Tích hợp giảng dạy môi trường vào môn Sinh học THCS
Nội dung giáo dục môi trường
Thực vật có vai trò quan trọng trong tự nhiên và trong đời sống con người Giáo dục học sinh ý thức sử dụng hợp lí, bảo vệ, phát triển và cải tạo chúng.
Từ việc phân tích giá trị của sự đa dạng, phong phú của thực vật trong tự nhiên và trong đời sống con người Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ sự đa dạng và phong phú của thực vật.
Học sinh chỉ ra được tính đa dạng của thực vật về cấu tạo và chức năng Hình thành cho học sinh kiến thức về mối quan hệ giữa các cơ quan trong tổ chức cơ thể, giữa cơ thể với môi trường, nhóm lên ý thức chăm sóc và bảo vệ thực vật.
Nước, muối khoáng, các vi sinh vật có vai trò quan trọng đối với thực vật nói riêng và tự nhiên nói chung Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ một số động vật trong đất Bảo vệ đất, chống ô nhiễm môi trường, thoái hoá đất, chống rửa trôi. Đồng thời nhấn mạnh vai trò của cây xanh đối với chu trình nước trong tự nhiên.
Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ tính toàn vẹn của cây, hạn chế việc làm vô ý thức: bẻ cành cây, đu, trèo, làm gãy hoặc bóc vỏ cây.
, giữ ổn định hàm lượng khí cacboníc và ô xy trong không khí. Lồng ghép một phần 6 Bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước Thực vật giúp giữ đất, chống sói mòn, hạn chế ngập lụt, hạn hán, giữ và điều hoà nước vì có tầng thảm mục Giáo dục hs có ý thức bảo vệ thực vật trồng cây gây rừng, phủ xanh đất trống, đồi trọc. Lồng ghép. 6 Bài 48: Vai trò thực vật đối với động vật, đời sống con người. Từ nhận thức được vai trò quan trọng của thực vât đối với cây xanh và đối với con người. Giáo dục HS có ý thức bảo vệ cây trồng, tham gia tích cực vào sản xuất nông nghiệp để tăng số lượng cây trồng, sản phẩm trong nông nghiệp Lồng ghép, liên hệ 6 Bài 49: Bảo vệ sự đa dạngcủa thực vật Cả bài ậ Việt Nam có sự đa dạng thực vật khá cao, trong đú cú nhiều loại cú giỏ trị nhưng đang bị giảm sỳt do bị khai thỏc và mụi trường sống của chỳng bị tàn phỏ, nhiều loại trở nờn hiếm Giỏo dục học sinh ý thức bảo vệ đa dạng thực vật núi chung và thực vật quý hiếm núi riờng. Lồng ghộp toàn phần 6 Bài 53: Tham quan thiờn nhiờn Củng cố và mở rộng kiến thức về sự đa dạng và thớch nghi của thực vật trong những điều kiện sống cụ thể của mụi trường. Qua quan sỏt thực vật trong thiờn nhiờn, cỏc em sẽ yờu quý bảo vệ thực vật, say mờ nghiờn cứu tỡm hiểu thế giới thực vật đa dạng và phong phỳ, Lồng ghộp 7 Bài 2: Phõn biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật Vai trũ của động vật Động vật cú vai trũ quan trọng đối với tự nhiờn và con người ( cung cấp nguyờn liệu, thực phẩm, dựng làm thớ nghiệm, hỗ trợ con người trong giải trớ, thể thao). Tuy nhiờn, một số loài cú hại ( động vật truyền bệnh: trựng sốt rột, lị, amip, ruồi, muỗi, rận, rệp) Học sinh hiểu được mối liờn quan giữa mụi trường và chất lượng cuộc sống củ con người, cú ý thức bảo vệ đa dạng sinh học. Liên hệ 7 Bài 6: Trựng kiết lị và trựng sốt rột Bệnh sốt rột ở nước ta Bệnh sốt rột gõy phỏ hủy hồng cầu rất mạnh, gõy bệnh nguy hiểm Giỏo dục HS ý thức phũng bệnh bằng cỏch giữ gỡn vệ sinh mụi trường, vệ sinh cỏ nhõn, diệt muỗi Lồng ghép một phần 7 Bài 7: Đặc điểm chung – vai trũ thực tiễn của động vật nguyờn sinh Vai tro thực tiễn của động vật nguyờn sinh. Từ giỏ trị thực tiễn của động vật nguyờn sinh Giỏo dục HS ý thức phũng chống ụ nhiễm mụi trường núi chung và ụ nhiễm mụi trường nước núi riờng. Liên hệ 7 Bài 11: Sỏn lỏ gan Vng đời sỏn lỏ gan Giỏo dục ý thức giữ gỡn vệ sinh mụi trường, phũng chống giun sỏn ký sinh cho vật nuụi Liên hệ 7 Bài 12: Mộ số giun dẹp khỏc và đặc điểm của nghành giun dẹp Trên cơ sở vòng đời của giun sán ký sinh, giáo dục cho HS phảI ăn chín, uống sôI, không ăn rau sống chưa rửa sạch để hạn chế giun sán ký sinh qua gia súc và thức ăn của con người Giáo dục HS ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể và môi trường. 