Tiết 13 - Bài 8: Amoniac và muối amoni (tiết 2)

I,Mục tiu bi học

1,Kiến thức

.* Biết thành phần phân tử tính chất của muối amoni .

- Tính chất hoá học của muối amoni : tác dụng với bazơ , và phản ứng nhiệt phân

- Phân biệt được muối amoni với 1 số muối khác bằng phương pháp hóa học.

* Tính thành phần % về khối lượng muối amoni trong hỗn hợp

2,Kĩ năng:- Viết các phương trình phản ứng hoá học biểu diễn tính chất hoá học của muối amoni .

- Làm thí nghiệm hoặc qusn sát thí nghiệm biểu diễn để rút ra tính chất hoá học của muối amoni .

3. Tình cảm, thi độ:- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.

- Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo cơ sở cho các em yêu thích môn hóa học.

II.Chuẩn bị

GV:

a. Thí nghiệm 1 : Thử tính tan của muối amoni .

b. Thí nghiệm 2 : Tác dụng với bazơ kiềm

 c.Thí nghiệm 3 : Nhiệt phân muối amoni

· Dụng cụ : Ong nghiệm , giá đỡ , đèn cồn , thìa lấy hoá chất

· Hoá chất : Muối amoni và dung dịch NaOH . NH4Cl rắn .

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 3572 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 13 - Bài 8: Amoniac và muối amoni (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :7/10/2010 
 Tiết 13:Bài 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (T2)
I,Mục tiêu bài học
1,Kiến thức
.* Biết thành phần phân tử tính chất của muối amoni .
- Tính chất hoá học của muối amoni : tác dụng với bazơ , và phản ứng nhiệt phân 
- Phân biệt được muối amoni với 1 số muối khác bằng phương pháp hĩa học.
* Tính thành phần % về khối lượng muối amoni trong hỗn hợp
2,Kĩ năng:- Viết các phương trình phản ứng hoá học biểu diễn tính chất hoá học của muối amoni .
- Làm thí nghiệm hoặc qusn sát thí nghiệm biểu diễn để rút ra tính chất hoá học của muối amoni .
3. Tình cảm, thái độ:- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
- Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, cĩ kế hoạch và tạo cơ sở cho các em yêu thích mơn hĩa học.
II.Chuẩn bị
GV:
Thí nghiệm 1 : Thử tính tan của muối amoni .
Thí nghiệm 2 : Tác dụng với bazơ kiềm
 c.Thí nghiệm 3 : Nhiệt phân muối amoni 
Dụng cụ : Oáng nghiệm , giá đỡ , đèn cồn , thìa lấy hoá chất 
Hoá chất : Muối amoni và dung dịch NaOH . NH4Cl rắn . 
HS:
Cần chuẩn bị trước nội dung bài học ở nhà.
III.Tiến trình giảng dạy
1,Tổ chức lớp
Ngày dạy
Lớp
Tiết dạy
Sĩ số
Tên HS nghỉ học
11
11
2,Kiểm tra bài cũ: Trình bày các tính chất hố học cơ bản của amoniac và cho thí dụ minh hoạ
3,Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1:B. MUỐI AMONI
Gv: Yêu cầu hs nêu k/n về muối amoni, lấy 1 số vd về muối amoni.
HS:thảo luận và cử đại diện lên trả lời.
-Chất tinh thể ion gồm cation amoni NH4+ và anion gốc axít. 
Vd: NH4Cl, (NH4)2SO4 , (NH4)2CO3
HĐ 2 : II,Tính chất vật lí
Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu sgk, cho biết về trạng thái, màu sắc, tính tan của muối amoni.
Hs: Tinh thể rắn, tất cả các muối amoni đều tan nhiều trong nước, ion NH4+ không màu
HĐ 3:II. Tính chất hoá học:
Gv: Làm TN: Nhỏ vài giọt dd NaOH đặc vào ống nghiệm đựng dd (NH4)2SO4 đặc đun nóng nhẹ. Đưa giấy quỳ tím ướt trên miệng ống no.
Gv: Yêu cầu hs quan sát, nhận xét, viết pứ dạng ptử và ion rút gọn
Gv bổ sung: Phản ứng trên dùng để điều chế NH3 và nhận biết muối amoni
Gv làm TN: Lấy 1 ít bột NH4Cl vaò ống nghiệm khô, đun nóng ống nghiệm.
Gv: - yêu cầu hs quan sát hiện tượng.
-Viết PTHH của pứ nhiệt phân NH4Cl 
(NH4)2CO3, NH4HCO3
Gv: Yêu cầu hs nhắc lại pứ điều chế N2 trong PTN
Gv kết luận: 
-Nhiệt phân muối amoni tạo bởi axít ko có tính oxi hoá à sp NH3.
-Nhiệt phân muối tạo bởi axít có tính oxy hoá à sp N2, N2O. 
1/ Tác dụng với bazơ kiềm:
(NH4)2SO4 + 2NaOH à Na2SO4 +2NH3 + 2H2O.
NH4+ + OH- à NH3 + H2O 
à Điều chế NH3 trong PTN và nhận biết muối amoni.
2/ Phản ứng nhiệt phân:
*Muối amoni tạo bởi axít không có tính oxy hoá: (HCl,H2CO3)à NH3
NH4Cl l® NH3 (k) + HCl (k).
(NH4)2CO3 ® NH3(k) + NH4HCO3®.
NH4HCO3®NH3(k) + CO2(k) + H2O 
*Muối amoni tạo bởi axít có tính oxy hoá: (HNO2, HNO3) à N2 , N2O
NH4NO3 N2O + 2H2O
 NH4NO2 N2 + 2H2O 
HĐ 4: CỦNG CỐ VÀ DẶN DỊ
CỦNG CỐ :Làm bài tập 6/38 SGK.
Dặn dị:BTVN:6,7 (SGK-38)

File đính kèm:

  • docGiao an amoniac va muoi amoni t2.doc