Tổng hợp các đề kiểm tra hình học 9
Câu 1 (NB) Chọn các tỉ số lượng giác đúng trong các kết quả sau:
A. Sin200 ≈ 0,343 B. Tan700 ≈ 2,848 C. Cos 460 ≈ 0,795
D. Cot 300 ≈ 2,748 E. Sin770 ≈ 0,974 F. Cot 700 ≈ 2,748
Câu 2 (NB) Theo hình 1 đã cho tính tanB bằng:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 3 (NB) Theo hình 1 ta có cosin C là:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 4 (NB) Cho Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (h2). Vậy AB2 bằng:
A. BC.BH ; B. BC.HC; C. BH.HC; D. BC.AH
Câu 5 (NB) Cho Tam giác CDE vuông tại C (hình bên). Vậy CD bằng:
A. CE.sinD ; B. DE.sinD ; C. DE.sinE ; D. CE.sinE
abcđedcacdac
g: A. BC.HC ; B. BC.BH ; C. BH.HC; D. BC.AH Câu 5 (NB) Cho Tam giác CDE vuông tại C (hình bên). Vậy CD bằng: A. DE.sinE ; B. DE.sinD ; C. CE.sinD ; D. CE.sinE abcbccdbadac B/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: TH(2đ) Tìm x, y trong các hình sau Hình 1 Hình 2 Câu 2: TH (1 điểm) Không sử dụng máy tính hãy so sánh hai tỉ số lượng giác sau: Sin290 và Cos420 Câu 3: VDT (2.đ) Tính khoảng cách an toàn từ chân thang đến chân tường, biết rằng thang dài 6m, góc tạo bởi thang và mặt đất là 660.(Kết quả lấy 1chữ số thập phân) Câu 4: (2đ) Cho hình thoi ABCD, có hai đường chéo AC, BD, đường cao CH. (TH 1đ) a/ Giả sử AC=20cm ; BD=15cm. Tính cạnh hình thoi? (VDC 1đ) b/ Chứng minh rằng BÀI LÀM TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 9 - tiết 19 Lớp: 9/ .Tổ: .......... SBD:................ Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên HS: Ngày k tra: / / Ngày trả bài: / Điểm: (Ghi bằng chữ và số) Nhận xét của thầy cô giáo: ( HS làm bài trên 2 mặt của tờ đề này) A/TRẮC NGHIỆM: (Chọn các ý đúng ở câu 1. Chọn ý đúng nhất trong các câu 2,3,4,5) Câu 3 (NB) Chọn các tỉ số lượng giác đúng trong các kết quả sau: A. Sin200 ≈ 0,343 B. Tan700 ≈ 2,448 C. Cos 460 ≈ 0,956 D. Cot 320 ≈ 2,758 E. Sin740 ≈ 0,961 F. Cot 720 ≈ 0,325 Câu 1 (NB) Cho Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (h2). Vậy AC2 bằng: A. BC.BH ; B. BC.HC; C. BH.HC; D. BC.AH Câu 2 (NB) Cho Tam giác CDE vuông tại C (hình bên). Vậy CE bằng: A. CE.sinD ; B. DE.tanD ; C. DE.sinE ; D. CD.tanD Abcefbdbdcbd Câu 4 (NB) Theo hình 1 đã cho tính sinB bằng: A. ; B. ; C. ; D. Câu 5 (NB) Theo hình 1 ta có cot C là: A. ; B. ; C. ; D. B/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: TH(2đ) Tìm x, y trong các hình sau Hình 1 Hình 2 Câu 2: TH (1 điểm) Không sử dụng máy tính hãy so sánh hai tỉ số lượng giác sau: tan130 và Cot870 Câu 3: VDT (2.đ) Tính chiều cao của một cột cờ, biết bóng của nó ngã trên mặt đất dài 6m, góc tạo bởi tia nắng và mặt đất là 550.