Tổng hợp các đề luyện thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với đáy; SA = a, đáy ABCD là hình thoi cạnh a có gốc A = 1200.
a/ CMR hai tam giác SBC và SDC bằng nhau.
b/ Tính diện tích xung quanh của hình chóp S.ABCD.
c/ Tính thể tích hình chóp S.BCD; từ đó suy ra khoảng cách từ D đến mặt phẳng (BCD)
Bài 1: Cho hàm số y = x3 - mx2 + (2m + 1)x - m - 2, có đồ thị là (Cm)
1/ Khảo sát hàm số khi m = 0, có đồ thị là (C0).
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C0) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 4x + 2.
ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Cho hàm số y = x3 - mx2 + (2m + 1)x - m - 2, có đồ thị là (Cm) 1/ Khảo sát hàm số khi m = 0, có đồ thị là (C0). 2/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C0) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 4x + 2. 3/ Định m để hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số. Bài 2: Tỡm giỏ trị lớn nhất, nhỏ nhất của cỏc hàm số sau 1/ y = x3 - 3x2 - 9x + 35 trờn đoạn [-4; 4] 2/ y = sinx + cosx Bài 3: Tớnh đạo hàm cỏc hàm số sau 1/ 2/ Bài 4: Giải cỏc phương trỡnh sau 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ Định a để phương trỡnh sau cú nghiệm Bài 5: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú mặt bờn SAB và SAD cựng vuụng gúc với đỏy; SA = a, đỏy ABCD là hỡnh thoi cạnh a cú gốc A = 1200. a/ CMR hai tam giỏc SBC và SDC bằng nhau. b/ Tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh chúp S.ABCD. c/ Tớnh thể tớch hỡnh chúp S.BCD; từ đú suy ra khoảng cỏch từ D đến mặt phẳng (BCD) --------------------Hết-------------------- ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Cho hàm số y = x3 - mx2 + (2m + 1)x - m - 2, có đồ thị là (Cm) 1/ Khảo sát hàm số khi m = 0, có đồ thị là (C0). 2/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C0) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 4x + 2. 3/ Định m để hàm số có một cực đại, một cực tiểu lần lượt hoành độ tại x1, x2 đồng thời thoả man x1 - x2 = 2.. Bài 2: Tỡm giỏ trị lớn nhất, nhỏ nhất của cỏc hàm số sau 1/ y = x3 - 3x2 - 9x + 35 trờn đoạn [-4; 4] 2/ Bài 3: Tớnh đạo hàm cỏc hàm số sau 1/ 2/ Bài 4: Giải cỏc phương trỡnh sau 1/ 2/ = 12 3/ 4/ 5/ Định a để phương trỡnh sau cú nghiệm: 4sinx + m.2sinx + m2 – 1 = 0 Bài 5: Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú cạnh bằng a, gúc giữa cạnh bờn và mặt đỏy bằng . Tớnh tan của cỏc gúc giữa hai mặt (SAB) và (ABCD) theo . Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD theo a và . --------------------Hết-------------------- ĐỀ SỐ 3 Bài 1: Cho hàm số y = (x – 1)2(x + 1)2 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: (x2 – 1)2 – 2m + 1 = 0. Bài 2: 1/ Cho haứm soỏ : y= ẹũnh m ủeồ haứm soỏ ủaùt cửùc ủaùi taùi x0 =2. 2/ Tỡm GTLN, GTNN ( nếu cú ) của hàm số Bài 3: Tớnh đạo hàm cỏc hàm số sau 1/ 2/ Bài 4: Giải cỏc phương trỡnh sau 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ Cho phương trỡnh a/ Giải phương trỡnh khi m = 1 b/ Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm Bài 5: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật với AB = a, AD = , SA = a và SA vuụng gúc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM và AC. Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) vuụng gúc với mặt phẳng (SMB). Tớnh thể tớch của khối tứ diện ANIB --------------------Hết-------------------- ĐỀ SỐ 4 Bài 1: Cho hàm số , có đồ thị (H) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên. Chứng minh rằng đường thẳng y = - x + m luôn cắt (H) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn AB ngắn nhất. Bài 2: 1/ Cho hàm số Tìm m để đồ thị hàm số có điểm cực đại , cực tiểu và 2 điểm đó nằm về hai phía đối với trục Ox. 2/ Chứng minh rằng hàm số y = ln thỏa món hệ thức xy’ + 1 = ey. Bài 3: Tớnh đạo hàm cỏc hàm số sau 1/ 2/ Bài 4: Giải cỏc phương trỡnh sau 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ Định m để phương trỡnh sau cú nghiệm Bài 5: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh 2a, SA = a, SB = và mặt phẳng (SAB) vuụng gúc với mặt phẳng đỏy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh AB và BC. Tớnh theo a thể tớch của khối chúp S.BMDN và tớnh cosin của gúc giữa hai đường thẳng SM, DN. --------------------Hết-------------------- ĐỀ SỐ 5 Bài 1: Cho hàm số 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) hàm số khi m = 1. 2/ Tìm trên (H) những điểm có tổng các khoảng cách đến hai đường tiệm cận nhỏ nhất. Bài 2: 1/ Cho hàm số a. Chứng minh rằng với mọi m hàm số luôn có cực đại , cực tiểu. b. Định m sao cho giá trị cực đại , giá trị cực tiểu cùng dấu. 2/ Chứng minh rằng với hàm số y = ecosx ta có y’.sinx + y.cosx + y’’ = 0 Bài 3: Tớnh đạo hàm cỏc hàm số sau 1/ 2/ y= Bài 4: Giải cỏc phương trỡnh sau 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ Tỡm m để phương trỡnh: ( m – 1).4x + 2x + 1 + m + 1 = 0 cú nghiệm Bài 5: Cho tứ diện ABCD cú AB = BC = CA = AD = DB = và CD = 2a. a/ Chứng minh rằng AB vuụng gúc với CD. Hóy xỏc định đường thẳng vuụng gúc chung của AB và CD. b/ Tớnh thể tớch tứ diện ABCD c/ Xỏc định điểm I cỏch đều tất cả cỏc đỉnh của tứ diện ABCD --------------------Hết-------------------- ĐỀ SỐ 6 Bài 1: Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên. Tìm m để đường thẳng(d): y =mx + 1 cắt (H) tại hai điểm phân biệt. Tìm m để (d) cắt (H) tại hai điểm thuộc hai nhánh. Bài 2: 1/ Cho hàm số a. Chứng minh rằng với mọi m hàm số luôn có cực đại , cực tiểu. b. Định m sao cho giá trị cực đại , giá trị cực tiểu cùng dấu. 2/ Chứng minh rằng hàm số thoả mãn hệ thức y3.y’’+ + 1 = 0. Bài 3: Tớnh đạo hàm cỏc hàm số sau 1/ y = ln 2/ y = ln4(sinx) Bài 4: Giải cỏc phương trỡnh sau 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ Cho phương trỡnh: ( m + 3).64x + ( 2m – 1).16 x + ( m + 1).4x = 0. Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm Bài 5: Cho hỡnh chúp tứ giỏc S.ABCD cú SA = x, tất cả cỏc cạnh cũn lại của hỡnh chúp cựng cú độ dài bằng 1 a/ Chứng minh rằng SA vuụng gúc SC b/ Tớnh diện tớch đấy ABCD và đường cao SH của hỡnh chúp. Từ đú suy ra điều kiện của x để bài toỏn cú nghĩa c/ Định x để hỡnh chúp cú thể tớch lớn nhất --------------------Hết-------------------- ĐỀ SỐ 7 Bài 1: Cho hàm số 1/ Tìm a và b để đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm A(0;-1) và tiếp tuyến với đồ thị tại A có hệ số góc bằng – 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (H) với a và b vừa tìm được. 2/ Xét đường thẳng (d) có hệ số góc bằng m và đi qua điểm B(-2;2). Với giá trị nào của m thì (d) cắt đồ thị hàm số (H) tại hai điểm M, N. Tìm quỹ tích trung điểm I của MN. Bài 2: 1/ Cho hàm số a. Chứng minh rằng với mọi m hàm số luôn có cực đại , cực tiểu. b. Định m sao cho giá trị cực đại , giá trị cực tiểu cùng dấu. 2/ Cho hàm số y = (x+1)ex. Chứng minh rằng : y’’ – y’ = ex Bài 3: Tớnh đạo hàm cỏc hàm số sau 1/ y = 2/ y = xx Bài 4: Giải cỏc phương trỡnh sau 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ Cho phương trỡnh: ( m + 3).64x + ( 2m – 1).16 x + ( m + 1).4x = 0. Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm Bài 5: Cho hai tam giỏc vuụng cõn bằng nhau OAB và OAC lần lượt chứa trong hai mặt phẳng vuụng gúc nhau, OB = OC = 2a là cỏc cạnh huyền. S là trung điểm OC, H là trung điểm OA và M tựy ý trờn OB với OM = x. a/ Tớnh SM2 theo a và x và định x để b/ Mặt phẳng (SMH) chia hỡnh chúp OABC ra hai phần. Tớnh theo a và x tỷ số thể tớch của hỡnh chúp SOMH và hỡnh chúp cụt SMHCAB. --------------------Hết--------------------
File đính kèm:
- CAC DE LUYEN THI HK 1 LOP 12.doc