Tiết 25: ôn tập chương ii- Hình học (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1 Kiến thức
- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng các góc của một tam giác và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
2. Kĩ năng
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán chứng minh, tính toán, vẽ hình .
3. Thái độ
- Rèn tính chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: - Giáo án, SGK. Compa, thước thẳng, thước đo độ.
2. Học sinh: - Chuẩn bị dụng cụ học tập. Soạn các câu hỏi ôn tập chương.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: xen trong giờ
3. Bài mới:
Ngày soạn: 22/2/2014 Ngày dạy: Tuần: 26 Tiết25: ÔN TẬP CHƯƠNG II- hình học (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1 Kiến thức - Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng các góc của một tam giác và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. 2. Kĩ năng - Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán chứng minh, tính toán, vẽ hình ... 3. Thái độ - Rèn tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK. Compa, thước thẳng, thước đo độ. 2. Học sinh: - Chuẩn bị dụng cụ học tập. Soạn các câu hỏi ôn tập chương. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: xen trong giờ 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung I.Lý thuyết - Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi ôn tậplí thuyết mà giáo viên đưa ra. II.Bài tập Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. 1/ Chứng minh: ABD = EBD. 2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều. 3/ Tính độ dài cạnh BC. GV cho HS đọc kĩ đề bài và vẽ hình theo yêu cầu đề bài. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình và ghi GT, Kl. -GV Yêu cầu hs suy nghĩ trả lời từng câu hỏi. ?Muốn chứng minh D ABE đều ta làm thế nào? HS: ABD = EBD (cmt) AB = BE mà (gt) Vậy ABE có AB = BE và nên ABE đều. 3)Tính độ dài cạnh BC Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện 1 nhóm lên trình bày. - Học sinh nhận xét. I.Lý thuyết 1. Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác: II.Bài tập Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. 1/ Chứng minh: ABD = EBD. 2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều. 3/ Tính độ dài cạnh BC. 1)Chứng minh: ABD = EBD Xét ABD và EBD, có: BD là cạnh huyền chung (gt) Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 2)Chứng minh: ABE là tam giác đều. ABD = EBD (cmt) AB = BE mà (gt) Vậy ABE có AB = BE và nên ABE đều. 3)Tính độ dài cạnh BC Ta có : Trong D ABC vuông tại A có mà => Ta có : (ABC vuông tại A) Mà (DABE đều) nên Xét DEAC có và nên DEAC cân tại E EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm Do đó EC = 5cm Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm 4. Củng cố Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. 5.Hướng dẫn về nhà: - Tiếp tục ôn tập chương II. - Làm bài tập 108, 109 (tr111-SBT) Kiểm tra, ngày 1/3/2014.
File đính kèm:
- tuan 26-tct7.docx