(Kết quả lấy 1chữ số thập phân) Câu 4: (2đ) Cho hình thang vuông ABCD (AB//DC, AB<CD). (TH 1đ) a/ Giả sử AB=18cm ; AD=24cm, DC=32cm. Tính BC? (VDC 1đ) b/ Cho AC vuông góc BD, chứng minh rằng BÀI LÀM TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 9 - tiết 19 Lớp: 9/ .Tổ: .......... SBD:................ Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên HS: Ngày k tra: / / Ngày trả bài: / Điểm: (Ghi bằng chữ và số) Nhận xét của thầy cô giáo: ( HS làm bài trên 2 mặt của tờ đề này) A/TRẮC NGHIỆM: (Chọn các ý đúng ở câu 1. Chọn ý đúng nhất trong các câu 2,3,4,5) Câu 1 (NB) Chọn các tỉ số lượng giác đúng trong các kết quả sau: A. Sin200 ≈ 0,343 B. Tan700 ≈ 2,848 C. Cos 520 ≈ 0,616 D. Cot 300 ≈ 2,768 E. Sin770 ≈ 0,874 F. Cot 700 ≈ 0,364 Câu 2 (NB) Theo hình 1 đã cho tính cotanB bằng: A. ; B. ; C. ; D. Câu 4 (NB) Theo hình 1 ta có Sin C là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 5 (NB) Cho Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (h2). Vậy AH2 bằng: A. BC.BH ; B. BC.HC; C. BH.HC; D. BC.AH Câu 3 (NB) Cho Tam giác CDE vuông tại C (hình bên). Vậy CD bằng: A. CE.sinD ; B. DE.sinD ; C. DE.sinE ; D. CE.sinE abccfcaccabc B/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: TH(2đ) Tìm x, y trong các hình sau Hình 1 Hình 2 Câu 2: TH (1 điểm) Không sử dụng máy tính hãy so sánh hai tỉ số lượng giác sau: Sin190 và Cos720 Câu 3: VDT (2.đ) Tính khoảng cách an toàn từ chân thang đến chân tường, biết rằng thang dài 5m, góc tạo bởi thang và mặt đất là 650.(Kết quả lấy 1chữ số thập phân) Câu 4: (2đ) Cho hình thoi ABCD, có hai đường chéo AC, BD, đường cao CH. (TH 1đ) a/ Giả sử AC=14cm ; BD=10cm. Tính 1 cạnh hình thoi? (Làm tròn 1 chữ số thập phân) (VDC 1đ) b/ Chứng minh rằng BÀI LÀM TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 9 - tiết 19 Lớp: 9/ .Tổ: .......... SBD:................ Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên HS: Ngày k tra: / / Ngày trả bài: / Điểm: (Ghi bằng chữ và số) Nhận xét của thầy cô giáo: ( HS làm bài trên 2 mặt của tờ đề này) A/TRẮC NGHIỆM: (Chọn các ý đúng ở câu 1. Chọn ý đúng nhất trong các câu 2,3,4,5) Câu 1 (NB) Chọn các tỉ số lượng giác đúng trong các kết quả sau: A. Sin200 ≈ 0,322 B. Tan400 ≈ 0,839 C. Cos 460 ≈ 0,625 D. Cot 300 ≈ 0,860 E. Sin710 ≈ 0,946 F. Cot 700 ≈ 2,748 Câu 2 (NB) Theo hình 1 đã cho tính cosB bằng: A. ; B. ; C. ; D. Câu 3 (NB) Theo hình 1 ta có tanC là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 4 (NB) Cho Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (h2). Vậy AB2 bằng: A. BC.BH ; B. BC.HC; C. BH.HC; D. BC.AH Câu 5 (NB) Cho Tam giác CDE vuông tại C (hình bên). Vậy CD bằng: A. CD.cosD ; B. DE.sinE ; C. DE.cosinE ; D.CD.tanD Abcbeababcba B/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: TH(2đ) Tìm x, y trong các hình sau Hình 1 Hình 2 Câu 2: TH (1 điểm) Không sử dụng máy tính hãy so sánh hai tỉ số lượng giác sau: tan610 và Cot170 Câu 3: VDT (2.đ) Tính chiều cao của một cột cờ, biết bóng của nó ngã trên mặt đất dài 6m, góc tạo bởi tia nắng và mặt đất là 350.(Kết quả lấy 1chữ số thập phân) Câu 4: (2đ) Cho hình thang vuông ABCD (AB//DC, AB<CD). (TH 1đ) a/ Giả sử AB=12cm ; AD=9cm, DC=19cm. Tính BC? (VDC 1đ) b/ Cho AC vuông góc BD, chứng minh rằng BÀI LÀM TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 9 - tiết 19 Lớp: 9/ .Tổ: .......... SBD:................ Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên HS: Ngày k tra: / / Ngày trả bài: / Điểm: (Ghi bằng chữ và số) Nhận xét của thầy cô giáo: ( HS làm bài trên 2 mặt của tờ đề này) A/TRẮC NGHIỆM: (Chọn các ý đúng ở câu 1. Chọn ý đúng nhất trong các câu 2,3,4,5) Câu 1 (NB) Chọn các tỉ số lượng giác đúng trong các kết quả sau: A. Sin200 ≈ 0,343 B. Tan700 ≈ 2,848 C. Cos 460 ≈ 0,795 D. Cot 300 ≈ 2,748 E. Sin770 ≈ 0,974 F. Cot 700 ≈ 2,748 Câu 2 (NB) Theo hình 1 đã cho tính tanB bằng: A. ; B. ; C. ; D. Câu 3 (NB) Theo hình 1 ta có cosin C là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 4 (NB) Cho Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (h2). Vậy AB2 bằng: A. BC.BH ; B. BC.HC; C. BH.HC; D. BC.AH Câu 5 (NB) Cho Tam giác CDE vuông tại C (hình bên). Vậy CD bằng: A. CE.sinD ; B. DE.sinD ; C. DE.sinE ; D. CE.sinE abcđedcacdac B/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: TH(2đ) Tìm x, y trong các hình sau Hình 1 Hình 2 Câu 2: TH (1 điểm) Không sử dụng máy tính hãy so sánh hai tỉ số lượng giác sau: Sin210 và Cos210 Câu 3: VDT (2.đ) Tính khoảng cách an toàn từ chân thang đến chân tường, biết rằng thang dài 5m, góc tạo bởi thang và mặt đất là 640.(Kết quả lấy 1chữ số thập phân) Câu 4: (2đ) Cho tam giác MNP vuông ở P. Biết PN=6, PM=8. a/ Tính MN và góc M b/ Tính đường cao PH theo công thức BÀI LÀM TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 9 - tiết 19 Lớp: 9/ .Tổ: .......... SBD:................ Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên HS: Ngày k tra: / / Ngày trả bài: / Điểm: (Ghi bằng chữ và số) Nhận xét của thầy cô giáo: ( HS làm bài trên 2 mặt của tờ đề này) A/TRẮC NGHIỆM: (Chọn các ý đúng ở câu 1. Chọn ý đúng nhất trong các câu 2,3,4,5) Câu 1 (NB) Chọn các tỉ số lượng giác đúng trong các kết quả sau: A. Sin200 ≈ 0,343 B. Tan700 ≈ 2,748 C. Cos 460 ≈ 0,695 D. Cot 300 ≈ 2,758 E. Sin770 ≈ 0,941 F. Cot 700 ≈ 2,748 Câu 2 (NB) Theo hình 1 đã cho tính sinB bằng: A. ; B. ; C. ; D. Câu 3 (NB) Theo hình 1 ta có cot C là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 4 (NB) Cho Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (h2). Vậy AC2 bằng: A. BC.BH ; B. BC.HC; C. BH.HC; D. BC.AH Câu 5 (NB) Cho Tam giác CDE vuông tại C (hình bên). Vậy CE bằng: A. CE.cosD; B. DE.cosD ; C. DE.tanE ; D. CD.cotD Abcbcbdbbcbd B/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: TH(2đ) Tìm x, y trong các hình sau Hình 1 Hình 2 Câu 2: TH (1 điểm) Không sử dụng máy tính hãy so sánh hai tỉ số lượng giác sau: tan130 và Cot870 Câu 3: VDT (2.