Trắc nghiệm Chương II: Anđehit - Axit cacboxylic - ests

Câu 1: Cho các chất sau:

 C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C6H5-NH2, HCHO, HCOOH, HCOOCH3

 (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII)

Trường hợp nào xảy ra khi cho Na vào:

A. I, II, III, VI C. I, II, III, VI E. II, III, VII

B .II, III, VI, VIII D. I, II, V

 

doc13 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1245 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Chương II: Anđehit - Axit cacboxylic - ests, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ới công thức nào sau đây:
A. C2H5COOH3	B. CH3-COOC2H5
C. HCOOC2H7	D.HCOOCH3	E. Kết quả khác
Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây Không đúng.
A. Trong dây đồng đẳng của axit fomic tính axit tăng dần khi khối lượng phân tử tăng.
B. Phân tử C2H5OH và CH3COOH đều có chứa nguyên tử Hiđrô linh động trong nhóm – OH nhưng chỉ có CH3COOH là có tính axit.
C. Axit fomic có phản ứng tráng gương vì có nhóm chức –CHO
D. Nhiệt độ sôi của CH3COOH > C2H5OH vì axit CH3COOH có 2 liên kết hiđrô liên phân tử còn rượu Etylic chỉ có một liên kế Hiđrô liên phân tử.
E. Andehit là chất trung gian giữa rượu bậc 1 và axit hữu cơ.
Câu 5: Công thức đơn giản nhất của 1 anđehit no đa chức: (C2H5O)n có công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của andehit đó:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4	E. 5
Câu 6: Chọn sản phẩm được coi là este:
A.C2H2n+1Cl	D. A, B, C đúng
B. C2H5OSO3H	E. B, C đúng
C. CH3COOC2H5
Câu 7: Trong phản ứng este hóa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều tạo ra este khi ta:
A. Giảm nồng độ rượu nay axit.
B. Cho rượu dư hay axit dư.
C. Dùng chất hút nước để tách nước.
D. Chưng cất ngay để tách este ra.
E. Cả 3 biện pháp B,C,D
Câu 8: Nếu công thức p hâ n tử cảu andehit đa chức có dạng
CnH2n-2 thì chắc chắn đó là:
A. Andehit đa chức no	C. Andehit 2 chức no
B. Andehit đa chức no	E. Tất cả đều sai
D. Không xác định được số nhóm chức Andehit.
Câu 9: Một axit no có công thức (C2H3O2)n thì công thức phân tử của axit sẽ là:
A. C2H3O2	C. C4H6O4
B. C6H9O6	D. C8H12O8	E. Tất cả đều sai
Câu 10: Este C4H8O2 có gốc rượu là metyl thì axit tạo nên este đó là:
A. axit formic	B. axit axetic	C. axitpropionic
D. axit oxalic	E axit butyric
Câu 11: Phân tử axit hữu cơ có 5 nguyên tử cacbon, 2 nhóm chức, mạch hở, chức no. Có 1 nối đôi ở mạch C thì công thức phân tử là:
A. C5H6O4	B. C5H8O4	C. C5H10O4
D. C5H8O2	E. C5H4O4
Câu 12: Hợp chất CxHyOz = 74 có các tính chất sau:
- Tác dụng với Na giải phóng khí H2.
- Không tác dụng dung dịch NaOH.
- Có phản ứng tráng gương
