Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm trọng tâm môn Sinh học Khối 12
Bài : 6010
Menđen đã dùng lý thuyết nào sau đây đế giải thích cho các kết quả thì nghiệm của ông?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự phân li của các nhiễm sắc thể mang gen trong giảm phân
B. Sự tổ hợp ngẫu nhiên của các nhiễm sắc thể mang gen trong thụ tinh
C. Hiện tượng giao tử thuần khiết
D. Sự trao đổi chéo của cá nhiễm sắc thể trong giảm phân
Đáp án là : (C)
Bài : 6009
Điều kiện nghiệm đúng riêng cho định luật phân tính và không yêu cầu đối với định luật đồng tính là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bố mẹ phải thuần chủng
B. Tính trội phải trội hoàn toàn
C. Tính trạng do một gen qui định
D. Số cá thể thu được phải đủ lớn
Đáp án là : (D)
Bài : 6008
Yếu tố nào sau đây không được xem là cơ sở để giải thích các định luật của Menđen:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gen nằm trên những sắc thể trong nhân tế bào
B. Tính trạng do một gen qui định
C. Gen trội át hoàn toàn gen lặn
D. Gen trội át không hoàn toàn gen lặn
Đáp án là : (D)
Bài : 6007
Kết quả có ở tính trội không hoàn toàn và không có tính trội hoàn toàn trong phép lai một cặp tính trạng với P thuần chủng về một cặp gen tương phản là:
ân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AAA x Aaa là: Chọn một đáp án dưới đây A. 100% thân cao B. 75% thân cao : 25% thân thấp C. 11 thân cao : 1 thân thấp D. 35 thân cao : 1 thân thấp Đáp án là : (A) Bài : 5931 Phép lai có thể tạo ra con lai mang kiểu gen AAAa, nên bố mẹ xảy ra giảm phân bình thường là: Chọn một đáp án dưới đây A. P: AAAa x AAAa B. P: AAaa x AAa C. P: AAAa x AAaa D. Tất cả các phép lai trên Đáp án là : (D) Bài : 5930 Cơ thể mang kiểu gen AAa giảm phân bình thường có thể tạo ra các loại giao tử nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. AA, Aa, aa B. Aaa, Aa, a C. A, Aa, aa, a D. AA, A, Aa, a Đáp án là : (D) Bài : 5929 Cơ thể mang kiểu gen AAaa giảm phân bình thường có thể tạo ra các loại giao tử nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. AA, Aa, aaa B. AA, Aa, aa C. AAA, aaa D. AAa, Aa, aa Đáp án là : (B) Bài : 5928 Loại giao tử Aa chiếm tỉ lệ 1/6 có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây khi giảm phân? Chọn một đáp án dưới đây A. AAaa B. Aaaa C. AAAa D. aaaa Đáp án là : (A) Bài : 5927 Tế bào 2n mang kiểu gen Aa không hình thành thoi vô sắc trong nguyên phân dẫn đến tạo ra kiểu gen nào sau đây ở tế bào con? Chọn một đáp án dưới đây A. AAAA B. aaaa C. AAaa D. Aaa Đáp án là : (C) Bài : 5926 Tế bào mang kiểu gen Aaa thuộc thể đột biến nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Dị bội 2n + 1 hay tam bội 3n B. Dị bội 2n + 2 hay tứ bội 4n C. Dị bội 2n – 2 D. Thể một nhiễm Đáp án là : (A) Bài : 5925 Tế bào của bắp (2n = 20) nguyên phân không hình thành thoi vô sắc dẫn đến tạo ra thể nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Tam bội 3n = 30 B. Tứ bội 4n = 40 C. Lưỡng bội 2n = 20 D. Ngũ bội 5n = 50 Đáp án là : (B) Bài : 5924 Ở lúa nước có 2n = 24, thể được tạo ra do sự phân li không bình thường của nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân là: Chọn một đáp án dưới đây A. Giao tử chứa 11 nhiễm sắc thể B. Giao tử chứa 13 nhiễm sắc thể C. Giao tử chứa 36 nhiễm sắc thể D. Tất cả đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 5923 Tế bào nào sau đây chứa bộ nhiễm sắc thể có số lượng bình thường? Chọn một đáp án dưới đây A. Giao tử ở cà độc dược có 12 nhiễm sắc thể B. Tế bào sinh dưỡng ở cà chua có 26 nhiễm sắc thể C. Hợp tử ở cải bắp chứa 16 nhiễm sắc thể D. Tế bào sinh giao tử ở khoai tây chứa 72 nhiễm sắc thể Đáp án là : (A) Bài : 5922 Đặc điểm của cây trồng đa bội chẵn là: Chọn một đáp án dưới đây A. Không có khả năng sinh sản sinh dưỡng B. Có các cơ quan sinh dưỡng rất