Tóm tắt kiến thức cơ bản môn Hóa Lớp 8

1/ Tính chất vật lý: Oxi là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Oxi hóa lỏng ở -183 0C . Oxi lỏng có màu xanh nhạt.

2/ Tính chất hóa học: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.

 

doc12 trang | Chia sẻ: Thúy Anh | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tóm tắt kiến thức cơ bản môn Hóa Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bao nhiêu lít hidro(đktc) ?
 Nếu thay thế Zn bằng Al,thì muốn có thể tích H2(đktc) như trên,cần bao nhiêu gam nhôm ?
4
A/TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (4 đ)
Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng hóa hợp
 a.C + O2 ® CO2	b.Cu(OH)2 CuO + H2O
 c.NaOH + HCl ® NaCl + H2O	d.CaCO3 CaO + CO2
Đáp án : a
Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các oxit axit
 a.CO2, BaO, NO	 b.SO3, P2O5, CO2 c.K2O, FeO, NO2	d.CuO, MgO, NO
Câu 3: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng phân hủy 
 aCaO + CO2 ® CaCO3 	b.Cu(OH) 2 CuO + H2O
 c.S + O2 t0 SO2	d.NaOH + HCl ® NaCl + H2O
Câu 4: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ
 a.H2SO4	b.H2O	c.NaCl	d.KOH
Câu 5: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các bazơ
 a.NaOH, HCl, NaCl b.KOH, H2SO4, KCl
c.Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH d.Fe(OH)3, CuO, MgCl
Câu 6: Hòa tan 15 gam muối ăn vào 105gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối ăn là: a.11%	 b.11,5%	c.12%	d.12,5%
B/TỰ LUẬN:
Câu 1: Lập các phương trình hóa học sau: (2 đ)
 a. Lưu huỳnh trioxit + nước ® Axit sunfuric
 b.Sắt (III) oxit + hiđrô Sắt + nước
Câu 2: Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axitclohidric(HCl) tạo ra nhôm clorua( AlCl3) và khí hidrô.
 a.Viết PTHH của phản ứng
 b.Tính thể tích hidro thu được ở đktc 
5
I/TRẮC NGHIỆM (4 )Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : 
Câu 1 Những chất nào sau đây là oxit axit ?
A/ P2O5 , Mn2O7 , FeO , CaO B/ CuO , MnO2 , CO2 , K2O
C/ SO2 , N2O5 , P2O5 , CO2 D/K2O , NO , CO , MgO 
Câu 2 Dãy các chất nào sắp xếp theo thứ tự oxit,axit,bazơ,muối? 
A/ H2O, CuO, H2SO4, HCl B/ HCl, Zn, KClO3,Cu(OH)2
C/ H2SO4, Fe, CuSO4, Na2CO3. D/Al2O3 , HCl, NaOH, NaCl.
 Câu3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy? 
 A/CaO + H2O Ca(OH)2 B/ 4P + 5O2 to 2P2O5 
C/ 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2
D/ Fe2O3 + CO to 2FeO + CO2 
Câu 4: Cho phản ứng sau: CuO + 	 H2 to	 Cu + H2O 	
Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì? 
 A/Phản ứng phân hủy B/Phản ứng hóa hợp C/Phản ứng thế D/Cả a và c 
Câu 5: A có tính chất hóa học sau: Ở nhiệt độ cao A có thể tác dụng với nhiều kim loại,
Phi kim, hợp chất. Vậy A là: 
 A/Đơn chất oxi B/Đơn chất hiđro C/Hợp chất nước D/Hợp chất oxit 
Câu 6: Số mol KMnO4 cần dùng để điều chế 0,25mol khí oxi là:
 A/ 0,1mol B/0,5mol C/0,25mol D/ 0,4mol 
Câu 7:Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16g CuSO4 . Nồng độ mol của dung dịch là: 
 A/0,5M B/0,25M C/1M D/ 2M 
II/ TỰ LUẬN (6,0đ )
Bài 1 :(1đ) Hòa tan 25g NaCl vào 55g nước .Tính nồng độ phần trăm của dung dịch?
