Trắc nghiệm chương 7 sắt và hợp chất của sắt

1. Biết cấu hình e của Fe: 1s22s22p63s23p63d64s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

Số thứ tự Chu kì Nhóm

A. 26 4 VIIIB.

B. 25 3 IIB.

C. 26 4 IIA.

D. 20 3 VIIIA.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1328 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm chương 7 sắt và hợp chất của sắt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Fe có màu đỏ và dd có màu xanh.
6. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng Fe và công thức h/c của Fe chính trong quặng đó?
A. Hematit nâu chứa Fe2O3.	B. Manhetit chưía Fe3O4.
C. Xiđerit chứa FeCO3.	D. Pirit chứa FeS2.
7. Hòa tan 2,16g FeO trong lượng dư HNO3 loãng thu được V lit (dktc) khí NO duy nhất. V bằng bao nhiêu lít?
A. 0,224lit.	B. 0,336lit.	C. 0,448lit.	D. 2,240lit.
8. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?
A. FeO + HCl.	B. Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng).
C. FeO + HNO3 (loãng).	D. Fe + Fe(NO3)3. 
9. Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại dưới đây?
A. Zn.	B. Fe.	C. Cu.	D. Ag.
10. Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm là hợp chất Fe(III)?
A. FeCl3 + NaOH g	B. Fe(OH)3 
C. FeCO3 	D. Fe(OH)3 + H2SO4 g
11. Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?	
A. H2. 	B. CO. 	C. Al. 	D. Na.
12. Thổi khí CO dư qua 1,6g Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Fe thu được là bao nhiêu gam?
A. 0,56g.	B. 1,12g.	C. 4,8g.	D. 11,2g.
13. Cho 20 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl thấy có 1,0g khí H2 thoát ra . Đem cô cạn dd sau phản 
ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 50g.	B. 55,5g.	C. 60g.	D. 60,5g.
14. Đốt cháy kim loại trong bình chứa khí clo thu được 32,5g muối, đồng thời thể tích khí clo trong bình giảm
 6,72lit (dktc). Kim loại bị đốt là kim loại nào?
A. Mg.	B. Al.	C. Fe.	D. Cu.
15. Ngâm một lá kim loại nặng 50g trong dd HCl, sau khi thoát ra 336ml khí (dktc) thì khối lượng lá kim loại
 giảm 1,68%. Nguyên tố kim loại đã dùng là nguyên tố kim loại nào?
A. Mg.	B. Al.	C. Zn.	D. Fe.
16. Trong số các quặng sắt: FeCO3(xiderit), Fe2O3(hematit), Fe3O4(mandehit), FeS2(pirit). Quặng chứa hàm 
lượng % Fe lớn nhất là?
A. FeCO3.	B. Fe2O3.	C. Fe3O4.	D. FeS2.
17. Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiderit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manetit), FeS2 (pirit). Quặng chứa 
hàm lượng % Fe nhỏ nhất là
	A. FeCO3.	B. Fe2O3.	C. Fe3O4.	D. FeS2.
18. Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là gì?
	A. hematit, pirit, manhetit, xiderit.	B. xiderit, manhetit, pirit, hematit.
	C. xiderit, hematit, manhetit, pirit.	D. pirit, hematit, manhetit, xiderit.
19. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa-khử?
A. Fe + 2HCl g FeCl2 + H2.	B. 2Fe + 3Cl2 g 2FeCl3.
C. Fe + CuCl2 g FeCl2 + Cu.	D. FeS + 2HCl g FeCl2 + H2S
20. Câu nào sau đây là đúng?
A. Ag có khả năng tan trong dd FeCl3.	B. Cu có khả năng tan trong dd FeCl3.
C. Cu có khả năng tan trong dd PbCl2.	D. Cu có khả năng tan trong dd FeCl2.
21. Câu nào sau đây là không đúng?
A. Fe có khả năng tan trong dd FeCl3.	B. Cu có khả năng tan trong dd FeCl3.
C. Fe có khả năng tan trong dd CuCl2.	D. Ag có khả năng tan trong dd FeCl3.
22. Nguyên tắc chung của quá trình sản xuất gang trong công nghiệp là khử oxit sắt ở nhiệt độ cao bằng
	A. CO.	B. Mg.	C. Al.	D. H2.
23. Kim loại có thể khử Fe3+ thành Fe là:
	A. Al.	B. Cu.	C. Fe.	D. Ni.
24. Fe có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
	A. AlCl3.	B. FeCl3.	C. MgCl2.	D. FeCl2.
25. Cho 1,4 gam kim loại X tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch muối trong đó kim loại có số oxi
ư hóa +2 và 0,56 lít khí H2 (đktc) kim loại X là
	A. Mg	B. Zn.	C. Ni.	D. Fe.
26. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịc HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). 
Giá trị của m là:
	A. 11,2.	B. 1,12.	C. 0,56.	D. 5,6.
27. Cho 8 gam hỗn hợp kim loại Mg, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít khí H2 (đktc). 
Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
	A. 22,25 g.	B. 22,75g.	C. 24,45g.	D. 25,75g.
28. Nhận định nào sau đây sai?
A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4.	B. Sắt tan trong dung dịch FeCl3.
C. Sát tan được trong dung dịch FeCl2.	D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.
29. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
	A. FeO.	B. Fe2O3.	C. Fe(OH)3.	D. Fe(NO3)3.
30. Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây?
	A. SiO2 và C.	B. MnO2 và CaO.	C. CaSiO3.	D. MnSiO3.
31. Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức là
	A. FeSO4.	B. Fe2(SO4)3.	C. Fe2O3.	D. Fe(OH)3.
32. Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
	A. KOH.	B. NaCl.	C. KNO3.	D. HCl.
33. Sản phẩm tạo thành có kết tủa khi cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng vơi dung dịch
	A. NaCl	B. NaOH.	C. Na2SO4.	D. CuSO4.
34. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng dược với dung dịch HCl là
	A. 1.	B. 2. 	C. 4. 	D. 3
35. Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Fe, Zn. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy à:
	A. Mg	B. Na.	C. Zn.	D. Fe.
36. Cho PTHH: aAl + bFe2O3 "cFe + d Al2O3. a, b, c, d là các số nguyên tối giản. Tổng các hệ số a,b, c, d là
	A. 4.	B. 5.	C.6.	D. 7.
