Tích phân & ứng dụng - Phan Anh Tuyến
A. LÝ THUYẾT
yXét I R x x dx = ∫ (sin , cos ) Trong đó: ( , ) ( , )
( , )
=
P
R
Q
α β
α β
α β
là một hàm phân thức
- Nếu R x x R x x ( sin , cos ) (sin , cos ) − = − thì đổi biến t = cosx
- Nếu (sin , cos ) (sin , cos ) R x x R x x − = − thì đổi biến t = sinx
- Nếu ( sin , cos ) (sin , cos ) R x x R x x − − = thì đổi biến t = tanx
- Nếu cả 3 cách trên đều không áp dụng được thì đổi biến tan
2
=
x
t
yTrường hợp đặc biệt: I x x dx m n = ∈ ∈ ∫ sin .cos . ( , ) n m ] ]
- Nếu n lẻ và m chẵn: đổi biến số t = cosx
- Nếu n chẵn và m lẻ: đổi biến số t = sinx
- Nếu n chẵn và m chẵn m.n < 0: đổi biến số t = tanx
x dx M b a B. BÀI TẬP 1. Dạng 1. SỬ DỤNG TÍNH CHẤT VÀ NGUYÊN HÀM CƠ BẢN 1 .Tìm các tích phân sau a. − +∫ 3 2 2 1 1 2 5 2 dx x x b. − − +∫ 5 3 2 3 1 2 1 ( 5)dx xx x c. −∫ 1 2 3 0 ( 1)x x dx d. +∫ 1 3 0 3 x dx x 2 .Tìm các tích phân sau a. + −∫2 3 1 ( 2 )x x x x dx b. − + +∫2 1 ( 1)( 1)x x x dx c. + − −∫ 3 2 1 1 1 dx x x d. − +∫3 23 2 x x x x dx x 3 .Tìm các tích phân sau a. −∫3 0 2x dx b. − +∫2 2 2 x x dx c. π −∫2 0 1 cos2xdx d. 0 cos .x dx π∫ 2 Gv: Phan Anh Tuyến 4 .Tìm các tích phân sau a. 2 2 0 cos .x dx π ∫ b. 2 2 0 tan .x dx π ∫ c. π ∫4 0 sin 3 .sin 5xx dx d. 4 2 2 3 1 . sin .cos dx x x π π∫ e. 4 2 2 3 cos2 . sin .cos x dx x x π π∫ f. 2 0 cos cos2 cos 3x x xdx π ∫ g. 2 0 sin .cos ( , , )px qxdx p q p q π ≠ ∈ ∈∫ 2. Dạng 2. TÌM TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN A.LÝ THUYẾT Phương pháp Loại 1: [ ( )] '( )= ∫b a I f x x dxϕ ϕ (1) • Đặt t=ϕ (x)⇒dt=ϕ ’(x).dx • Đổi cận x = a thì t = ϕ (a) x = b thì t = ϕ (b) • Khi đó ϕ ϕ = ∫ ( ) ( ) ( ) b a I f t dt Loại 2: ( )= ∫b a I f x dx (1) • Đặt x=ϕ (t)⇒dx=ϕ ’(t).dt • Đổi cận x = a thì t =α x = b thì t =β • Khi đó ( ( )) '( )= ∫I f t t dt β α ϕ ϕ (x=ϕ (t) có đạo hàm và liên tục trên ;⎡ ⎤⎣ ⎦α β sao cho ( ), ( ), ( ) ;⎡ ⎤= = ≤ ≤ ∀ ∈ ⎣ ⎦a b a t b tϕ α ϕ β ϕ α β ) B. BÀI TẬP 1 . Tìm các tích phân sau a. π π− ∫4 4 tanxdx b. π ∫2 4 0 cos sinx xdx c. +∫ 2 1 (2 ln 1)e x dx x d. π + −∫0 sin 2 cos 2 sin cos x x dx x x 2 . Tìm các tích phân sau a. +∫1 4 0 (3 1)x dx b. − +∫ 0 2 1 1 x dx x c. ( )+∫ 1 2010 0 . 1 x dx x d. 41 0 1 . 