Bài 2 :(2 đ) Cho biết khối lượng mol của một oxit kim loại là 160g,thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70%.Lập công thức hóa học của oxit .Gọi tên oxit đó. 
Bài 3 :(3đ) Hòa tan hoàn toàn 12 g Magie (Mg) trong 34,3g axit sunfuric(H2SO4) tạo thành muối Magiê sunfat (MgSO4) và khí hiđro . 
 a/ Tính khối lượng chất còn thừa ?
 b/ Tính khối lượng Magie sunfat (MgSO4) thu được ?
 c)Tính thể tích (ở đktc) của khí hiđro tạo thành.
 ( Cho S = 32 , H = 1 ,O = 16, Mg = 24 , Fe = 56 , Na = 23 , Cl = 35,5 ,Cu = 64) 
6
I Trắc nghiệm (6đ)Khoanh tròn một chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Khối lượng của NaOH có trong 1,5 lít d.d HCl 1M là:
 A. 20g; B. .30g ; C 40g; D.60g
Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:
 A. Na , P2O5 ,CaO,MgO. B. Ba, SiO2,CaO, N2O5 .
 C. K, P2O5 ,CaO, SO3 . D. Ca, CuO, SO3 ,CO2 . 
Câu 3:Dãy hợp chất nào dưới đây được xếp theo thứ tự là : oxit, axit, bazơ, muối
 A .CuO, HCl, NaOH, AgNO3 . B. CuO, HCl, AgNO3 ,NaOH.
 C. CuO, NaOH ,HCl, AgNO3 . D . CuO, AgNO3 , NaOH , HCl.
Câu 4 :Độ tan của muối ăn trong nước ở 25oC là 36g có nghĩa là 
A Trong 100g dung dịch muối ăn có chứa 36g muối 
B Trong 1lit nước hoà tan 36g muối ăn để tạo thành dd bão hoà 
C Trong 100ml nước có hoà tan 1mol muối ăn
D Trong 100g nước có hoà tan tối đa 36g muối ăn để tạo thành dd bão hoà
Câu 5:Hoà tan 2g đường vào 48g nước .Nồng độ % của dd đường thu được là: 
 A. 2% ; B. 4% ; C .1% ; D .3%
Câu 6: 0,5 mol khí H2 (đktc ) có khối lượng là :
 A. 11,2g ; B. 22,4g ; C. 1g ; D. 2g .
II/Tự luận(4đ):
Câu 1 : (2đ ) Đọc tên các oxit sau SO3,CaO,Fe2O3,N2O5 và cho biết nó thuộc loại oxit gì ?
Câu 2 (2đ): Cho 6,5g kẽm Zn phản ứng hoàn toàn với dd HCl 1M 
a /Tính thể tích hiđro thu đựoc ở đktc?
b /Tính thể tích dd HCl 1M đã dùng ?
