Tổng hợp trắc nghiệm Chương 7: Crom - Sắt – đồng

1. Cấu hình electron no sau đây là của ion Fe3+ ?

 A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d4 D. [Ar]3d3

2. Cấu hình e nào sau đây viết đúng?

A. 26Fe: [Ar] 4S13d7 B. 26Fe2+: [Ar] 4S23d4

C. 26Fe2+: [Ar] 3d14S2 D. 26Fe3+: [Ar] 3d5

 

 

doc10 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp trắc nghiệm Chương 7: Crom - Sắt – đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Al, Cr	B. Fe, Al, Ag	C. Fe, Al, Cu	D. Fe, Zn, Cr
40. Hịa tan hồn tồn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thốt ra 13,44 lit khí H2 (đktc). Mắt khác nếu cho 8,7 g hỗn hợp đĩ tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 3,36 lit khí H2 (đktc). Cịn nếu cho 34,8 g hỗn hợp đĩ tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lit khi NO (đktc). (sản phẩm khơng tạo ra NH4+).
A. 4,48 (lit).	B. 3,36 (lit).	C. 8,96 (lit).	D. 17,92 (lit).
41. Hịa tan hồn tồn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 thu được dung dịch A. Cho A phản ứng hồn tồn với 1,58 g KMnO4 trong mơi trường H2SO4. Thành phần % (m) của FeSO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là
 A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%.
42. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe + O2 (A); 	
(A) + HCl ® (B) + (C) + H2O;
(B) + NaOH ® (D) + (G); 
(C) + NaOH 	® (E) + (G);
(D) + ? + ? ® (E);
(E) (F) + ? ;
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3	B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3	D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
43. Cho các dd muối sau: Na2CO3, Ba(NO3)2, Fe2(SO4)3. Dung dịch muối nào làm cho qùy tím hĩa thành màu đỏ, xanh, tím
A. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (tím)	
B. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (tím), Fe2(SO4)3 (đỏ)
C. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (xanh), Fe2(SO4)3 (đỏ) 
D. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (xanh)
44. Cĩ thể dùng một hố chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hố chất này là:
A. HCl lỗng B. HCl đặc C. H2SO4 lỗng D. HNO3 lỗng.
44. Để hịa tan hồn tồn 16g oxit sắt cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3	 D. Cả A, B, C đều đúng	
45. Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít Hiđro (ở đktc). Nếu lấy lượng kim loại đĩ cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì giải phĩng ra 1,792 lít H2 (đktc). Xác định tên kim loại đĩ.
A. Nhơm B. Đồng C. Sắt D. Magiê
46. Hịa tan hồn tồn 46,4g một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (vừa đủ) thu được 2,24 lit khí SO2 (đktc) và 120g muối. Xác định CTPT của oxit kim loại.
A. FeO B. Fe3O4	C. Fe2O3 D. Cu2O
47. Cho mg Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 cĩ dX/O2=1,3125. Khối lượng m là:
A/ 5,6g B/ 11,2g	C/ 0,56g D/ 1,12g
48. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 lỗng ,phản ứng kết thúc thấy cĩ bột Fe cịn dư.Dung dịch thu được sau phản ứng là:
A/ Fe(NO3)3	B/ Fe(NO3)3, HNO3
C/ Fe(NO3)2	D/ Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 
49. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2 , FeCl3 .Số cặp chất cĩ phản ứng với nhau là:
A/ 1	 B/ 2 C/ 3	 D/ 4
50. Hồ tan hết m gam kim loại M bằng ddH2SO4 lỗng , rồi cơ cạn dd sau pứ thu được 5m g muối khan .Kim loại này là:
A/ Al	 B/ Mg	C/ Zn D/ Fe
51. Cho NaOH vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa A. Nung A được chất rắn B .Cho H2 dư đi qua B nung nĩng được chất rắn C gồm:
A/ Al và Fe B/ Fe C/ Al2O3 và Fe D/ B hoặc C đúng
