Tìm điều kiện để các điểm cực trị của hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước - Nguyễn Phú Khánh

Phương pháp:

• Trước hết ta tìm điều kiện để hàm số có cực trị,

• Biểu diễn điều kiện của bài toán thông qua tọa độ các điểm cực trị của đồ thị

hàm số từ đó ta tìm được điều kiện của tham số.

Chú ý:

* Nếu ta gặp biểu thức đối xứng của hoành độ các điểm cực trị và hoành độ các

điểm cực trị là nghiệm của một tam thức bậc hai thì ta sử dụng định lí Viét.

* Khi tính giá trị cực trị của hàm số qua điểm cực trị ta thường dùng các kết quả

sau:

Định lí 1: Cho hàm đa thứcy P x = ( ), giả sử y ax b P x h x = + + ( ) ’( ) ( ) khi đó

nếu

x0 là điểm cực trị của hàm số thì giá trị cực trị của hàm số là:

y x h x ( 0 0 ) = ( ) và y h x = ( ) gọi là phương trình quỹ tích của các điểm cực trị.

pdf22 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tìm điều kiện để các điểm cực trị của hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước - Nguyễn Phú Khánh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn . 1
C CT
x x =
Đ
⇔ (1) có hai nghiệm 
1 2
,x x 
thỏa mãn: 
1 2
. 1x x =
2' 7 0
2
2 1 11
3
m
m
c m
mP
a
∆ = + >  =
⇔ ⇔ 
−
= −= = =  

. 
Vậy = 2m hoặc = −1m là giá trị cần tìm. 
Bài tập tương tự : 
1. Tìm tham số m để hàm số 4 23 2y x mx= − − có cực đại ( )0; 2A − và cực 
tiểu ,B C sao cho 
2 4 4
.
6C B
m m
x x
+ −
< . 
2. Tìm tham số m để hàm số 4 24 1y x mx= − + có cực đại ( )0;1A và cực tiểu 
,B C sao cho ( )2. 2 8 10C Bx x m m> + + . 
Ví dụ 9 : Tìm tham số m để hàm số 
( ) ( )3 21 11 3 2
3 3
y mx m x m x= − − + − + có cực đại , cực tiểu đồng thời 
hoành độ cực đại cực tiểu 
1 2
,x x thỏa 
1 2
2 1x x+ = . 
Giải: 
* Hàm số đã cho xác định và liên tục trên  . 
* Ta có ( ) ( )2' 2 1 3 2y mx m x m= − − + − 
Hàm số có cực đại , cực tiểu khi 'y đổi dấu hai lần qua nghiệm x , tức là 
phương trình ( ) ( )2 2 1 3 2 0mx m x m− − + − = có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x 
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 
73 
( ) ( )2 2
0 0
2 4 1 0' 1 3 2 0
m m
m mm m m
 ≠  ≠ 
⇔ 
− + + >∆ = − − − >  
0
2 6 2 6
2 2
m
m
 ≠

⇔ 
− +
< <

Theo định lý Vi – ét và yêu cầu bài toán, ta có: 
( )
( )
( ) ( )
1 2 1
1 2 2
1 2
3 4
2 1
2 1 2
3 2 3 23 4 2
.
m
x x gt x
m
m m
x x x
m m
m mm m
x x
m m m m