7 Bài 13: Giun đũa Vòng đời của giun đũa Giun đũa kí sinh trong ruột non người. Trứng giun đi vào cơ thể qua con đường ăn uống Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường, giữ gìn vệ sinh cá nhân khi ăn uống. Lồng ghép 7 Bài 14: Mộ số giun trũn khỏc và đặc điểm chung của nghành giun trũn Một số giun trũn khỏc Đa số giun tròn kí sinh và gây nhiều tác hại ở người Cần giữ gìn vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. Lồng ghép 7 Bài 15: Giun đất Em cú biết Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích, đặc biệt là giun đất tăng đọ phì cho đất thông qua hoạt động sống của mình Có ý thức phòng chống ô nhiễm môi trường đất, tăng cường độ che phủ của đất bằng thực vật để giữ ẩm tạo mùn cho giun đất. Lồng ghép 7 Bài 17: Mộ số giun đốt khỏc và đặc điểm chung của nghành giun đốt Vai trũ của giun đốt Giun đốt có vai trò làm thức ăn cho người và động vật, làm cho đất tơi sốp, thoáng khí, màu mỡ Giáo dục ý csbaor vệ động vật có ích. Liên hệ 7 Bài 21: Đặc điểm chung và vai trũ của ngành Thõn mềm Vai trũ của thõn mềm Thân mềm có vai trò quan trọng đối với tự nhiên và đời sống con người Phải sử dụng hợp lí nguồn lợi thân mềm, đồng thời giáo dục học sinh ý thức bảo vệ chúng. Liên hệ 7 Bài 24: Đa dạng và vai trũ của lớp giỏp xỏc Vai trũ thực tiễn Giáp xác có số lượng loài lớn, có vai trò quan trọng đối với đời sống con người: làm thực phẩm, cải tạo nền đáy, làm sạc môi trường nước giúp cân bằng sinh học Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ chúng Liên hệ 7 Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp Hỡnh nhện Sự đa dạng của lớp hỡnh nhện Giúp học sinh có ý thức bảo vệ đa dạng của lớp hình nhện trong tự nhiên. Liên hệ 7 Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sõu bọ Vai trũ thực tiễn của sõu bọ. Sâu bọ có lợi có vai trò: làm thuốc chữa bệnh, làm thực phẩm, làm sạch môi trường, thụ phấn cho cây trồng Giáo dục ý thức bảo vệ những loài sâu bọ có ích. Liên hệ Liên hệ 7 Bài 29: Đặc điểm chung, vai trũ của ngành chõn khớp. Vai trũ thực tiễn Chân khớp làm thuốc chữa bệnh, làm thực phẩm, thụ phấn cho cây trồng, vai trò trong chuỗi thức ăn của hệ sinh thái, Giáo dục ý thức bảo vệ những loài động vật có ích. Liên hệ 7 Bài 30: ễn tập phần I –Động vật khụng xương sống. Tầm quan trọng thực tiễn của động vật khụng xương sống Động vật không xương sống cung cấp nhu cầu thực phẩm và sinh hoạt của con người. Mỗi ngành động vật là thành tố cấu thành nên hệ sinh thái của sự sống HS hiểu được mối liên quan giữa môi trường và chất lượng cuộc sống của con người và có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học Liên hệ 7 Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của cỏ. Vai trũ của cỏ Giáo dục cho Hs ý thức bảo vệ các loài cá trong tự nhiên và gây nuôi các loại cá có giá trị kinh tế. Liên hệ 7 Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư Vai tũ của lưỡng cư Giáo dục cho học sinh ý thức bảo vệ động vật có ích Liên hệ 7 Bài 40: Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bũ sỏt Vai trũ của bũ sỏt Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ các loài bò sát có ích Liên hệ 7 Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim Vai trũ của Chim Cung cấp thực phẩm, giúp phát tán cây rừng Giáo dục HS ý thức bảo vệ các loài chim có ích Lồng ghép 7 Bài 48, 49, 50: Đa dạng củ lớp Thỳ Vai trũ của thỳ Biện pháp bảo vệ thú: - Bảo vệ động vật hoang dã. - Xây dựng khu bảo tồn động vật - Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trinh kinh tế. Lồng ghép 7 Bài 55: Tiến húa về sinh sản Giáo dục ý thức bảo vệ động vật đặc biệt trong mùa sinh sản. Liên hệ 7 Bài 56: Cõy phỏt sinh giới động vật HS được làm quen với sự phức tạp hóa cấu tạo cảu động vật trong quá trình phát triển lịch sử, gắn liền với sự chuyển dời đời sống dưới nước lên cạn, trải qua