Tóm tắt lý thuyết và bài tập phương trình lượng giác
TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1. Đường tròn lượng giác :
Trên đường tròn lượng giác, góc đồng nhất với cung AM, đồng nhất với điểm M. Ngược lại, 1 điểm trên đường tròn lượng giác ứng với vô số các số thực x + k2.
TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1. Đường tròn lượng giác : Trên đường tròn lượng giác, góc a đồng nhất với cung AM, đồng nhất với điểm M. Ngược lại, 1 điểm trên đường tròn lượng giác ứng với vô số các số thực x + k2p. Trên đường tròn lượng giác, nắm vững các góc đặc biệt : bội của ( cung phần tư) và ( cung phần tư) x = a + : a là 1 góc đại diện, n : số điểm cách đều trên đường tròn lượng giác. cotg chiếu xuyên tâm tg M cos chiếu sin M 2. Hàm số lượng giác : 3. Cung liên kết : Đổi dấu, không đổi hàm : đối, bù, hiệu p (ưu tiên không đổi dấu : sin bù, cos đối, tg cotg hiệu p). Đổi hàm, không đổi dấu : phụ Đổi dấu, đổi hàm : hiệu (sin lớn = cos nhỏ : không đổi dấu). 4. Công thức : a. Cơ bản : đổi hàm, không đổi góc. b. Cộng : đổi góc a ± b, ra a, b. c. Nhân đôi : đổi góc 2a ra a. d. Nhân ba : đổi góc 3a ra a. e. Hạ bậc : đổi bậc 2 ra bậc 1. Công thức đổi bậc 3 ra bậc 1 suy từ công thức nhân ba. f. Đưa về : đưa lượng giác về đại số. g. Tổng thành tích : đổi tổng thành tích và đổi góc a, b thành (a ± b) / 2. h. Tích thành tổng : đổi tích thành tổng và đổi góc a, b thành a ± b. Phương trình cơ bản : sina = 0Û cosa = – 1 hay cosa = 1Û a = kp, sina = 1 Û a = + k2p; sina = –1 Û a = – + k2p, cosa = 0 Û sina = –1 hay sina = 1 Û a = + kp, cosa = 1 Û a = k2p, cosa = – 1 Û a = p + k2p sinu = sinv Û u = v + k2p Ú u = p – v + k2p cosu = cosv Û u = ± v + k2p tgu = tgv Û u = v + kp cotgu = cotgv Û u = v + kp Phương trình bậc 1 theo sin và cos : asinu + bcosu = c Điều kiện có nghiệm : a2 + b2 ³ c2 Chia 2 vế cho , dùng công thức cộng đưa về phương trình cơ bản. (cách khác : đưa về phương trình bậc 2 theo ) 7. Phương trình đối xứng theo sin, cos : Đưa các nhóm đối xứng về sin + cos và sin.cos. Đặt : t = sinu + cosu = 8. Phương trình chứa ½sinu + cosu½ và sinu.cosu : Đặt : 9. Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu : Đặt : 10. Phương trình chứa ½sinu – cosu½ và sinu.cosu : Đặt : 11. Phương trình toàn phương (bậc 2 và bậc 0 theo sinu và cosu) : Xét cosu = 0; xét cosu ¹ 0, chia 2 vế cho cos2u, dùng công thức 1/cos2u = 1 + tg2u, đưa về phương trình bậc 2 theo t = tgu. 12. Phương trình toàn phương mở rộng : Bậc 3 và bậc 1 theo sinu và cosu : chia 2 vế cho cos3u. Bậc 1 và bậc – 1 : chia 2 vế cho cosu. 13. Giải phương trình bằng cách