7
I/ TRẮC NGHIỆM (4d)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu khẳng định đúng trong các câu sau :
Câu 1: Khí Oxi là một chất :
A. Tan ít trong nước , nặng hơn không khí ; B. Tan nhiều trong nước , nhẹ hơn không khí
C. Tan nhiều trong nước,nặng hơn không khí ; D. Tan ít trong nước ,nhẹ hơn không khí
Câu 2: Cho các PTHH sau :
 a. CaO + H2O ® Ca(OH)2 b. 2HgO 2Hg + O2
 c. 3Fe + 2O2 Fe3O4 d. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
PƯ thế là : A. b B. c C. d D. a
Câu 3: Oxit là :
A. Hợp chất có chứa hai nguyên tố ; B. Hợp chất có chứa nguyên tố Oxi
C. Hợp chất của Oxi với một nguyên tố khác ; D. Hợp chất của Oxi với các nguyên tố khác 
Câu 4: Một Oxit của lưu huỳnh,trong đó lưu huỳnh chiếm 40% về khối lượng.Oxit đó là :
A. SO2 B. SO C. SO3 D. S2O4
Câu 5: Đốt cháy hết 1,2 g Cacbon trong không khí vừa đủ ,thu được CO2.Thể tích của không khí đã dùng là : A. 1,12 lit B. 11,2 lit C. 0,56 lit D. 2,24 lit 
 ( Biết rằng V không khí = 5VO2 )
Câu 6: Muốn phân biệt các dung dịch Axit, Muối ăn, Kiềm thì phải dùng :
A. Nước cất B. Kim loại Bạc C. Khí CO2 D. Quỳ tím
Câu 7: Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. Na,CuO,SO3 B. Na, P2O5,SO3 C. K,CaO,Al2O3 D. SO2,CuO,CO2
Câu 8 : Dùng Khí Hiđro để khử Đồng(II) oxit.Thể tích khí Hiđro (ởĐKTC) cần dùng để điều chế
 3,2 gam Đồng là : A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit
II/ TỰ LUẬN(4 đ)
Câu 1 : (1,5 đ) . Cho các sơ đồ phản ứng sau :
 a/ Na + O2 ® Na2O b/ Na2O +...... ® NaOH
Lập PTHH của các PƯ trên.Gọi tên các sản phẩm tạo thành
Câu 2 :( 2,5 đ ) Đốt cháy hết 3,1 gam Phôt pho đỏ trong lọ khí Oxi vừa đủ.
a/ Lập PTHH của PƯ trên và tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
b/ Thể tích khí Oxi ở trên có thể tác dụng được hết bao nhiêu lit khí Hiđro (ở ĐKTC)
8
I/ TRẮC NGHIỆM (4đ)Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1 : Dãy nào là oxít bazơ .
A/Na2O; K2O; SO2 B/MgO; P2O5; SO2 C/Na2O; K2O; MgO D/P2O5; N2O5; MgO 
Câu 2 :Dãy nào là hợp chất muối 
A/ NaOH; KHSO4; NaCl B/ H2SO4; HCl; CuSO4 
C/ KHSO4; NaCl; CuSO4 D/ KOH; Cu(OH)2; H2SO4
Câu 3 :Công thức hóa học của muối Canxi đihiđrô phốtphát là :
A/ Ca(H2PO4)2 B/ CaH2PO4 C/ Ca(HPO4)2 D/ Ca2HPO4
Câu 4 :Hòa tan 30(g) muối ăn vào 210g nước. Nồng độ % của muối ăn là :
 A/ 17% B/ 13,5% C/ 12,5% D/ 12% 
Câu 5 :Có 0,75 mol MgCl2 trong 1,5 (l) dd. Nồng độ mol của dung dịch là :
 A/ 0,7M B/ 0,5M C/ 2M D/ 0,1M
Câu 6 :Có 3 lọ đựng các khí sau : ôxi; không khí; hiđrô. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận biết mỗi khí : 
 A/ Dùng que đóm đang cháy B/Đốt lần lượt mỗi khí
 C/ Dùng nước vôi trong D/ Tất cả đều sai 
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6điểm )
Bài 1 (2đ ) Lập PTHH các phản ứng có sơ đồ sau : 
a/ Đi phốtpho penta oxít + nước à Axít phốtphoric
b/ Đồng (II) ôxít + Hyđrô à Đồng + nước 
Cho biết các phản ứng trên thuộc phản ứng gì ?
Bài 2( 2,5 đ).Cho 11,2g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có chứa 12,25g H2SO4 
a/Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam ?
b/Tính thể tích khí Hyđrô thu được ở điều kiện tiêu chuẩn ?