nhiều giai đoạn biến đổi địa chất và khí hậu, một số sinh vật không thích nghi đã bị hủy diệt trong cuộc “đấu tranh sinh tồn” và ngay cả dưới tác động của con người. Một điều cần chú ý là nhiều loài động vật hiện nayddang có nguy cơ bị tuyệt chủng Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ sự đa dạng sinh học. Liên hệ 7 Bài 57, 58: Đa dạng sinh học. - Những lợi ớch của đa dạng sinh học - Nguy cơ suy giảm đa dạng sinh học và việc bảo vệ đa dạng sinh học. - Nguyên nhân dẫn đến suy giảm sự đa dạng sinh học ở Việt Nam và trên thế giới. - Bảo vệ sự đa dạng sinh học và cân bằng sinh học. - Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học: + Nghiêm cấm khai thác rừng bừa bãi. + Nghiêm cấp săn bắt, buôn bán động vật hoang dã. + Thuần hóa, lai tạo giống để tăng độ đa dạng sinh học. Lồng ghép 7 Bài 59: Biện phỏp đấu tranh sinh học Ưu điểm và những hạn chế của biện phỏp đấu tranh sinh học. Đấu tranh sinh học có vai trò tiêu diệt nhiều sinh vật gây hại, tránh ô nhiễm môi trường. Lồng ghép 7 Bỡa 60: Động vật quý hiếm. Cả bài Học sinh nêu được mức độ tuyệt chủng của động vật quý hiếm ở Việt Nam Đề ra biện pháp bảo vệ: bảo vệ môi trường sống, cấm săn bắn, buôn bán, giữ trái phép động vật hoang dã. Lồng ghép 7 Bài 63: ễn tập Vai trũ của động vật Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ động vật Liên hệ 7 Bài 64, 65, 66: Tham quan thiờn nhiờn. Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thê giới động vật, đặc biệt là động vật có ích Lồng ghép 8 Bài 22: Vệ sinh hô hấp Cần bảo vệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại. HS nắm được hậu quả của chặt phá cây xanh, phá rừng và các chất thải công nghiệp đối với hô hấp Giáo dục ý thức cho HS bảo vệ cây xanh, trồng cây gây rừng, giảm thiểu chất thải độc vào không khí. Lồng ghép một phần 8 Bài 29: Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân Bài 30: Vệ sinh tiêu hóa. Bài 31; Trao đổi chất Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa khỏi các tác nhân có hại Ngoài yêu cầu vệ sinh trước khi ăn và ăn chín uống sôi, còn phải bảo vệ môi trường nước, đất bằng cách sử dụng hợp lí thuốc bảo vệ thực vật và phân hóa học để có được thức ăn sạch Học sinh hiểu được những điều kiện để đảm bảo chất lượng cuộc sống. Liên hệ 8 Bài 33: Thân nhiệt Phương pháp phòng chống nóng lạnh Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ cây xanh, trồng cây tạo bóng mát ở trường học và khu dân cư. Lồng ghép một phần 8 Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống Nguyên tắc lập khẩu phần. Bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu - Nguyên tắc lập khẩu phần. - Cần xây dựng thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu tránh các tác nhân có hại Chú ý tới chất lượng thức ăn Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường nước, đất bằng cách sử dụng hợp lý thuốc bảo vệ thực vật và phân hóa học để có được thức ăn sạch. Liên hệ 8 Bài 42: Vệ sinh da Phòng, chống bệnh ngoài da Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh nguồn nước, vệ sinh nơi ở và nơi công cộng Lồng ghép một phần 8 Bài 50: Vệ sinh mắt Bệnh về mắt Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, đặc biệt là giữ vệ sinh nguồn nước, không khí Liên hệ 8 Bài 51: Cơ quan phân tích thính giác Giáo dục cho HS ý thức phòng tránh ô nhiễm tiếng ồn, giữ cho môi trường yên tĩnh. Liên hệ 8 Bài 63: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai ảnh hưởng của sự gia tăng dân số và trình độ dân trí của nhân dân đối với việc khai thác, sử dụng tài nguyên động thực vật và khả năng đáp ứng của chúng đối với con người. Liên hệ 9 Bài 21 đến 24: Đột biến Tác nhân gây đột biến Cơ sở khoa học và nguyên nhân của một số bệnh ung thư ở người Giáo dục học sinh có thái độ đúng trong việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, bảo vệ m
File đính kèm:
- Tich hop moi truong vao mon sinh 6789.doc