to lớn C. Không có khả năng sinh sản vô tính D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án là : (B) Bài : 5921 Trong số các thể đột biến sau đây, thể không tìm thấy được ở động vật bậc cao là: Chọn một đáp án dưới đây A. Thể dị bội ba nhiễm B. Thể dị bội một nhiễm C. Thể đa bội D. Thể đột biến gen trội Đáp án là : (C) Bài : 5920 Thể bội nhiễm chỉ tìm thấy ở nữ và không tìm thấy ở nam là: Chọn một đáp án dưới đây A. Hội chứng Claiphentơ B. Bệnh bạch tạng C. Hội chứng Tơcnơ D. Bệnh bạch cầu ác tính Đáp án là : (C) Bài : 5919 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bệnh Đao? Chọn một đáp án dưới đây A. Bệnh không có liên kết với yếu tố giới tính B. Do đột biến gen tạo ra C. Do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra D. Do đột biến đa bội tạo ra Đáp án là : (A) Bài : 5918 Bệnh nào sau đây có thể tìm thấy cả ở người nam và người nữ? Chọn một đáp án dưới đây A. Hội chứng Claiphentơ B. Hội chứng Tơcnơ C. Hội chứng 3X D. Bệnh bạch tạng Đáp án là : (D) Bài : 5917 Giống nhau giữa hội chứng Đao và bệnh ung thư máu do mất đoạn nhiễm sắc thể ở người là: Chọn một đáp án dưới đây A. Chỉ xảy ra ở nữ và không có ở nam B. Chỉ xảy ra ở nam và không có ở nữ C. Đều do đột biến trên nhiễm sắc thể số 21 D. Đều do mất đoạn trên nhiễm sắc thể thường Đáp án là : (C) Bài : 5916 Buồng trứng và dạ con không phát triển, thường rối loạn kinh nguyệt, khó có con. Đó là biểu hiện của người bị bệnh nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Bệnh ung thư máu B. Bệnh bạch cầu ác tính C. Bệnh Claiphentơ D. Bệnh hội chứng 3X Đáp án là : (D) Bài : 5915 Thể nào sau đây có thể là thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? Chọn một đáp án dưới đây A. Thể ba nhiễm trên nhiễm sắc thể thường B. Thể không nhiễm trên nhiễm sắc thể giới tính C. Hội chứng Tơcnơ ở người D. Bệnh ung thư máu ở người Đáp án là : (D) Bài : 5914 Thể không nhiễm là: Chọn một đáp án dưới đây A. Tế bào không còn chứa nhiễm sắc thể B. Mất hẳn một cặp nhiễm sắc thể nào đó trong tế bào C. Tế bào không có các cặp nhiễm sắc thể thường D. Tế bào không có cặp nhiễm sắc thể giới tính Đáp án là : (B) Bài : 5913 Trong tế bào của thể ba nhiễm có hiện tượng nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Thừa 1 nhiễm sắc thể ở 2 cặp tương đồng B. Mỗi cặp nhiễm sắc thể đều trở thành có 3 chiếc C. Thừa 1 nhiễm sắc thể ở một cặp nào đó D. Thiếu 1 nhiễm sắc thể ở tất cả các cặp Đáp án là : (C) Bài : 5912 Hiện tượng nào sau đây không phải là đột biến nhiễm sắc thể? Chọn một đáp án dưới đây A. Trao đổi các đoạn gen tương ứng trong giảm phân giữa 2 nhiễm sắc thể kép cùng cặp tương đồng B. Chuyển 1 đoạn từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác cùng cặp tương đồng C. Chuyển 1 đoạn từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác không cùng cặp tương đồng D. Chuyển vị trí các đoạn gen trong cùng một nhiễm sắc thể Đáp án là : (A) Bài : 5911 Trên thực tế, không tìm thấy thể đa bội ở loài nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Dưa chuột B. Đậu Hà Lan C. Cà độc dược D. Thỏ Đáp án là : (D) Bài : 5910 Thể nào sau đây xuất hiện do đột biến dị bội thể? Chọn một đáp án dưới đây A. Tế bào đậu Hà Lan có 21 nhiễm sắc thể B. Tế bào cà chua có 36 nhiễm sắc thể C. Tế bào củ cải có 17 nhiễm sắc thể D. Tế bào bắp (ngô) có 40 nhiễm sắc thể Đáp án là : (C) Bài : 5909 Đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen phân bố trên nhiễm sắc thể? Chọn một đáp án dưới đây A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể B. Mất đoạn nhiễm sắc thể C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể D. Đột biến đa bội thể Đáp án là : (D) Bài : 5908 Đột biến được ứng dụng để cấy gen của nhiễm sắc thể loài này sang nhiễm sắc thể loài khác là: Chọn một đáp án dưới đây A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể B. