Tóm tắt Toán ôn thi Đại học
PHẦN MỘT: ÔN TẬP TÓM TẮT CHƯƠNG TRÌNH THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN
I- GIẢI TÍCH TỔ HỢP
1. Giai thừa : n! = 1.2.n
0! = 1
n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) . n
2. Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n cách chọn; mỗi cách chọn đều thuộc đúng một trường hợp. Khi đó, tổng số cách chọn là :
m + n.
3. Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này lại có n cách chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số cách chọn liên tiếp hai hiện tượng là : m x n.
4. Hoán vị : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau. Số cách xếp : Pn = n !.
* * sinu.cosv = 1 Û * sinu.cosv = – 1 Û Tương tự cho : sinu.sinv = ± 1, cosu.cosv = ± 1. 15. Hệ phương trình : Với F(x) là sin, cos, tg, cotg a. Dạng 1 : . Dùng công thức đổi + thành nhân, thế (2) vào (1) đưa về hệ phương trình : b. Dạng 2 : . Tương tự dạng 1, dùng công thức đổi nhân thành +. c. Dạng 3 : . Dùng tỉ lệ thức : biến đổi phương trình (1) rồi dùng công thức đổi + thành x. d. Dạng khác : tìm cách phối hợp 2 phương trình, đưa về các pt cơ bản. 16. Toán D : * Luôn có sẵn 1 pt theo A, B, C : A + B + C = p * A + B bù với C, (A + B)/2 phụ với C/2. * A, B, C Ỵ (0, p) ; A/2, B/2, C/2 Ỵ (0, p/2) A + B Ỵ (0, p) ; (A + B)/2 Ỵ (0, p/2) ; A – B Ỵ (– p, p) , (A – B)/2 Ỵ (– p/2, p/2) Dùng các tính chất này để chọn k. * Đổi cạnh ra góc (đôi khi đổi góc ra cạnh) : dùng định lý hàm sin : a = 2RsinA hay định lý hàm cos : a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA * * Trung tuyến : * Phân giác : ℓa = IV- TÍCH PHÂN 1. Định nghĩa, công thức, tính chất : * F là 1 nguyên hàm của f Û f là đạo hàm của F. Họ tất cả các nguyên hàm của f : = F(x) + C (C Ỵ R) * , a ¹ – 1 ; ; * * 2. Tích phân từng phần : Thường dùng khi tính tích phân các hàm hỗn hợp. a. b. c. từng phần 2 lần, giải phương trình ẩn hàm ʃ 3. Các dạng thường gặp : a. : u = sinx. : u = cosx. : hạ bậc về bậc 1 b. : u = tgx (n ³ 0) : u = cotgx (n ³ 0) c. chứa a2 – u2 : u = asint chứa u2 – a2 : u = a/cost chứa a2 + u2 : u = atgt d. , R : hàm hữu tỷ R(–sinx, cosx) = – R(sinx, cosx) : u = cosx R(sinx, –cosx) = – R(sinx, cosx) : u = sinx R(–sinx,–cosx) = R(sinx, cosx) : u = tgx Ú u = cotgx R đơn giản : e. f. g. h. , R là hàm hữu tỷ : i. chứa (a + bxk)m/n : thử đặt un = a + bxk. 4. Tích phân hàm số hữu tỷ : : bậc P < bậc Q * Đưa Q về dạng tích của x + a, (x + a)n, ax2 + bx + c (D < 0) * Đưa P/Q về dạng tổng các phân thức đơn giản, dựa vào các thừa số của Q : 5. Tính diện tích hình phẳng : a. D giới hạn bởi x = a, x = b, (Ox), (C) : y = f(x) : f(x) : phân thức hữu tỉ : lập BXD f(x) trên [a,b] để mở ½.½; f(x) : hàm lượng giác : xét dấu f(x) trên cung [a, b] của đường tròn lượng giác. b. D giới hạn bởi x = a, x = b , (C) : y = f(x) (C') : y = g(x) : Xét dấu f(x) – g(x) như trường hợp a/. x=b x=a f(x) g(x) c. D giới hạn bởi (C1) : f1(x, y) = 0 , (C2) : f2 (x, y) = 0 / y=a f(y) y=b g(y) / Với trường hợp a) : nếu biên trên hay biên dưới bị gãy, ta cắt D bằng các đường thẳng đứng ngay chỗ gãy. Với trường hợp b) : nếu biên phải hay biên trái bị gãy, ta cắt D bằng các đường ngang ngay chỗ gãy. Chọn tính theo dx hay dy để ị dễ tính toán hay D ít bị chia cắt. Cần giải các hệ phương trình tọa độ giao điểm. Cần biết vẽ đồ thị các hình thường gặp : các hàm cơ bản, các đường tròn, (E) , (H), (P), hàm lượng giác, hàm mũ, hàm . Cần biết rút y theo x hay x theo y từ công thức f(x,y) = 0 và biết chọn hay a b f(x) 6. Tính thể tích vật thể tròn xoay : a. D như 5.a/ xoay quanh (Ox) : a b f(y) b f(x) g(x) a b. f(y) a g(y) b c. d. a b c f(x) -g(x) f(x) g(x0) a b e. b c f(y) -g(y) a f. Chú ý : xoay quanh (Ox) : ị ...dx ; xoay quanh (Oy) : ị ... dy. V- KHẢO SÁT HÀM SỐ 1. Tìm lim dạng , dạng 1 ¥ : a. Phân thức hữu tỷ : b. Hàm lg : c. Hàm chứa căn : , dùng lượng liên hiệp : a2 – b2 = (a – b)(a + b) để phá , a3 – b3 = (a – b)(a2 + ab + b2) để phá d. Hàm chứa mũ hay log (dạng 1¥) : dùng công thức 2. Đạo hàm : a. Tìm đạo hàm bằng định nghĩa : Tại điểm xo mà f đổi công thức, phải tìm đạo hàm từng phía : M f(x) Nếu thì f có đạo hàm tại xo. b. Ý nghĩa hình học : k = tga = f/(xM) c. f/ + : f , f/ – : f ¯ f// + : f lõm , f// – : f lồi d. f đạt CĐ tại M Û f đạt CT tại M Û M là điểm uốn của f Û f//(xM) = 0 và f// đổi dấu khi qua xM. e. Tính đạo hàm bằng công thức : C/ = 0, (xa)/ = axa–1 , (lnx)/ = 1/x , , (ex)/ = ex (ax)/ = ax.lna, (sinx)/ = cosx , (cosx)/ = – sinx, (tgx)/ = 1/cos2x, (cotgx)/ = –1/sin2x, (ku)/ = ku/ , (u ±v)/ = u/ ± v/, (uv)/ = u/v + uv/ , (u/v)/ = (u/v – uv/)/v2 * Hàm hợp : (gof)/ = g/[f(x)] . f/(x) * Đạo hàm lôgarit : lấy log (ln : cơ số e) 2 vế , rồi đạo hàm 2 vế; áp dụng với hàm [f(x)]g(x) hay f(x) dạng tích, thương, chứa ... f. Vi phân : du = u/dx x a y 3. Tiệm cận : Þ x = a : tcđ x y b b Þ y = b : tcn x y Þ y = ax + b : tcx * Vẽ đồ thị có tiệm cận : - t c đ : khi y càng tiến về ± ¥ thì đường cong càng gần đường t c . - t c x :khi x và y càng tiến về ± ¥ thì đường cong càng gần đường t c. - t c n :khi x càng tiến về ± ¥ thì đường cong càng gần đường t c. * Xét · Có tcđ x = a khi Q(a) = 0, P(a) ¹ 0 · Có tcn khi bậc P £ bậc Q : với x ® ¥, tìm lim y bằng cách lấy số hạng bậc cao nhất của P chia số hạng bậc cao nhất của Q. · Có tcx khi P hơn Q 1 bậc, khi đó chia đa thức ta có : , tcx là y = ax + b. Nếu Q = x – a, có thể chia Honer. * Biện luận tiệm cận hàm bậc 2 / bậc 1 : ( d ¹ 0 ) · a ¹ 0, c ¹ 0 : có tcđ, tcx · a = 0, c ¹ 0 : có tcn, tcđ. · c = 0 : (H) suy biến thành đt, không có tc. a = 0 a < 0 4. Đồ thị các hàm thường gặp : a > 0 a/ y = ax + b : b/ y = ax2 + bx + c a < 0 a > 0 c/ y = ax3 + bx2 + c + d > 0 = 0 < 0 a> 0 : a < 0 : ab > 0 d/ y = ax4 + bx2 + c ab < 0 a > 0 a < 0 e/ y = (ax + b) / (cx + d) (c ¹ 0) ad - bc > 0 ad - bc < 0 > 0 = 0 < 0 f/ y = (ad ¹ 0) ad > 0 ad < 0 x < a x > a a x = a y < b y > b b y = b 5. ĐỐI XỨNG ĐỒ THỊ : g(x) = f(–x) : đx qua (Oy) g(x) = – f(x) : đx qua (Ox) (C/) : y = : giữ nguyên phần (C) bên trên y = 0, lấy phần (C) bên dưới y = 0 đối xứng qua (Ox). (C/) : y = : giữ nguyên phần (C) bên phải x = 0, lấy phần (C) bên phải x = 0 đối xứng qua (Oy). 6. ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA (Cm) : y = f(x, m) a/ Điểm cố định : M(xo, yo) Ỵ (Cm), "m Û yo = f(xo, m), "m Û Am + B = 0, "m (hay Am2 + Bm + C = 0, "m) Û (hay ). Giải hệ, được M. b/ Điểm (Cm) không đi qua, "m : M(xo, yo) Ï (Cm), "m Û yo ¹ f(xo,m), "m Û yo = f(xo, m) VN m Û Am + B = 0 VN m (hay Am2 + Bm + C = 0 VN m) Û (hay ). Giải hệ , được M. Chú ý : VN Û B = 0 Ú c/ Điểm có n đường cong của họ (Cm) đi qua : Có n đường (Cm) qua M(xo, yo) Û yo = f(xo, m) có n nghiệm m. Cần nắm vững điều kiện có n nghiệm của các loại phương trình : bậc 2, bậc 2 có điều kiện x ¹ a, bậc 3, trùng phương. 7. TIẾP XÚC, PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN : a. (C) : y = f(x), tx (C/) : y = g(x) khi hệ phương trình sau có nghiệm : . Nghiệm x của hệ là hoành độ tiếp điểm. b. Tìm tiếp tuyến với (C) : y = f(x) * Tại M(xo, yo) : y = f'(xo)(x – xo) + yo. * Qua M (xo, yo): viết phương trình đường thẳng qua M : (d) : y = k(x – xo) + yo. Dùng điều kiện tx tìm k. Số lượng k = số lượng tiếp tuyến (nếu f bậc 3 hay bậc 2 / bậc 1 thì số nghiệm x trong hệ phương trình đk tx = số lượng tiếp tuyến). * // (D) : y = ax + b : (d) // (D) Þ (d) : y = ax + m. Tìm m nhờ đk tx. * ^ (D) : y = ax + b (a ¹ 0) : (d) ^ (D) Þ (d) : y = x + m. Tìm m nhờ đk tx. c. Bài toán số lượng tiếp tuyến : tìm M Ỵ (C/) : g(x, y) = 0 sao cho từ M kẻ được đến (C) đúng n tiếp tuyến (n = 0, 1, 2, ...), M(xo,yo) Ỵ (C/) Û g(xo,yo) = 0; (d) qua M : y = k(x – xo) + yo; (d) tx (C) : (1). Thế k vào (1) được phương trình ẩn x, tham số xo hay yo. Đặt đk để phương trình này có n nghiệm x (số nghiệm x = số tiếp tuyến), tìm được xo hay yo. 8. TƯƠNG GIAO : * Phương trình hđ điểm chung của (C) : y = f(x) và (C/) : y = g(x) là : f(x) = g(x). Số nghiệm pt = số điểm chung. * Tìm m để (Cm) : y = f(x, m) và (C/m) : y = g(x, m) có n giao điểm : Viết phương trình hoành độ điểm chung; đặt đk để pt có n nghiệm. Nếu pt hoành độ điểm chung tách được m sang 1 vế : F(x) = m : đặt điều kiện để (C) : y = F(x) và (d) : y = m có n điểm chung. * Biện luận sự tương giao của (Cm) và (C/m) : · Nếu pt hđ điểm chung dạng : F(x) = m : lập BBT của F; số điểm chung của (Cm) và (C/m) = số điểm chung của (C) và (d). · PThđ điểm chung, không tách được m, dạng f(x) = ax2 + bx + c = 0 (x ¹ a) hay dạng bậc 3 : x = a Ú f(x) = 0 : lập D, xét dấu D, giải pt f(x) = 0 để biết m nào thì a là nghiệm của f, với m đó, số nghiệm bị bớt đi 1. 9. CỰC TRỊ : * f có đúng n cực trị Û f/ đổi dấu n lần. * f đạt cực đại tại xo Û f đạt cực tiểu tại xo Û * f bậc 3 (hay bậc 2 / bậc 1) có cực trị Û f có CĐ và CT Û > 0 * f bậc 3 (hay bậc 2 / bậc 1) có cực trị : · Bên phải (d) : x = a Û y/ = 0 có 2 nghiệm a < x1 < x2. · Bên trái (d) : x = a Û y/ = 0 có 2 nghiệm x1 < x2 < a . · 1 bên (Ox) Û · 2 bên (Ox) Û * Với hàm bậc 2 / bậc 1, các điều kiện yCĐ.yCT 0) có thể thay bởi y = 0 VN (có 2 nghiệm.). * Tính yCĐ.yCT : · Hàm bậc 3 : y = y/ (Ax + B) + (Cx + D) yCĐ.yCT = (CxCĐ + D).(CxCT + D), dùng Viète với pt y/ = 0. · Hàm bậc 2/ bậc 1 : yCĐ.yCT = , dùng Viète với pt y/ = 0. * Đường thẳng qua CĐ, CT : · Hàm bậc 3 : y = Cx + D · Hàm bậc 2 / bậc 1 : y = u/ / v/ * y = ax4 + bx2 + c có 1 cực trị Û ab ³ 0, 3 cực trị Û ab < 0 10. ĐƠN ĐIỆU : a. Biện luận sự biến thiên của hàm bậc 3 : i) a > 0 và y’ = 0 vô nghiệm Þ hàm số tăng trên R (luôn luôn tăng) ii) a < 0 và y’ = 0 vô nghiệm Þ hàm số giảm (nghịch biến) trên R (luôn luôn giảm) iii) a
File đính kèm:
- Tom tat toan on thi Dai hoc.doc