52.Kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nĩng cho thể tích khí NO2 lớn hơn cả là
A. Ag	B. Cu	C. Zn.	D. Fe
53. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 2,24 lit khí (ở đktc). Khối lượng muối khan trong dung dịch là (gam)
A. 11,5.	B. 11,3.	C. 7,85.	D. 7,75.
54. Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình 
(NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4H2O.
 Khi phân hủy 48 g muối này thấy cịn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất khơng bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là (%)
A. 8,5.	B. 6,5.	C. 7,5.	D. 5,5.
55. Trong các hợp chất, crom cĩ số oxi hĩa phổ biến là
A. +2, +3, +7.	B. +2, +4, +6.	C. +2, +3, +6.	D. +2, +3, +5, +7.
56. Ngâm một lá kim loại cĩ khối lượng 10g trong dung dịch H2SO4. Sau khi thu được 448 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng kim loại giảm 11,2%. Kim loại đã dùng là
A. Zn	B. Cu	C. Fe	D. Al
Câu 43: Phản ứng tạo xỉ trong lị cao là
A. CaCO3 CaO + CO2.	B. CaO + SiO2 CaSiO3.
C. CaO + CO2 CaCO3.	D. CaSiO3 CaO + SiO2.
57. Thổi một luồng khí CO2 dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO nung nĩng đến phản ứng hồn tồn thu được 3,04 g chất rắn. Khí thốt ra sục vào bình nước vơi trong dư thấy cĩ5g kết tủa. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là (g)
A. 3,48.	B. 3,84.	C. 3,82.	D. 3,28.
58. Cùng một lượng kim loại R khi hồ tan hết bằng ddHCl và bằng ddH2SO4 đặc, nĩng thì lượng SO2 gấp 48 lần H2 sinh ra. Mặt khác klượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. R là:
A/ Magiê B/ Sắt	C/ Nhơm D/ Kẽm.
59. Hồ tan 2,32g FexOy hết trong ddH2SO4 đặc,nĩng. Sau phản ứng thu được 0,112 litkhí SO2(đkc).Cơng thức cuả FexOy là:
A/ FeO B/ Fe3O4 C/ Fe2O3 D/ Khơng xác định được.
60. Hịa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 lỗng dư được dung dịch A. Biết A vừa cĩ khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa cĩ khả năng hịa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. KQK, cụ thể là:
61. Để điều chế Fe(NO3)2 ta cĩ thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Fe + HNO3	B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe
C. FeO + HNO3	D. FeS + HNO3
62. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nĩng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y khơng màu, trong suốt, cĩ pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y)
A. Vdd(Y) = 2,26lít	B. Vdd (Y) = 2,28lít
C. Vdd(Y) = 2,27lít	D. Kết quả khác, cụ thể là:..
63. Để m gam phơi bào sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hịa tan A hồn tồn vào dung dịch HNO3 thấy giải phĩng 2,24 lít khí duy nhất khơng màu, hĩa nâu ngồi khơng khí đo ở đktc. Tính m gam phơi bào sắt
A. 10,06 g B. 10,07 g	 C. 10,08 g D. 10,09g
64. Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Zn, Ag, Mg. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dd HCl và dd NaOH	B. dd HNO3 và dd NaOH
C. dd HCl và dd NH3	 D. dd HNO3 và dd NH3
65. Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ cĩ hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn cĩ màu nâu đỏ vì chúng khơng pứ với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời cĩ htượng sủi bọt khí
D. Cĩ kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đĩ tan lại do tạo khí CO2
66. Hịa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 lỗng, nĩng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (dktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi. Lọc, đem nung đến khối lượng khơng đổi thì lượng chất rắn thu được là (gam)
A. 7,6.	B. 11,4.	C. 15	D. 10,2.
68. Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H2(đktc). Tổng khối lượng muối khan thu được là (g)
A. 18,7.	B. 17,7.	C. 19,7.	D. 16,7.
69. Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X. Đem nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn cĩ khối lượng m gam. Giá trị của m là (g)
A. 7,0.	B. 8,0.	C. 9,0.	D. 10,0.
70. Từ 1 tấn quặng sắt cromit (cĩ thể viết tắt FeCrO4) người ta điều chế được 216 kg hợp kim ferocrom (hợp kim Fe-Cr) cĩ chứa 65% Cr. Giả sử hiệu suất của quá trình là 90%. Thành phần %(m) của tạp chất trong quặng là
A. 33,6%.	B. 27,2%.	C. 30,2%	D. 66,4%.
71. Nung hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong điều kiện khơng cĩ khơng khí (giả sứ chỉ xảy ra phản ứng Al khử oxit sắt thành sắt kim loại). Hỗn hợp sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lit khí H2 (đktc); cịn nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lit khí H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Thành phần % (m) của Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là
A. 18,20%; 81,80%.	B. 22,15%; 77,85%.	C. 19,30%; 80,70%.	D. 27,95%; 72,05%.
72. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au	B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au	D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.
73. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hĩa tăng dần là:
Ni2+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Fe3+, Au3+	
B. Fe2+, Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+	
 C. Ni2+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+	
D. Fe2+, Ni2+, Cu2+, Ag+, Fe3+, Au3+
74. Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hĩa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 là
A. 36	B. 34	C. 35	D. 33
75. Hịa tan hồn tồn y gam một oxit sắt bằng H2SO4 đặc nĩng thấy thốt ra khí SO2 duy nhất. Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hồn tồn cũng y gam oxit đĩ bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hịa tan lượng sắt tạo thành bằng H2SO4 đặc nĩng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Cơng thức của oxit sắt là
A. FeO. B. Fe2O3 C. Fe3O4. D. FeCO3.
76: Hịa tan 9,02 g hỗn hợp A gồm Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch 30. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon (2 – 5%). 	
B. Gang xám chứa ít cacbon hơn gang trắng.
C. Thép là hợp kim của sắt với cacbon ( 2 - 4%).
D. Để luyện được những loại thép chất lượng cao, người ta dùng phương pháp lị điện.
77. Trong lị cao, sắt oxit cĩ thể bị khử theo 3 phản ứng : 
 3Fe2O3 + CO ® 2Fe3O4 + CO2 (1) ; Fe3O4 + CO ® 3FeO + CO2 (2); FeO + CO ® Fe + CO2 (3)
Ở nhiệt độ khỗng 700-800oC, thì cĩ thể xảy ra phản ứng
A. (1). B. (2). 	C. (3). D. cả (1), (2) và (3)
78. Trong bèn hỵp kim cđa Fe víi C (ngoµi ra cßn cã l­ỵng nhá Mn, Si, P, S, ...) víi hµm l­ỵng C t­¬ng øng: 0,1% (1); 1,9% (2); 2,1% (3) vµ 4,9% (4) th× hỵp kim nµo lµ gang vµ hỵp kim nµo lµ thÐp?
Gang
ThÐp
Gang
ThÐp
A.
(1), (2)
(3), (4)
B.
(3), (4)
(1), (2)
C.
(1), (3)
(2), (4)
D.
(1), (4)
(2), (3)
79. Tr­êng hỵp nµo d­íi ®©y kh«ng cã sù phï hỵp gi÷a nhiƯt ®é (oC) vµ ph¶n øng x¶y ra trong lß cao?
A.
1800
 C + CO2 ® 2CO
B.
400
CO + 3Fe2O3 ® 2Fe3O4 + CO2
C.
500-600
CO + Fe3O4 ® 3FeO + CO2
D.
900-1000
CO + FeO ® Fe + CO2
80. Hịa tan hịan tồn m gam oxit FexOy cần 150 ml dung dịch HCl 3M, nếu khử tồn bộ (m) gam oxit trên bằng CO nĩng, dư thu được 8,4 gam sắt. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Chỉ cĩ câu B đúng
81. Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hịa tan hồn

File đính kèm:

  • docTONG HOP TRAC NGHIEM SAT.doc
Giáo án liên quan