B. 20,25kg
C. 28,5kg.
D. 32,4kg.
Câu Đường mía ( saccarozơ ) thuộc lọai:
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Trisaccarit.
Câu Xenlulozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat.
	B. gluxit.
	C. polisaccarit.
	D. đisaccarit.
Câu Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5)trong xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl tự do là
A. 5 
	B. 4 
	C. 3
	D. 2 
Câu Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn
	B. 0,6 tấn
	C. 0,5 tấn
	D. 0,85 tấn
Câu Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột, xenlulozơ, PVC
B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccorozơ, chất béo
C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
D. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
Câu Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam cacbohiđrat (X) thu được 0,4032 lít khí CO2(đktc) và 2,97 gam nước. X có phân tử khối <400 và có khả năng dự phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. glucozơ
	B. saccozơ
	C. frutozơ
	D. mantozơ.
Câu Glucozơ lên men thành ancol etylic, tòan bộ khí sinh ra được dẫn hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
A. 24 gam
B. 50 gam
C. 40 gam
D. 48gam
Câu Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, to	
B. Cu(OH)2
C. Dung dịch AgNO3/NH3	
D. Dung dịch brom
Câu Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO2 theo sơ đồ sau:
CO2 Tinh bột Glucozơ Ancol etylic
Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80% ?
A. 373,3 lít
	B. 280,0 lít
	C. 149,3 lít
	D. 112,0 lít
Câu Cho lên men 1m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96o. Tính khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789g/ml ở 29oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80% ?
A. 71kg
B. 74kg
	C. 89kg
	D. 111kg
Câu Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa:
Zdung dịch xanh lamkết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ
	B. Frutozơ
	C. Saccorozơ
	D. Mantozơ
Câu Từ 10kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96o? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96o là 0,807g/ml
A. 4,7 lít
	B. 4,5 lít
	C. 4.3 lít
	D. 4,1 lít
Câu Cho 200,00 gam dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 lấy dư (còn gọi là dung dịch [Ag(NH3)2]OH) thu được 10,80 gam kết tủa. Dung dịch trên có nồng độ phần trăm của glucozơ bằng
A. 9,00%
B. 4,50%
	C. 18,00%
	D. 10,00%.
Câu Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thủy phân là
A. 513g.
	B. 288g.
	C. 256,5g.
	D. 270g.
Câu Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức ( C6H10O5)n ?
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO2: H2O = 6:5
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc
C. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tới cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ 
Câu Glicogen còn được gọi là 
A. glixin
B. tinh bột động vật
C. glixerin
D. tinh bột thực vật
Câu Cacbohiđrat ( gluxit, saccarit) là
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl
D. hợp chất chỉ có nguốn gốc từ thực vật
Câu Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?
A. Đextrin
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Glucozơ
Câu Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sôi lên thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu xanh
B. Trong hạt của thực vật thường có nhiều tinh bột
C. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh từ quá trình cây hút khí O2, thải khí CO2
D. Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh, nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có hiện tượng đó.
Câu Có các quá trình sau: Khí cacbonic →tinh bột → glucozơ → etanol → etyt axetat
Tên gọi các phản ứng (1), (2), (3), (4) lần lượt là :
A. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng quang hợp, phản ứng lên men rượu, phản ứng este hóa, phản ứng thủy phân
C. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, phản ứng este hóa
D. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng este hóa, phản ứng lên men rượu.
Câu Để phân biệt các chất riêng biệt: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ người ta có thể dùng một trong các chất nào sau đây?
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/OH- 
C. Vôi sữa
D. Iot
Câu Hợp chất X là chất bột màu trắng, không tan trong nước, trương lên trong nước nóng tạo thành hồ. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất Y. Dưới tác dụng của enzim, của vi khuẩn axit lactic, chất Y tạo nên chất Z có hai loại chức hóa học C. Chất Z có thể được tạo nên khi sữa bị chua.
Xác định hợp chất Y ?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Axit lactic 
D. Glucozơ
Câu Để nhận biết các chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau?
1. Nước	2. Dung dịch AgNO3
3. Nước I2	4. 

File đính kèm:

  • docTRAC NGHIEM 12 ON THI TNTHPT CUC HAY.doc