−+ = =

−  −
+ = ⇔ = 
 
− −     − −
= =        
( )2 23 8 4 0 0 3
2
m
m m m
m

=⇔ − + = ≠ ⇔

=
So với điều kiện bài toán , vậy 2 2
3
m m= ∨ = là giá trị cần tìm . 
Bài tập tương tự : 
1. Tìm tham số m để hàm số 4 23 2y x mx= − − có cực đại ( )0; 2A − và cực 
tiểu ,B C sao cho ( )26C Bx x m m− < − . 
2. Tìm tham số m để hàm số 4 24 1y x mx= − + có cực đại ( )0;1A và cực tiểu 
,B C sao cho ( )22 2C Bx x m m− > − . 
Ví dụ 10: Tìm tham số m để hàm số 
22 3 2
2
x x m
y
x
+ + −
=
+
 có điểm cực đại 
và cực tiểu tại các điểm có hoành độ 
1 2
,x x thỏa mãn ( ) ( )2 1 8y x y x− = 
Giải : 
22 3 2
2 1
2 2
x x m m
y x
x x
+ + −
= = − +
+ +
* Hàm số đã cho xác định và liên tục trên { }\ 2D = − 
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 
74 
* Với 2, 0x m≠ − ≠ , ta có 
2
2
2 2 2
2( 2) ( )
' 2 , ( ) 2( 2)
( 2) ( 2) ( 2)
m x m g x
y g x x m
x x x
+ −
= − = = = + −
+ + +
Đồ thị hàm số có cực đại , cực tiểu khi ' 0y = có 2 nghiệm phân biệt và 'y đổi 
dấu khi x qua các nghiệm đó , khi đó phương trình ( ) 0g x = có hai nghiệm 
phân biệt khác 2− 
2
2
2( 2) 0
0
2( 2 2) 0
x m
m
m
 + = >
⇔ ⇔ >
− + − ≠
Khi đó ta có 
( )
( ) ( ) ( )1 1 2 1 2 1 2 12 2
4 3
(4 3) (4 3) 4
4 3
y x x
y x y x x x x x
y x x
 = +
⇒ − = + − + = −
= +
( ) ( ) ( )22 1 2 1 1 2 1 28 4 8 ( ) 4 4 1y x y x x x x x x x− = ⇔ − = ⇔ + − = 
Mà ( )1 2
1 2
4
28
2
x x
m
x x
 + = −


−
=

Từ ( ) ( )1 à 2v suy ra 2 8( 4) 4 4 0 2
2
m
m
 
−
− − − = ⇔ = 
 
Bài tập tương tự : 
1. Tìm tham số m để hàm số ( )3 21 2 2
3
y x m x= + − − có điểm cực đại và cực 
tiểu tại các điểm có hoành độ 
1 2
,x x thỏa mãn ( ) ( )2 1 2y x y x− < . 
2. Tìm tham số m để hàm số ( ) ( )4 21 2 1y m x m x= + − − có 2 điềm cực tiểu 
khác ( )0;0O và hoành độ 1 2,x x của cực tiểu thỏa mãn ( ) ( )2 1 1y x y x+ > . 
Ví dụ 11 : Cho hàm số 
( )2 1 1
1
x m x m
y
x
+ + + +
=
+
. Gọi ,A B là hai điểm 
cực trị , định m để diện tích tam giác OAB bằng 2 . Với giá trị m vừa tìm 
được , tính khoảng cách từ O đến đường thẳng AB . 
Giải : 
* Hàm số đã cho xác định và liên tục trên ( ) ( ); 1 1;−∞ − ∪ − +∞ . 
* Ta có ( )
2
2
2
' , 1
1
x x
y x
x
+
= ≠ −
+
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 
75 
 i Với m∀ ∈  hàm số đã cho có điểm cực đại ( )2; 3A m− − và điểm cực tiểu 
( )0; 1B m + . 
 i Ta có : 
( ) ( )22; 3 6 13, 0; 1 1OA m OA m m OB m OB m− − ⇒ = − + + ⇒ = +  và 
( ) ( ) ( ) ( ). 2.0 3 1 3 1OAOB m m m m= − + − + = − +  .  .cos
.
OAOB
AOB
OAOB
=
 
