Tiết 46 kiểm tra : 45 phút lớp : 8 môn : hóa học
Câu 1: Phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
A. 2Cu + O2 CuO B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
C. CaO + CO2 → CaCO3 D. 4P + 5O2 P2O5
Câu 2: Phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp?
A.4P + 5O2 P2O5 B. . 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
C. 2HgO 2Hg + O2 D. CaCO3 CaO + CO2
Họ và tên : Tiết 46 KIỂM TRA : 45 phút Lớp : 8 Môn : Hóa học Điểm . Lời nhận xét của giáo viên . I.Trắc nghiệm : (4 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất . Câu 1: Phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy? 2Cu + O2 CuO B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 CaO + CO2 → CaCO3 D. 4P + 5O2 P2O5 Câu 2: Phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp? A.4P + 5O2 P2O5 B. . 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 C. 2HgO2Hg + O2 D. CaCO3 CaO + CO2 Câu 3: các oxit nào sau đây thuộc toàn oxit axit: SO2, P2O5, Fe2O3. B. CO2, SO2, Na2O. C. CO2, SO2, P2O5. D.Na2O,Fe2O3,MgO Câu 4: Tính chất hóa học của oxi là : Tác dụng với phi kim, kim loại và hợp chất. Tác dụng với phi kim, kim loại. Tác dụng với kim loại , hợp chất. Tác dụng với phim kim và hợp chất. Câu 5: không khí là một hỗn hợp khí gồm các khí có thành phần: 21% O2, 79% N2. B. 20% O2, 79% N2, 1% O2. C.19% O2, 81 % N2, 1% khí khác. D. 21% O2, 28% N2, 1% khí khác. Câu 6: oxit được chia làm hai loại chính là: Oxit axit và oxit kim loại Oxit axit và oxit bazơ Oxit bazơ và oxit phi kim Oxit kim loại và oxit phi kim. Câu 7: những chất nào trong các chất sau đây dùng để điều chế oxi trong công nghiệp? H2O, không khí KClO3, KMnO4 KClO3, Fe3O4 KMnO4, Fe3O4 Câu 8: Công thức hóa học nào sau đây viết sai: Na2O, CaCO3 B. HCl, FeO C. NaO, Ca2O D. Na2O, CaO. II. Tự luận : (6 điểm) Câu 1: nung đá vôi (có thành phần chính là CaCO3) được vôi sống CaO và khí cacbonic CO2 Viết phương trình hóa học của phản ứng? Phản ứng nung vôi thuộc loại phản ứng nào? Vì sao? Câu 2 : nhiệt phân Kaliclorat (KClO3) thu được KCl và 48 gam khí oxi. Viết phướng trình hóa học của phản ứng? Tính số gam KClO3 đã dùng? ( cho biết K=39, Cl= 35,5 , O=16) Câu 3: trong phòng thí nghiệm có thể thu khí oxi bằng cách đặt úp ống nghiệm được không ? vì sao? Câu 4: Hãy gọi tên những oxit sau: Na2O, N2O5, Fe2O3, SO3? ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT. NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Hoá học 8. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lới đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án B A C A D B A C II. Phần tự luận: Câu 1: PTPƯ: CaCO3 CaO + CO2 ( 1 điểm) Phản ứng thuộc loại phản ứng phân hủy vì trong phản ứng từ một chất CaCO3 sinh ra hai chất mới là CaO và CO2 ( 1 điểm) Câu 2 (2 điểm) Viết PTHH : 2KClO3 2 KCl + 3O2 ( 1 điểm) Số mol oxi thu được là no2=48/32= 1,5 (mol) theo PTHH nKClO3= 2/3 no2 = 2/3 . 1,5= 1 (mol) Số gam KClO3 đã điều chế là: mKClO3= 1. 122,5 = 122.5 (gam) (1 điểm) Câu 3: trong phòng thí nghiệm ta không thể thu khí oxi bằng cách đặt úp ống nghiệm, vì khí oxi nặng hơn không khí. Vậy khi đặt úp ống nghiệm thì oxi sẽ rớt hết, không thu được . ( 1 điểm ) Câu 4: (1 điểm) Na2O : natri oxit N2O5: đi nitơ penta oxit Fe2O3: Sắt (III) oxit SO3 : Lưu huỳnh trioxit Ngày soạn: 04-02-2012 Tiết 46 KIỂM TRA 1 TIẾT I.MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Học sinh nắm được: - Củng cố hệ thống hóa các kiến thức và các khái niệm học trong chương IV về oxi, không khí. - Các khái niệm về sự oxi hóa, sự cháy, sự oxi hóa chậm, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy. 2. Về kĩ năng: - Rèn cho HS kĩ năng ghi nhớ, giải bài tập, viết phương trình hoá học và khả năng làm việc độc lập. 3. Về thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. II. PHƯƠNG PHÁP: trắc nghiệm, tự luận. III.CHUẨN BỊ Giáo viên: đề + đáp án . photo sẵn đề kiểm tra theo sĩ số lớp MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Hoá học 8. ---------------------------------------------------------------------- Phạm vi kiến thức NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng số TN TL TN TL TN TL Tính chất của oxi Câu 4 (0,5 đ) 1 câu 0,5 điểm Sự oxi hóa- phản ứng hóa hợp, ứng dụng của oxi Câu 2 (0,5đ) 1 câu 0,5 điểm Oxit Câu 3 (0,5 đ) Câu 6 (0,5 đ) Câu 8 (0,5 đ) Câu 4 (1 đ) 4 câu 2,5 điểm Điều chế oxi- phản ứng phân hủy Câu 1 (0,5 đ) Câu 3 ( 1 đ) Câu 7 (0,5 đ) Câu 1 (2 đ) Câu 2 (2 đ) 5 câu 6 điểm Không khí- sự cháy Câu 5 (0,5 đ) 1 câu 0,5 điểm Tổng cộng 3 câu 1,5 điểm 3 câu 1,5 điểm 1 câu 1điểm 2 câu 1 điểm 3 câu 5 điểm 12 câu 10 điểm Học sinh: ôn tập tốt.
File đính kèm:
- kiem tra hoa 8.docx