9
I/ TRẮC NGHIỆM (4đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : 
Câu 1 :Hòa 4 gam NaOH vào nước để thu được 2 lit dung dịch . Dung dịch mới có nồng độ là : A/0,01M B/0,1M C/0,5M D/0,05M
Câu 2 :Dung dịch Canxi hiđrôxit Ca(OH)2 làm quỳ tím :
A/ Hóa xanh B/ Hóa đỏ C/Hóa vàng D/Không đổi màu
Câu 3 :Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam Phốtpho trong ôxi thể tích khí ôxi cần dùng ở đktc là : A/ 56 lit B/ 0,56 lit C/ 5,6 lit D/0,056 lit
Câu 4 :Hợp chất SiO2 có tên gọi là :
A/ Silic điôxit B/Silic(IV) ôxit C/Silic ôxit D/Đi silic ôxit
Câu 5 :Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước
A/Đều tăng B/Đều giảm C/Phần lớn là tăng D/Không tăng và cũng không giảm 
Phần 2 : TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 1:Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau:
a. 2,5 lit dung dịch KOH o,4M
b. 50 gam dung dịch MgCl2 4%
Bài 2 :Khử 32 gam sắt (III) ôxit bằng khí hiđrô . Hãy:
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng sắt thu sau phản ứng .
c. Để có được lượng khí hiđrô (đktc) cần dùng cho phản ứng trên thì phải dùng bao nhiêu gam kẽm để tác dụng với dung dịch axit clohiđric ?
(Cho Fe = 56, O = 16, Na = 23, H =1, P = 31, K = 39)
10
 I/ Phần trắc nghiệm: (6đ) Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
 Câu 1: Dãy các Oxit nào hoà tan được trong nước.
 A/ Na2O, CuO, SO3, P2O5. B/ Na2O, K2O, SO3, P2O5.
 C/ SiO2, Na2O, K2O, SO3. C/ K2O, CuO, SiO2, SO3.
Câu 2:Nhận xét nào sau đây là đúng:
 A/ Dung dịch Axit làm quì tím hoá đỏ B/ Dung dịch Bazơ làm quì hoá xanh.
C/ Dung dịch Muối làm quì tím hoá đỏ D/ A và B đúng.
II/ Phần tự luận ( 6 đ )
Câu1 ( 1,5đ) :Lập phương trình hoá học các phản ứng có sơ đồ sau đây:
a/ Dinitơ pentaoxit + Nước Axit Nitơric.
 b/ Sắt (III) Oxit + Hidro Sắt + Nước
Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá học gì?
 Câu 2: ( 2,5 đ)
Cho 2,3g Na tác dụng với 97,8g nước.
a/ Tính thể tích khí Hidro sinh ra (ở dkc)?
 b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành sau phản ứng?
 (Cho: C=12, O= 16, Na=23, H=1)
 Câu 3: ( 2 đ) Từ glucôzơ ( C6H12O6) và nước cất , hãy trình bày cách pha chế 200g
Dung dịch glucôzơ 2%.
11
I/ TRẮC NGHIỆM (4Đ) Hãy khoanh tròn vào A,B,C hay D mà em cho là đúng nhất..
 1/Các chất cho trong dãy đều là oxit
 A/SO2, CaO, H3PO4, SO3	B/CaO, Na2O, P2O5, K2O
 C/NaOH, HCl, P2O5, SO3	D/CaCO3, CO2, Al2O3, K2O
2/Có thể dùng quì tím để phân biệt được các dung dịch
A/NaOH, Ca(OH)2	B/NaOH, HCl, ZnCl2
C/HCl, H2SO4, Ca(OH)2	D/ZnCl2, NaCl, HCl
3/Tính nồng độ phần trăm của 450ml nước có hòa tan 50gCuCl2.Kết quả sẽ là:
A/ 10%	B/ 20%	C/ 11%	D/ 15%
4/Đốt cháy hoàn toàn 32g lưu huỳnh thì thể tích(đktc) của khí oxi cần dùng là: 
 A/12 lít	B/22,4 lít	C/11,2 lít	D/33,6 lít
II/ TỰ LUẬN: (6 Đ

File đính kèm:

  • doctom_tat_kien_thuc_co_ban_mon_hoa_lop_8.doc
Giáo án liên quan