37. Cho sơ đò chuyển hóa: Fe(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). 
Hai chất X, Y lần lượt là
	A. NaCl, Cu(OH)2.	B. HCl, NaOH.	C. HCl, Al(OH)3.	D. Cl2, NaOH.
38. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra
 A. FeSO4 và khí SO2.	B. Fe2(SO4)3 và khí SO2.	C.Fe2(SO4)3 và khí H2.	D. FeSO4 và khí H2.
39. Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với HCl dư. Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là
	A. 4,24 g.	B. 2,12 g.	C. 1,62 g.	D. 3,25 g.
40. Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là
	A. Ag.	B. Fe	C. Cu.	D. Au.
41. Cho các chất: FeCl3,FeSO4, BaCl2, Mg(NO3)2. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH là
	A. 2.	B. 3	C. 4	D. 5.
42. Kim loại không phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là
	A. Fe.	B. Ag.	C. Mg.	D. Cu.
II. Crom
1. Trong các câu sau câu nào không đúng?
	A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.	B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
	C. Crom có những tính chất hóa học giống Al.	D. Crom có những hợp chất giống những hợp chất của S.
2. Trong các câu sau, câu nào đúng?
	A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.	B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Trong tự nhiên crom có ở dạng đơn chất.	D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.
3. Trong các cấu hình e của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình e nào không đúng?
A. 24Cr:(Ar)3d54s1.	B. 24Cr2+ :(Ar)3d4.	C. 24Cr:(Ar)3d44s2.	D. 24Cr3+ :(Ar)3d3.
4. Trong các cấu hình e của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình e nào đúng?
A. 24Cr:(Ar)3d44s2.	B. 24Cr2+ :(Ar)3d34s1.	C. 24Cr:(Ar)3d24s2.	D. 24Cr3+ :(Ar)3d3.
5. Trong 100g hợp kim của Fe,Cr,Al tác dụng dd NaOH dư thoát ra 5,04lit khí (dktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hòa tan hết bằng dd HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,8lit khí (dktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là bao nhiêu?
A. 13,66% Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr.	B. 4,01% Al; 83,66% Fe và 12,29%Cr.
C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr.	D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr.
6. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Crom là nguyên tố thuộc ô thứ 24, chu kì IV, nhóm VIB, có cấu hình e [Ar]3d54s1.
B. Nguyên tử khối của crom là 51,996; cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện.
C.Khác với kim loại nhóm A, crom có thể tham gia liên kết bằng e của cả phân lớp 4s và 3d.
D. Trong hợp chất, crom có các mức oxi hóa đặc trưng là +2; +3; và +6.
7. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong không khí.
B. Crom là kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt được thủy tinh.
C. Crom là kim loại khó nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 1890oC).
D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là 7,2g/cm3). 
8. Phản ứng nào sau đây không đúng?
	A. Cr + 2F2CrF2.	B. 2Cr + 3Cl22CrCl3.
	C. 2Cr + 3SCr2S3.	D. 3Cr + N2Cr3N2.
9. Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28g một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là bao nhiêu gam?
A. 0,78g.	B. 1,56g.	C. 1,74g.	D. 1,19g.
10. Hòa tan hết 1,08g hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl loãng nóng thui được 448ml khí (dktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là bao nhiêu gam?
A. 0,065g.	B. 0,520g.	C. 0,56g.	D. 1,015g.
11. Tính khối lượng bột nhôm cần dùng để có thể điều chế được 78g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. 20,250g.	B. 35,695g.	C. 41,500g.	D. 81g.
12. giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây là không hợp lí?
A. Crom là kim loại cứng nhất, có thể dùng để cắt thủy tinh.
B. Crom là hợp kim cứng và chịu nhiệt lớn nên dùng làm tạo thép cứng.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng làm các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo được màng oxit mịn, bền chắt nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép.
13. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
	A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử; Cr(IV) có tính oxi hóa.
	B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 lưỡng tính.
	C. Cr2+, Cr3+ trung tính; Cr(OH) có tính bazơ.
	D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
14. Thêm 0,02mol NaOH vào dd chứa 0,01mol CrCl3, rồi để trong không khío đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?
A. 0,86g.	B. 1,03g.	C. 1,72g.	D. 2,06g.
15. Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01mol CrCl3 thành CrO42- là bao nhiêu?
A. 0,015mol và 0,08mol.	B. 0,030mol và 0,16mol.
C. 0,015mol và 0,10mol.	D. 0,030mol và 0,14mol.
16. So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vùa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước.
17. Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Nung nóng Cr(OH)2 trong không thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm.
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm. 
18. Thổi khí NH3 dư qua 1g CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn bằng bao nhiêu gam?
A. 0,52g.	B. 0,68g.	C. 0,76g.	D. 1,52g.
19. Khối lượng kết tủa S tạo thành khi dùng H2S khử dd chứa 0,04mol K2Cr2O7 trong H2

File đính kèm:

  • docBai tap TN chon loc Sat va hop chat cua sat.doc
Giáo án liên quan