1 x dx x + +∫ 3 . Tìm các tích phân sau a. − +∫0 2 1 3x x dx b. ( )1 2 0 1 2 4.x x x dx+ + +∫ c. 8 0 25 3 dx x+∫ d. − +∫ 0 3 2 1 3x x dx 4 . Tìm các tích phân sau a. − + +∫ 1 0 ln(1 ) 1 e x dx x b. +∫ 1 (2 ln )e x dx x c. +∫ 2 1 ln e e dx x x d. ∫ 2 ln e e dx x x e. + −−∫ 1 2 0 1 3 ln 39 x dx xx f. ∫ 2 ln . ln(ln ) e e dx x x x g. ∫ 2 1 lne xdx x h. π ∫ 2 1 sin(ln )e x dx x Trường THPT Võ Trường Toản 3 5 . Tìm các tích phân sau a. +∫ ln2 2 0 ( 1) x x e dx e b. tan4 2 0 . cos xe dx x π ∫ c. π ∫2 cos 0 .sinxe xdx d. +∫ ln 8 ln 3 1 x x e dx e 6 . Tìm các tích phân sau a. π +∫2 0 1 cos .sinx xdx b. π ∫3 3 0 sin cos x dx x c. 4 2 0 cos 1 tan dx x x π +∫ d. π ∫4 2 0 tan x.dx cos x e. ( )π π −∫2 2 6 1 cos . sin x dx x f. π +∫4 2 0 1 sin2 cos x dx x g. 2 6 sin dx x π π∫ h. π ∫4 4 0 cos dx x k. π ∫2 3 0 sin2 .cosx xdx i. ( )4 3 0 tan tanx x dx π +∫ j*. π +∫ 2 0 1 sin dx x l*. π +∫ 2 0 sin sin cos x dx x x 7 . Tìm các tích phân sau a. 1 2 6 0 ( 1)+∫x x dx b. 1 2 3 0 2 −∫ x dx x c. 1 2 3 0 2 1 +∫ x dx x d. 3 1 2 1 − − ∫ xx e dx e. 1 2 5 2 1−∫ x x dx f. 1 3 0 2 1+∫ x dx g. 1 0 5 1+∫ x dx x h. 7/3 3 0 1 3 1 + +∫ x dx x 8 . Tìm các tích phân sau a. 1 0 − − − +∫ x x x x e e dx e e b. 1 0 −+∫ x x x e dx e e c. ln 3 0 −+∫ x xdxe e d. 1 0 1 1+∫ x dxe 9 . Tìm các tích phân sau a. 2 2 0 1 4+∫ dxx b. 3 2 0 9+∫ x dx c. 8 2 0 16 −∫ x dx d. 3 2 0 4 −∫ x x dx 10 *. Tìm các tích phân sau a. 4 0 ln(1 tan )+∫ x dx π b. 1 2 0 ln(1 ) 1 + +∫ x dxx c. 0 1 sin+∫ x dx x π d. 2 0 .sin 1 cos+∫ x x dxx π 3. Dạng 3. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN A. LÝ THUYẾT 1. Công thức tích phân từng phần : β β βα α α = −∫ ∫udv uv vdu 2. Các dạng thường gặp ( f(x) thường là đa thức biến x) a. Dạng 1: ( ) sin( ) ( ). cos( ) . + ⎡ ⎤+⎢ ⎥+⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ ∫ ax b H x ax b f x ax b dx e β α Cách giải: Đặt ( ) ( ) ⎧ =⎪⎨ =⎪⎩ u f x dv H x dx 4 Gv: Phan Anh Tuyến b. Dạng 2: ( ). ln( ).+∫ f x ax b dx β α Cách giải: Đặt ln( ) ( ) ⎧ = +⎪⎨ =⎪⎩ u ax b dv f x dx c. Dạng 3: sin( ) . . cos( + ⎡ ⎤+⎢ ⎥+⎢ ⎥⎣ ⎦∫ ax b mx n e dx mx n β α Cách giải: Từng phần hai lần B. BÀI TẬP 1 .Tính các tích phân sau a. 2 0 sin∫ x xdx π b. 2 sin 0 ( )cos+∫ xe x xdx π c. 1 (2 1)ln+∫e x xdx d. 1 ln∫e xdx ` e. 2 2 1 ln∫e xdx f. 1 0 ( 2)−∫ xx e dx g. 2 0 sin π ∫ xe xdx h. 1 2 0 ln(1 )+∫ x x dx k. 3 2 2 ln( )−∫ x x dx l. 1 2 0 ln(1 )+∫ x x dx m. 1 (2 ln )−∫e x x dx n. 1 3 ( )ln−∫ e x xdx x 2 .Tính các tích phân sau a. 1 2 2 0 ( 2)+∫ xx e dx x b. 4 2 0 . tan π ∫ x xdx c. 2 0 sin . ln(1 cos )x x dx π +∫ d. 1 sin(ln ) e x dx∫ e. 2 4 0 sin