đổi biến : Nếu không đưa được phương trình về dạng tích, thử đặt : t = cosx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi – x. t = sinx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi p – x. t = tgx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi p + x. t = cos2x : nếu cả 3 cách trên đều đúng t = tg : nếu cả 3 cách trên đều không đúng. 14. Phương trình đặc biệt : sinu.cosv = 1 Û sinu.cosv = – 1 Û Tương tự cho : sinu.sinv = ± 1, cosu.cosv = ± 1. 15. Hệ phương trình : Với F(x) là sin, cos, tg, cotg a. Dạng 1 : . Dùng công thức đổi + thành nhân, thế (2) vào (1) đưa về hệ phương trình : b. Dạng 2 : . Tương tự dạng 1, dùng công thức đổi nhân thành +. c. Dạng 3 : . Dùng tỉ lệ thức : biến đổi phương trình (1) rồi dùng công thức đổi + thành x. d. Dạng khác : tìm cách phối hợp 2 phương trình, đưa về các pt cơ bản. Phần II: Bài tập GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Giải và biện luận theo m pt trên 16 17 18 19 20 khi a= 0 21 Cho 2 pt :2cosx cos2x=1+cos2x+cos3x (1) ; 4cos2x-cos3x=(a-1) cosx- (1+cos2x ) (2) Tìm a để 2 pt trên tương đương 22 tg2x.cotg22x.cotg3x= tg2x-cotg22x+cotg3x 23 Cho pt: 2 cos2x + sin2xcosx = m(sinx + cosx) 1- Gpt khi m = 2; 2-Tim m để pt có ít nhất 1 nghiệm 24 25 2cos2x+sin2x.cosx+cos2x.sinx=2(sinx.cosx) 26 27 28 29 sin4x+cos4x= 30 cos3x+ 31 cos10x 2 cos24x + 6cos 3xcosx =cosx +8cosx cos33x 32 sinx+sin2x+sin3x=0 33 sin3x(1-4sin2x) =1 34 sin3x cosx- cos3x sinx = 35 cos4x=cos23x+sin2x 36 cos3x.cos3x-sin3x.sin3x=cos34x+ 37/ 1+cosx+cos2x+cos3x=0 38/ 3sinx+2cosx=2+3tgx 39/ 2sin2x-cos2x=7sinx+2cosx-4 40/ sin3x=cosx.cos2x.(tg2x+tg2x) 41/ tgx+2cotg2x=sin2x 42/ 43/ =1-2sinx 44/ 45/ 1+tgx = 2sinx + 46/ 47/ 48/ 49/ sin2x+sin22x+sin23x=2 50/ 51/ 4cos3x + 2sin3x - 3sinx=0 52/ cotg2x++5tgx+5cotgx+4=0 53/ sin2x+sin22x+sin23x= 54/ tg2x.tg23x.tg4x=tg2x-tg23x+tg4x 55/ 56/ 6sinx-2cos3x=5sinxcosx 57 cos3x-2cosx+cosx=0 58/ 59/ 2sin2x=4+5cosx 60/ cos2x-cos8x+cos6x=1 61/ 1+tgx+2cotgx=0 62/ sin2x.sinx=sin2x.cosx 63/ 64/ 65/ 66/ 67/ 68/ 69/ 71/ 72/ 73/ 74/ 4(sin3x – cos2x )= 5(sinx -1) 75/ 76/ 77 3cos62x+sin42x+cos4x=0 78 cosx+sinx=cos2x 79 sin4x = tgx ( Y-HN-00 ) 80 81/ (ĐHĐN-B2 01) 82/ tgx+2cotg2x=sin2x 83/ cos2x+sinx+1=0 (ĐHĐLẠT D ) 84/ sinx+sin2x+sin3x=cosx+cos2x+cos3x 85/ 86/ 2sin3x- 87/ 25+cos2x=2(2-cosx).(sinx-cosx) 88/ cosx+cos2x+cos3x+cos4x=0 89/ 90/ 4cos3-cos2x-4cosx+1=0 91/ 4cosx-2cos2x-cos4x=1 92/ 16(sin6x+cos6x-1) = -3sin6x 93/ 94/ sin4x+cos4x-cos2x+sin22x-2= 0 95/ cos2x+sinx cosx -1 = 0 96/ 2tgx+cotgx = 97/ 98/ 2cos3x +cos2x +sinx = 0 99/ 100/
File đính kèm:
- Bai tap PT Luong giac.doc