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể C. Đột biến dị bội thể D. Đột biến đa bội thể Đáp án là : (B) Bài : 5907 Đột biến nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch? Chọn một đáp án dưới đây A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể B. Mất đoạn nhiễm sắc thể C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể Đáp án là : (A) Bài : 5906 Điểm giống nhau trong cơ chế phát sinh đột biến đa bội thể và đột biến dị bội thể là: Chọn một đáp án dưới đây A. Không hình thành thoi vô sắc trong nguyên phân B. Không hình thành thoi vô sắc trong giảm phân C. Rối loạn trong sự phân li nhiễm sắc thể ở quá trình phân bào D. Rối loại trong sự nhân đôi nhiễm sắc thể Đáp án là : (C) Bài : 5905 Kiểu hình sau đây xuất hiện do đột biến lặp đoạn trên nhiễm sắc thể là: Chọn một đáp án dưới đây A. Bệnh Đao ở người B. Cánh có mấu ở một số loài côn trùng C. Bệnh bạch cầu ác tính ở người D. Thể mắt dẹt ở ruồi giấm Đáp án là : (D) Bài : 5904 Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là: Chọn một đáp án dưới đây A. Trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit B. Không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào C. Rối loạn trong nhân đôi của ADN D. Nhiễm sắc thể bị đứt do các tác nhân gây đột biến Đáp án là : (B) Bài : 5903 Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là: Chọn một đáp án dưới đây A. Rối loạn trong nhân đôi nhiễm sắc thể B. Một số cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li trong giảm phân C. Trong nguyên phân có 1 cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li D. Toàn bộ nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào Đáp án là : (A) Bài : 5902 Nguyên nhân bên ngoài gây ra đột biến nhiễm sắc thể là: Chọn một đáp án dưới đây A. Các tác nhân lí, hoá học với liều lượng và cường độ phù hợp B. Tác động của các nhân tố hữu sinh C. Sự thay đổi độ ẩm của môi trường D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án là : (A) Bài : 5901 Giống nhau giữa đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể là: Chọn một đáp án dưới đây A. Làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể B. Làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể C. Xảy ra trong nhân của tế bào D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án là : (C) Bài : 5900 Giống nhau giữa đột biến nhiễm sắc thể với đột biến gen là: Chọn một đáp án dưới đây A. Tác động trên một cặp nuclêôtit của gen B. Xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN C. Làm thay đổi cấu trúc di truyền trong tế bào D. Làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể Đáp án là : (C) Bài : 5899 Dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là: Chọn một đáp án dưới đây A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể C. Chuyển đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể D. Đột biến đa bội thể Đáp án là : (D) Bài : 5898 Đột biến nào sau đây không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể? Chọn một đáp án dưới đây A. Đột biến dị bội thể B. Mất đoạn nhiễm sắc thể C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể Đáp án là : (A) Bài : 5897 Đột biến nhiễm sắc thể được chia làm 2 nhóm là: Chọn một đáp án dưới đây A. Đột biến đa bội thể và đột biến dị bội thể B. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể C. Đột biến lập đoạn và đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể D. Đột biến chuyển đoạn và đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể Đáp án là : (B) Bài : 5896 Trường hợp đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen? Chọn một đáp án dưới đây A. Đảo vị trí hai cặp nuclêôtit B. Thay 2 cặp G – X bằng 3 cặp A – T C. Thay 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác cùng loại D.
File đính kèm:
- sinh_9.doc