- Cộng H2 tạo ra rượu no và rượu này hòa tan được Cu(OH)2
Công thức cấu tạo của hợp chất nàylà:
A. CH2 – C –CH3	B. CH3 – CH2 – COOH 	 C.H – C – O - CH2 - CH3
 | || || 
 OH O 	 O
D. CH3 – CH - C - H	E. CH2 –CH2 –C - H
 | | | | | |
 OH O 	 	 OH O
Câu 13: Đốt cháy 6g este E ta thu được 4,481 CO2 (ở đktc) và 3,6g H2O
Vậy công thức phân tử của este có thể là:
A. C4H6O4	B. C4H6O2	C. C3H6O2
D. C2H4O2	E. Kết quả khác
Câu 14: Cho các hợp chất có công thức cấu tạo như sau:
CH3
I. CH3-CH = CH-CH2-OH	IV.
OH
II. CH3-CH2-CO-OH	V. CH3-O-CH(CH3)2
III. CH3-C-O-CH3	VI. CH3-CH2-CH2-OH
 ùù
 	 O
VII. CH3-CH2- CHCl2	VIII. CH3-CH=CH-C-H
 ùù
 O
Hợp chất nào có phản ứng với dung dịch NaOH:
A. III, V, VII	C. II, III	E. Kết quả khác
B, III, II, IV, VII	D. I, II, IV
Câu 15: Hợp chất X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y. Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B.
X là:
A. HCHO	B. HCOOH	C. HCOONH4	D.A và B	E. A, B, C
Câu 16: Công thức phân tử tổng quát este tạo bởi axit no đơn chức và rượu không no có 1 đôi đơn chức là:
A. CnH2n-2kO2k n³4; k³2	D. CnH2n-2-2kO2k k³2
	B. CnH2n+2-4kO2k k³2; n³6	E. Kết quả khác
	C.CnH2n+2-2kO2kk³2; n³6
Câu 17: Có bao nhiêu đồng phân mạch hở C2H4O2 cho phản ứng tráng gương:
A. 1	B. 2	C. 3	D.4	E. Kết quả khác
Câu 18: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH dư cho sản phẩm là 2 muối hữu cơ và 1 rượu:
A. (CH3COO)2C2H4	B.-CH3COO-CH2	C.CH2(COOC2H5)2
 ù
 HCOO – CH2
D. A và B 	E. B và C
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Do ảnh hưởng hút e của nhóm >C=0 lên nhóm –OH.CH3COOH là 1 axit
B. Do ảnh hưởng đẩy e của nhóm >C=0 lên nhóm –OH.CH3COOH là 1 axit
C. Khác với andehit và tương tự rượu (có liên kết hiđrô) axit cacboxylic là chất rắn hoặc lỏng ở nhiệt độ thường vì có nhiệt độ sôi tương đối cao.
D. Nhờ tạo được liên kết hiđrô với nước, ba axit đầu dãy đồng đẳng axit ankanoic vô hạn trong nước, các axit tiếp theo chỉ tan có hạn hoặc không tan.
E. Tất cả đều đúng
Câu 20: Các câu hỏi sau đây gồm 2 mệnh đề, mỗi mệnh đề nêu lên 1 số dữ kiện, hay 1 định luật, 1 định nghĩa... ta quy ước cách chọn câu trả lời đúng như sau:
A. Nếu cả 1 mệnh đề đều đúng và tương quan nhân quả đúng thì ta chọn A.
B. Nếu cả 2 mệnh đều đều đúng nhưng tương quan nhân quả sai thì ta chọn B.
C. Nếu mệnh đề 1 đúng, mệnh đề 2 sai ta chọn C.
D. Nếu mệnh đề 1 sai, mệnh đề 2 đúng, ta chọn D.
E. Nếu cả 1 mệnh đề đều sai, ta chọn E.
Thùy phân este ta luôn luôn thu được rượu và axit ị thủy phân:
CH3 – C – O – CH = CH - CH3
 ùù
 O
Câu 21: Công thức phân tử của atanal là C2H4O ị công hức phân tử tổng quát của mọi andehit có dạng CnH2nO, n³1.
Chương II: Anđehit - axit cacboxylic - ests