 
( ) ( )22
2
. .
sin 1 cos
.
OAOB OAOB
AOB AOB
OAOB
−
⇒ = − =
 
 i Diện tích ( )
 ( ) ( )221 1. .sin . .2 2OABdt OAOB AOB OAOB OAOB∆ = = −   
( ) ( )
3
... 1 2 1 2
1OAB OAB
m
dt m dt m
m∆ ∆
 = −
= = + ⇒ = ⇔ + = ⇔ 
=
 i Gọi d là khoảng cách từ O đến đường thẳng AB khi đó 2 5AB = và 
( )
11
.
2 5
OAB
m
dt d AB d
∆
+
= ⇒ = . 
2 5
3
5
m d+ = − ⇒ = . 
2 5
1
5
m d+ = ⇒ = . 
Bài tập tự luyện: 
1. Định m để đồ thị của hàm số ( )3 21 3 1 4 2
3
y mx m x x= − + − − − có cực trị 
,A B sao cho tam giác MAB diện tích bằng 1 , biết ( )0;1M . 
2. Định m để đồ thị của hàm số 4 2 22 1y x m x= − + có cực trị , ,A B C sao cho 
tam giác ABC diện tích bằng 4 . 
Ví dụ 12 : Tìm tham số m để hàm số 4 2 22 1y x m x= − + có 3 điểm cực trị 
là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân. 
Giải: 
* Hàm số đã cho xác định và liên tục  . 
* Ta có 3 2 2 2' 4 4 4 ( )y x m x x x m= − = − . 
Với 0m ≠ hàm số có ba cực trị .Khi đó tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm 
số là: 4 4(0;1), ( ;1 ), ( ;1 )A B m m C m m− − − . 
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 
76 
Dễ thấy =AB AC nên tam giác ABC vuông cân 2 2 2AB AC BC⇔ + = 
2 8 22( ) 4 1m m m m⇔ + = ⇔ = ± 
Vậy = ±1m là những giá trị cần tìm. 
Bài tập tự luyện: 
1. Tìm tham số m để hàm số ( )3 21 1
3
y x x m x m= − + − + có 2 điểm cực trị 
,A B sao cho ABO một tam giác vuông cân , với O là gốc tọa độ. 
2. Tìm tham số m để hàm số ( )4 21 1 1 2
4 2
y x m x m= − − + − có 3 điểm cực trị 
là 3 đỉnh của một tam giác vuông. 
Ví dụ 13: Tìm m để đồ thị của hàm số 4 2 42 2y x mx m m= − + + có cực đại , 
cực tiểu đồng thời các điểm cực trị lập thành tam giác đều. 
Giải : 
* Hàm số đã cho xác định và liên tục  . 
* Ta có ( )3 2' 4 4 4y x mx x x m= − = − 
( )2
0
' 0
*
x
y
x m
 =
= ⇔ 
=
Đồ thị hàm số có cực đại , cực tiểu khi ' 0y = có 3 nghiệm phân biệt và 'y đổi 
dấu khi x qua các nghiệm đó , khi đó phương trình ( )* có hai nghiệm phân biệt 
khác 0 0m⇔ > 
Khi đó : 
( )
( )
( )
4
4 2
4 2
0 0; 2
; 2' 0
; 2
x A m m
B m m m my
x m
C m m m m
 = ⇒ +


− − += ⇔  = ± ⇒

− +
 
Hàm số có 3 cực trị , ,A B C lập thành tam giác đều 
2 2 4 4
AB AC
AB BC m m m
AB BC
 =
⇔ ⇔ = ⇔ + =
=
( ) ( )33 3 0 3 0m m m m⇔ − = ⇔ = > 
Vậy 3 3m = là giá trị cần tìm . 
Bài tập tự luyện: 
1. Tìm m để đồ thị của hàm số ( )4 2 21 1 1
4 2
y x m x m m= − − + − có cực đại , 
cực tiểu đồng thời các điểm cực trị lập thành tam giác đều. 
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 
77 
2. Tìm m để đồ thị của hàm số 3 2 23
2
y x m x= − + có cực đại A , cực tiểu B 
đồng thời các điểm ABC cực trị lập thành tam giác đều, biết ( )2;3C − . 
Ví dụ 14: Tìm a để đồ thị của hàm số ( )3 23 2y x x C= − + có điểm cực đại 
và điểm cực tiểu của đồ thị ( )C ở về hai phía khác nhau của đường tròn (phía 
trong và phía ngoài): ( ) 2 2 2: 2 4 5 1 0aC x y ax ay a+ − − + − = . 
Giải : 
* Hàm số đã cho xác định và liên tục  . 
* Ta có : 2' 3 6y x x= − 
0 2
' 0
2 2
x y
y
x y
 = ⇒ =
= ⇔ 
= ⇒ = −
Cách 1: 
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ( ) ( )0;2 , 2; 2A B − . Hai điểm 
( ) ( )0;2 , 2; 2A B − ở về hai phía của hai đường tròn ( )aC khi 
( ) ( ) ( ) ( )2 2/ /. 0 5 8 3 5 4 7 0a aA C B CP P a a a a⇔ < ⇔ − + + + < 
2 35 8 3 0 1
5
a a a⇔ − + < ⇔ < < 
Cách 2 : 
 ( ) ( ) ( )2 2: 2 1aC x a y a− + − = có tâm ( );2I a a và bán kính 1R = 
Ta có : ( ) ( )2 2 22 2 2 5 4 8IB a a a a= − + + = + + 
2
2 36 6
5 1
5 5 5
IB a R
 