π ∫ xdx f. 2 4 0 .sin π ∫ x xdx g. 1 2 0 ln( 1 )x x dx+ +∫ h. 2 2 6 1 ln(sin ) sin x dx x π π∫ k. 1 ln∫e e xdx l. 2 2 1 1 ( ) ln ln e e dx x x −∫ m. 2 0 sinxx e xdx π∫ n. 2 3 sin 1 cos x x dx x π π + +∫ 4. Dạng 4. TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỶ: ( , ( ))= ∫b a I R x f x dx A. LÝ THUYẾT • , ⎛ ⎞−⎜ ⎟⎜ ⎟+⎝ ⎠ a x R x a x Cách giải : đặt cos2 , 0; 2 ⎡ ⎤= ∈ ⎢ ⎥⎣ ⎦ x a t t π • ( )2 2, −R x a x Cách giải : đặt sin , ;2 2⎡ ⎤= ∈ −⎢ ⎥⎣ ⎦x a t t π π • , ⎛ ⎞+⎜ ⎟⎜ ⎟+⎝ ⎠ n ax b R x cx d Cách giải : đặt += + n ax b t cx d • ( ) 2 1 , ( ) ( ) = + + + R x f x ax b x xα β γ với 2 ( )+ + = +x x k ax bα β γ đặt 2= + +t x xα β γ • ( )2 2, +R x a x Cách giải : đặt tan , ;2 2⎛ ⎞= ∈ −⎜ ⎟⎝ ⎠x a t t π π • ( )2 2, −R x x a Cách giải : đặt , 0; \cos 2⎧ ⎫⎡ ⎤= ∈ ⎨ ⎬⎣ ⎦ ⎩ ⎭ax tt ππ Trường THPT Võ Trường Toản 5 • ( )1 2, ,... in n nR x x x Cách giải : Gọi 1 2( , ,..., )= ik BCNN n n n đặt = kx t B. BÀI TẬP 1 .Tính các tích phân sau a. 3 2 0 9 −∫ dx x b. 0 2 1 3 2− − −∫ dx x x c. 2 2 0 4 −∫ x dx d. 1 2 0 6 3−∫ x dx 2 .Tính các tích phân sau a. 1 0 2+∫ dx x b. 4 5 2 2 1 . 1 − − + −∫ x dxx x c. 2 2 1 1+∫ dx x x d. 1 2 2 0 ( 1) 4 3+ − +∫ dx x x x 3 .Tính các tích phân sau a. 1 2 3 0 2 1+ +∫ x dx x b. 4 3 2 3 2 4−∫ x dxx c. 3 2 2 1 9 3+∫ x dxx d. 0 2 2 2− + −∫ xdxx 5. Dạng 5. TÍCH PHÂN CỦA HÀM LƯỢNG GIÁC A. LÝ THUYẾT yXét (sin , cos )= ∫I R x x dx Trong đó: ( , )( , ) ( , )= PR Q α βα β α β là một hàm phân thức - Nếu ( sin , cos ) (sin , cos )− = −R x x R x x thì đổi biến t = cosx - Nếu (sin , cos ) (sin , cos )− = −R x x R x x thì đổi biến t = sinx - Nếu ( sin , cos ) (sin , cos )− − =R x x R x x thì đổi biến t = tanx - Nếu cả 3 cách trên đều không áp dụng được thì đổi biến tan 2 = xt yTrường hợp đặc biệt: sin .cos . ( , )= ∈ ∈∫ ] ]n mI x x dx m n - Nếu n lẻ và m chẵn: đổi biến số t = cosx - Nếu n chẵn và m lẻ: đổi biến số t = sinx - Nếu n chẵn và m chẵn m.n < 0: đổi biến số t = tanx B. BÀI TẬP 1 . Tính các tích phân sau a. 32 0 4 sin 1 cos+∫ xdxx π b. 2 3 2 0 sin .cos∫ x xdx π c. 4 0 sinx 5 cos2+∫ dxx π d. 2 0 cos 1 sin+∫ x dxx π 2 .Tính các tích phân sau a. 3 4 1 s in2x∫ dx π π b. 2 0 1 1 cos+∫ dxx π c. ( ) 12 2 0 1 os 3 1 tan 3+∫ dxc x x π d. 2 0 cos 7 cos2+∫ xdx x π 3 . Tính các tích phân sau a. 6 2 0 1 1 2 sin+∫ dxx π b. 2 0 1 1 2 sin cos+ +∫ dxx x π c. 2 3 2 cos cos − −∫ x xdx π π d. 2 4 4 1 sin∫ dxx π π 6 Gv: Phan