Tiết 15: Bài Luyện Tập 2
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Chất được biểu diễn bằng CTHH
a) Đơn chất: CTHH laứ Ax
* x=1 ủoỏi vụớ ủụn chaỏt kim loaùi
*x thửụứng baống 2 ủoỏi vụựi ủụn chaỏt phi kim
b) Hợp chất:CTHH laứ AxBy, AxByCz
c) Ý nghĩa của CTHH: cho bieỏt 4 yự nghúa veà
chaỏt
2/ Hoá trị:
a) Cách xác định:
b) Keỏt luaọn hoựa trũ:
c) Qui tắc hoá trị vaứ bieồu thửực:
Trường THCS Chi Lăng NGƯỜI ĐƯA Đề CẦN ĐƯA NGƯỜI ĐẾN TƯƠNG Nemo-0935425490CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ VÀ CÁC EMNemo-0935425490Hoùc sinh11/Hãy nêu các bước lập CTHH của hợp chất2/laứm baứi taọp 4a SGK vụựi CTHH CuClHoùc sinh 21/Laứm baứi taọp 5a vụựi hụùp chaỏt 2 nguyeõn toỏ C(IV) vaứ S(II)2/Laứm baứi taọp 5b vụựi hụùp chaỏt goàm Cu(II) vaứ SO4(II)Nemo-0935425490Tiết 15:BAỉI LUYEÄN TAÄP 2II/ Baứi Taọp : 1/baứi taọp 13/baứi taọp 3:2/baứi taọp 24/baứi taọp 4I/ Kieỏn Thửực Caàn Nhụự : Nemo-0935425490I/ Kiến thức cần nhớ:1. Chất được biểu diễn bằng CTHH a) Đơn chất: CTHH laứ Ax * x=1 ủoỏi vụớ ủụn chaỏt kim loaùi *x thửụứng baống 2 ủoỏi vụựi ủụn chaỏt phi kim b) Hợp chất:CTHH laứ AxBy, AxByCz c) ý nghĩa của CTHH: cho bieỏt 4 yự nghúa veà chaỏt2/ Hoá trị: a) Cách xác định: b) Keỏt luaọn hoựa trũ: c) Qui tắc hoá trị vaứ bieồu thửực:Nemo-0935425490Hoạt động nhóm đôiBài tập 1:Có các cách viết sau đây: N, N2, O2. O, MgO, Cu, H, H2, C, H2SO4..a) Cách viết nào biểu thị là nguyên tố hoá học?b) Cách viết nào biểu thị là đơn chất?c) Cách viết nào biểu thị là nguyên tố hoá học và cuừng laứ đơn chất?d)Cách viết nào biểu thị là hợp chất?Giaỷi : Nguyeõn toỏ hoựa hoùc ủửụùc bieồu thũ laứ N, O, H, Cu, C.ẹụn chaỏt ủửụùc bieồu thũ laứ :N2 , O2 ,H2 , Cu, CNguyeõn toỏ hoựa hoùc vaứ cuừng laứ ủụn chaỏt ụỷ caựch ghi: Cu, CHụùp chaỏt ủửụùc bieồu thũ laứ : MgO, H2SO4 Nemo-0935425490Hoạt động cá nhânBài tập 2Có thể xác định hoá trị của nguyên tố hoá học theo những cách nào? Từ CTHH của các hợp chất trên bài tập số 1 hãy xác định hoá trị của nguyên tố Mg và nhóm nguyên tử SO4?Hoá trị của nguyên tố ( hay nhóm nguyên tử ) được hiểu như thế nào?Nemo-0935425490Baứi taọp 31.Lập CTHH của các hợp chất có thành phần cấu tạo như sau:a) Bạc clorua tạo bởi Ag(I) và Cl(I) b) Canxi Oxit tạo bởi Ca(II) và O(II) c) Sắt(III)Sunfat tạo bởi Fe(III) và (SO4)(II) d/ Bari photphat taùo bụỷi Ba(II) vaứ (PO4 )(III)2.Từ CTHH của các hợp chất trên em thấy giữa hoá trị và chỉ số cuỷa moói nguyeõn toỏ coự mối liên quan như thế nào?AgClCaO Fe2(SO4)3 Ba3(PO4) 2 3.Neõu yự nghúa cuỷa coõng thửực hoựa hoùc ụỷ caõu a Nemo-0935425490Bài tập 4:1/ CTHH đúng của Nhôm clorua (tạo bởi Nhôm và Clo ) là:A. AlCl B. AlCl2 C.AlCl3 D. ClAl2C.AlCl3 d/ Al2O32/ CTHH ủuựng cuỷa nhoõm oxit taùo bụỷi Al vaứ O laứ a/ AlO b/ Al2O c/Al3O2 d/ Al2O3CTHH ủuựng cuỷa keừm oxit taùo bụỷi Zn vaứ O laứ : a/ZnO b/Zn2O2 c/Zn1O1 d/ZnO2a/ZnOCTHH ủuựng cuỷa Magie nitrat taùo bụỷi Mg vaứ NO3 laứ: a/Mg2NO3 b/Mg(NO3)1 c/MgNO3 d/Mg(NO3)2 d/Mg(NO3)2Nemo-0935425490Ag ClCaOFe( SO4 )AgClII11CTHHIIIII1I1CTHHCaOIIIIICTHH Fe2(SO4)3IIIIICTHH Ba3(PO4) 2 Bax(PO4)yBax(PO4)yIIIIIIIIIII2.Từ CTHH của các hợp chất trên em thấy giữa hoá trị và chỉ số trong mỗi chất có lieõn quan vụựi nhau nhử theỏ naứo ?Nemo-0935425490Bài tập về nhà*Lớ thuyeỏt :-nguyeõn tửỷ, nguyeõn toỏ hoựa hoùc,nguyeõn tửỷ khoỏi, ủụn chaỏt ,hụùp chaỏt ,phaõn tửỷ khoỏi ,hoựa trũ ,hoùc KHHH vaứ hoựa trũ trang 42,43*Bài tập 3/31; 4/38; 5/38Ôn tập nội dung chương I –giụứ sau kiểm tra 45 phútNemo-0935425490Nemo-0935425490
File đính kèm:
- tiet15-Bai luyen tap 2.ppt