đ) Tính chiều cao của một cột cờ, biết bóng của nó ngã trên mặt đất dài 5m, góc tạo bởi tia nắng và mặt đất là 550.(Kết quả lấy 1chữ số thập phân) Câu 4: (2đ) Cho tam giác MNP vuông ở P. Biết PN=12, PM=16. a/ Tính MN và góc N b/ Tính đường cao PH theo công thức BÀI LÀM TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 9 - tiết 19 Lớp: 9/ .Tổ: .......... SBD:................ Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên HS: Ngày k tra: / / Ngày trả bài: / Điểm: (Ghi bằng chữ và số) Nhận xét của thầy cô giáo: ( HS làm bài trên 2 mặt của tờ đề này) A/TRẮC NGHIỆM: (Chọn các ý đúng ở câu 1. Chọn ý đúng nhất trong các câu 2,3,4,5) Câu 1 (NB) Chọn các tỉ số lượng giác đúng trong các kết quả sau: A. Sin200 ≈ 0,343 B. Tan700 ≈ 2,848 C. Cos 520 ≈ 0,616 D. Cot 300 ≈ 2,768 E. Sin770 ≈ 0,874 F. Cot 700 ≈ 0,364 Câu 2 (NB) Theo hình 1 đã cho tính cotanB bằng: A. ; B. ; C. ; D. Câu 3 (NB) Theo hình 1 ta có Sin C là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 4 (NB) Cho Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (h2). Vậy AH2 bằng: A. BC.BH ; B. BC.HC; C. BH.HC; D. BC.AH Câu 5 (NB) Cho Tam giác CDE vuông tại C (hình bên). Vậy CD bằng: A. CE.sinD ; B. DE.sinD ; C. DE.sinE ; D. CE.sinE abccfcaccabc B/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: TH(2đ) Tìm x, y trong các hình sau Hình 1 Hình 2 Câu 2: TH (1 điểm) Không sử dụng máy tính hãy so sánh hai tỉ số lượng giác sau: Sin190 và Cos720 Câu 3: VDT (2.đ) Tính khoảng cách an toàn từ chân thang đến chân tường, biết rằng thang dài 5m, góc tạo bởi thang và mặt đất là 650.(Kết quả lấy 1chữ số thập phân) Câu 4: (2đ) Cho tam giác MNP vuông ở P. Biết PN=12, PM=16. a/ Tính MN và góc M b/ Tính đường cao PH theo công thức BÀI LÀM TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 9 - tiết 19 Lớp: 9/ .Tổ: .......... SBD:................ Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên HS: Ngày k tra: / / Ngày trả bài: / Điểm: (Ghi bằng chữ và số) Nhận xét của thầy cô giáo: ( HS làm bài trên 2 mặt của tờ đề này) A/TRẮC NGHIỆM: (Chọn các ý đúng ở câu 1. Chọn ý đúng nhất trong các câu 2,3,4,5) Câu 1 (NB) Chọn các tỉ số lượng giác đúng trong các kết quả sau: A. Sin200 ≈ 0,342 B. Tan700 ≈ 2,448 C. Cos 460 ≈ 0,625 D. Cot 300 ≈ 0,866 E. Sin770 ≈ 0,941 F. Cot 700 ≈ 2,748 Câu 2 (NB) Theo hình 1 đã cho tính cotB bằng: A. ; B. ; C. ; D. Câu 3 (NB) Theo hình 1 ta có cot C là: A.
File đính kèm:
- DeKT_HH9_Tiet19.doc