Đề III:
Câu 1: Cho các chất sau:
	C2H5OH, 	CH3COOH, 	C6H5OH, 	C6H5-NH2, 	HCHO, 	HCOOH, 	HCOOCH3
	1	2	3	4	5	6	7
Trường hợp nào xảy ra phản ứng khí cho Na2CO3 và các chất trên.
A. 2,6	B. 1,2	C. 4,5,6	D 1,2,7	E. 1,3,5,7
Câu 2: Để trung hòa 20ml dung dịch axit hữu cơ no đơn chức cần dùng 30ml dung dịch NaOH 0,5M.
Nồng độ mol/l của dung dịch axit là:
A. 0,075M	B. 0,75M	C. 7,5M	D. 5,7M	E. Kết quả khác
Câu 3: Để trung hòa 1 dung dịch axit hữu cơ no đơn chức cần dùng vừa đủ 30ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch đã trung hòa người ta thu được 1,44g muối khan. Hỏi axit nào dưới đây:
A. CH3COOH	B. C2H5COOH	
C. C3H7COOH	D.C4H9COOH	E. Kết quả khác
Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây Không đúng.
A. Andehit vừa có tính khử vừa có tính ô xy hóa.
B. Khi ôxy hóa rượu bậc 1 tạo thành anđehit, còn khi oxy hóa rượu bậc 2 tạo thành xêtôn.
C. HCOOH3 có phản ứng tráng gương vì có nhóm chức – CHO.
D. axit axetic tan nhiều trong nước hơn rượu êtylic vì 2 phân tử axit axetic liên kết với 2 phân tử nước bằng 4 mối liên kết hyđrô, còn rượu etylic thì tạo mối liên kết hyđrô với nước ít hơn, kém bền hơn.
E. t0s của etylaxetat lớn hơn nhiều so với nhiệt độ sôi của axit axetic.
Câu 5: Hợp chất andehit C5H10O có .... đồng phân.
A. 0	B. 4	C. 5	D. 6	E. 2
Câu 6: Hợp chất C4H6O3 có các phản ứng sau:
- Tác dụng với Na giải phóng H
- Tác dụng với NaOH và có phản ứng tráng gương.
Vậy công thức cấu tạo hợp lý của C4H6O3 có thể là:
A. CH2 – C-O – CH = CH2	B. CH3 – C –CH2 – C-OH
 || || || ||
 OH O 	 O O
C. H – C - O – CH2-C-H	D. H – C –CH2 – CH2-C-OH
 || || || ||
 O O 	 	 O O
E. Tất cả đều sai
Câu 7: Đốt cháy 1anđehit ta thu được số mol CO2 – số mol H2O, ta có thể kết luận anđehit đó là:
A. Anđêhit 2 chức no	C. Anđehit vòng no
B. Anđehit đơn chức no	D. Anđehit no
E. Tất cả đều sai vì thiếu dữ liệu để kết luận.
Câu 8: Nếu gọi x là số mol chất CnH2n-2Oz đã bị đốt cháy, nCO2, nH2O là số mol CO2 và nước tạo ra, ta luôn có:
A. x = nCO2 = nH2O	B. x = nCO2 –nH2O
C. x = 2(nCO2-nH2O)	C. x = nH2O – nCO2
E. Tất cả đều sai
Câu 9: Công thức thực nghiệm của 1 axit no đa chức có dạng (C3H4O3)n vậy công thức phân tử của axit đa chức là:
A.C6H8O6	C.C12H16O12	E. Tất cả đều sai
B. C3H4O3	D. C9H12O9
Câu 10: Este C8H10O2 có thể là:
A. Este 2 chức chưa no có 1 liên kết P ở gốc rượu.
B. Este 2 chức chưa no có 2 liên kết P ở mạch cacbon.
C. Este 2 chức no
D. Este 2 chức 1 vòng no
E. Este 2 chức mạch hở có 1 liên kết P ở gốc axit.
Câu 11: Để nhận biết 5 chất: Dung dịch HCOOH, rượu Etylic, dung dịch CH3COOH, glixerin, dung dịch CH3CHO. Người ta đã làm như sau:
Lấy mỗi chất một mẫu thử cho tác dụng với:
A. + Cu(OH)2: Chất tạo ra dung dịch màu xanh thẫm là glyxerin.
B. + AgNO3/NH3 mẫu thử có tạo ra Ag ¯ là dung dịch CH3CHO
C. +NaOH: Mẫu thử có phản ứng là dung dịch CH3COOH.
D. +Na: Mẫu thử có H2ư là rượu Etylic
E. Tất cả 4 phương án trên đều sai.
Câu 12: Nhiệt độ của các chất sau đây có thể sắp xếp theo chiều tăng dần như sau:
A. HCOOH < CH3 – CH2OH <CH3-CH2-Cl
B. C2H5Cl<C4H9Cl < CH3-CH2-OH<CH3COOH
C. CH3COOH< C4H9Cl<CH3CH2CH
D. CH3CH3OH < C4H9Cl<HCOOH
E. Cả 4 câu trên đều sai
Câu 13: Cho các hợp chất có công thức cấu tạo sau:
A. CH3 – CH = CH-CH3-OH	B. CH3-CH2 – C-OH
 ùù
 O
CH3
C. CH3- C-O-CH3 	D. 
 ùù
 O 	OH
	E. CH3-O-CH(CH3)	F. CH3-CH2-CH2-OH
	G. CH3-CH2-CHCl2	H. CH3-CH=CH-C-H
 ùù
 	 O
Hợp chất nào khi đốt cháy thì tạo ra số mol CO2 = số mol H2O
A. B, D, E	B. A, B, E	C. A, B, D, F, H
D. A, C, E	E. Kết quả khác
Câu 14: 0,94g hỗn hợp 2 andehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng kết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,24g Ag. Công thức phân tử 2 Andehit là:
A. CH3CHO và HCHO	C. C2H5CHO và C3H7CHO
B. CH3CHO và C2H5CHO 	D. C3H7CHO và C4H9CHO
E. Kết quả khác
Câu 15: Nếu đun 63,2g canxiaxetat với vôi tôi xút (dư) rồi cho axit clohyđric vào sản phẩm rắn còn lại trong bình thì thu được 7,171CO2 (ở đktc). Hiệu suất của quá trình là:
A. 60%	B. 50%	C. 75%	D. 40%
E. Kết quả khác
Câu 16: Tìm phát biểu Sai:
O
A. Phân tử aldehit có nhóm chức – C . Tương tự liên kết > O=C<, liên kết
H
 C = O gồm 1 liên kết P kèm bèn vững và 1 liên kết d bền vững, tuy nhiên khác với liên kết >C =C’, liên kết > C = O phân cực mạnh.
B. Khác với rượu metylic và tương tự metyl clorua, aldehit fomic là chất khí vì không có liên kết hyđro liên phân tử.
C. Tương tự rượu metylic và khác với metyl clorua, HCHO tan rất tốt trong nước. Vì trong nước HCHO tồn tại chủ điểm ở dạng HCH(OH)2 (do phản ứng cộng H2O) dễ tan. Mặt khác, nếu còn phân tử H-CHO thì phân tử này cũng tạo được liên kết hyđro với nước.
D. Anđehit fomic vừa có tính ôxi hóa, vừa có tính khử.
E. Fomon hay fomalin và dung dịch chứa khoảng 37-40% HCHO trong rượu.
Câu 17: Cho hợ chất có công thức cấu tạo:
 CH3	
 | |
CH3-C-CH2-CH-CHO 	Tên quốc tế là:
 | | | |
 CH3 CH3
A. 2,2,4 – Trimetyl –petanal -5	C. 1,3,3- Trimetyl – Pentanal
B. 2,4 Trimetyl –Pentanal	D. Iso –octanal
E. 2,4,4 Trimetyl – pentanal
Các câuhỏi sau đây gồm 2 mệnh đề, mỗi mệnh đề nêu lên 1 số dữ kiện hay 1 định luật, 1 định nghĩa. Ta quy ước cách chọn câu trả lời đúng như sau:
A. Nếu cả 2 mệnh đề đúng và tương quan nhân quả đúng thì ta chọn câu A.
B. Nếu cả 2 mệnh đề đúng nhưng tương quan nhân quả s

File đính kèm:

  • doctrac nghiem hoa 12.doc