= + + ≥ > = ⇒ 
 
 điểm B nằm ngoài ( )aC , 
do đó điểm A nằm trong đường tròn 
( ) ( )22 2 31 2 2 1 5 8 3 0 1
5a
C IA a a a a a⇔ < ⇔ + − < ⇔ − + < ⇔ < < 
Bài tập tự luyện: 
1. Tìm m để đồ thị của hàm số ( )3 23 1
2
y x x C= − + + có điểm cực đại và 
điểm cực tiểu của đồ thị ( )C ở về một phía khác nhau của đường tròn (phía 
trong hoặc phía ngoài): ( ) 2 2 2: 2 2 0mC x y mx my m+ + + + − = . 
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 
78 
2. Tìm m để đồ thị của hàm số ( )3 2 2 1 my x mx m C= + + − có điểm cực đại 
và điểm cực tiểu của đồ thị ( )mC ở về hai phía khác nhau của đường tròn (phía 
trong và phía ngoài): ( ) 2 2: 4C x y+ = . 
Ví dụ 15 : Tìm m để đồ thị của hàm số: 4 22 1y x mx m= − + − có ba cực trị. 
Đồng thời các điểm cực trị , ,A B C của đồ thị tạo thành một tam giác có bán kính 
đường tròn ngoại tiếp bằng 1 . 
Giải : 
* Hàm số đã cho xác định và liên tục trên  . 
* Ta có : ( )' 3 24 4 4y x mx x x m= − = − 
2
0
' 0
x
y
x m
 =
= ⇔ 
=
Với 0m > : ' 0y = có ba nghiệm phân biệt và 'y đổi dấu khi x đi qua các 
nghiệm đó. 
* Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là: ( )0; 1 ,A m − 
( )2; 1 ,B m m m− − + − ( )2; 1C m m m− + − . 
4 , 2AB AC m m BC m= = + = và 21 .
2ABC A C BB
S y y x x m m= − − =

. .
1
4
ABC
ABAC BC
R
S
= =

( )4
2
2
1
4
m m m
m m
+
⇔ = 3 2 1 0m m⇔ − + = 
1
5 1
2
m
m
 =
⇔
−
=
Bài tập tương tự : 
Tìm m để đồ thị của hàm số: 4 21 1 1
4 2
y x mx m= − + + có ba cực trị , ,A B C 
sao cho tam giác nội tiếp được trong đường tròn có bán kính 1R = . 
Ví dụ 16: Tìm m để đồ thị của hàm số 3 2 23y x x m x m= − + + có cực đại, 
cực tiểu và các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đối xứng nhau qua 
đường thẳng : = −1 5:
2 2
d y x . 
Giải : 
* Hàm số đã cho xác định và liên tục trên  . 
Cách 1 : 
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 
79 
* Ta có 2 2 2 2' 3 6 ' 0 3 6 0 (1)y x x m y x x m= − + ⇒ = ⇔ − + = . 
hàm số có cực trị ⇔ (1) có 2 nghiệm phân biệt 1 2,x x 
⇔ ∆ = − > ⇔ − < <2' 3(3 ) 0 3 3m m . 
phương trình đường thẳng 'd đi qua các điểm cực trị là : 
2 22 1( 2)
3 3
y m x m m= − + + ⇒ các điểm cực trị là : 
2 2 2 2
1 1 2 2
2 1 2 1
( ;( 2) 3 ), B( ;( 2) 3 )
3 3 3 3
A x m x m m x m x m m− + + − + + . 
Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng d và 'd 
2 2
2 2
2 6 15 11 3 30
( ; )
15 4 15 4
m m m m
I
m m
+ + + −
⇒
− −
. 
A và B đối xứng qua d thì trước hết 22' 2 2 0
3
d d m m⊥ ⇔ − = − ⇔ = khi 
đó ( )−1; 2I và ( ) ( )1 1 2 2; 2 ; ; 2A x x B x x− − ⇒ I l

File đính kèm:

  • pdfChuong[1]-Bai[2]-Dang[3].pdf