Anh Tuyến ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN A. LÝ THUYẾT I. Diện tích 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y = f(x), trục hoành và 2 đường thẳng x = a, x = b được tínhbởi công thức: ( )= ∫b a S f x dx , ≤a b (Chú ý: Xét dấu f(x) để tính tích phân 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C):y = f(x), (C’):y = g(x) và 2 đường thẳng x = a, x= b được tínhbởi công thức: ( ) ( )= −∫b a S f x g x dx , ≤a b(Chú ý: Xét dấu f(x) – g(x) để tính tích phân II. Thể tích 1.Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị (C): y = f(x), trục hoành và các đường: x = a, x = b ( ≤a b ) quanh trục Ox tính bởi công thức: 2 ( )⎡ ⎤= ⎣ ⎦∫ b a V f x dxπ 2. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị (C): y = f(x), (C’): y =g(x) và các đường x = a; x = b ( ≤a b ) quanh trục Ox tính bởi công thức: 2 2( ) ( )⎡ ⎤= −⎣ ⎦∫ b a V f x g x dxπ với ( ) ( ) 0, ;⎡ ⎤≥ ≥ ∀ ∈ ⎣ ⎦f x g x x a b B. BÀI TẬP I. DIỆN TÍCH 1 . Tính diện tích hình phẳng H trong các trường hợp sau: a. 3 3 2 : 0 1, 2 ⎧ = − +⎪ =⎨⎪ = =⎩ y x x H y x x b. 3 3 2 : 0 1, 2 ⎧ = − +⎪ =⎨⎪ = − =⎩ y x x H y x x c. sin : 0 0, ⎧ =⎪ =⎨⎪ = =⎩ y x H y x x π d. sin : 0 / 2, ⎧ =⎪ =⎨⎪ = =⎩ y x H y x xπ π 2 . Tính diện tích hình phẳng H trong các trường hợp sau: a. 3 23 : 0 ⎧ = −⎪⎨ =⎪⎩ y x x H y b. 3 23 : 2 ⎧ = −⎪⎨ = −⎪⎩ y x x H y c. 3 23 : 3 ⎧ = −⎪⎨ = −⎪⎩ y x x H y x d. 2 2 : 4 ⎧ = +⎪⎨ = − +⎪⎩ y x x H y x 3 . Tính diện tích hình phẳng H trong các trường hợp sau: Trường THPT Võ Trường Toản 7 a. 4 22 1 : 9 1 ⎧ = − +⎪ =⎨⎪ =⎩ y x x H y x b. −⎧ =⎪ +⎪ =⎨⎪ =⎪⎩ 1 1 : 0 0 x y x H y x c. ⎧ = +⎪⎪ =⎨⎪ = −⎪⎩ 3 23 : 0 2 y x x H y x d. ⎧ =⎪ =⎨⎪ =⎩ ln : 0 y x H y x e 4 . Tính diện tích hình phẳng H trong các trường hợp sau: a. ⎧ =⎪⎪ =⎨⎪ = =⎪⎩ : 0 0, 1 xy e H y x x b. ⎧ =⎪⎪ =⎨⎪ = =⎪⎩ 2 ln : 0 , y x H y x e x e c. ⎧ =⎪⎪ =⎨⎪ =⎪⎩ 2 ln : 1 y x H y x e d. π ⎧ =⎪⎪⎪ =⎨⎪⎪ ≤ ≤⎪⎩ cos 1 : 2 0 3 y x H y x 5 *. Tính diện tích hình phẳng H trong các trường hợp sau: a. π ⎧ = +⎪⎪ =⎨⎪ = =⎪⎩ 2sin : 0, y x x H y x x x b. ⎧ =⎪⎪ = −⎨⎪ =⎪⎩ : 2 0 y x H y x y c. =⎧⎪⎨ = −⎪⎩ 2 2 3 2 : 27 8( 1) y x H y x d. ⎧ =⎪⎪ =⎨⎪ = =⎪⎩ ln : 0 1/ , y x H y x e x e . 6 . Cho đường cong ( ) = − +3 2: 3 4C y x x x . a. Viết phương trình tiếp tuyến d của ( )C tại gốc tọa độ O. b. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( )C và d II. THỂ
File đính kèm:
- chuyen de tich phan.pdf