Thiết kế bài giảng Sinh học Lớp 7 - Trần Khánh Phương
+ Sự phong phú về loài đợc thể hiện
nh thế nào?
- GV ghi tóm tắt ý kiến của HS và
phần bổ sung.
- GV yêu cầu trả lời câu hỏi:
+ Hãy kể tên loài động vật trong:
Một mẻ kéo lới ở biển?
Tát 1 ao cá?
Đánh bắt ở hồ?
Chặn dòng nớc suối nông?
+ Ban đêm mùa hè ở trên cánh đồng
có những loài động vật nào phát ra
tiếng kêu?
(GV lu ý tùy địa phơng mà yêu cầu
HS kể tên loài động vật)
- GV lu ý nếu HS ở thành phố thì GV
thông báo thêm thông tin.
- Em có nhận xét gì về số lợng cá thể
trong bầy ong, đàn kiến, đàn bớm?
→ GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận về
sự đa dạng của động vật.
- GV thông báo thêm: Một số động vật
đợc con ngời thuần hóa thành vật
nuôi, có nhiều đặc điểm phù hợp với
nhu cầu của con ngời.
+ Số lợng loài hiện nay 1,5 triệu.
+ Kích thớc khác nhau.
- 1 vài HS trình bày đáp án → HS khác
bổ sung.
- HS thảo luận từ những thông tin đọc
đợc hay xem thực tế. Yêu cầu nêu
đợc:
Dù ở ao, hồ hay suối đều có nhiều loài
động vật khác nhau sinh sống.
- Ban đêm mùa hè thờng có một số
loài động vật nh: Cóc, ếch, dế mèn,
sâu bọ . phát ra tiếng kêu
- Đại diện nhóm trình bày đáp án →
nhóm khác bổ sung.
- Yêu cầu nêu đợc: Số cá thể trong
loài rất nhiều.
* Kết luận: Thế giới động vật rất đa
dạng về loài và đa dạng về số cá thể
trong loài.
Hoạt động 2
Tìm hiểu sự đa dạng về môi trờng sống
p cá x−ơng? * Kết luận: - Số l−ợng loài: lớn - Cá gồm: + Lớp cá sụn: Bộ x−ơng bằng chất sụn. Dấu hiệu so sánh Lớp cá sụn Lớp cá x−ơng Nơi sống Đặc điểm dễ phân biệt Đại diện 137 + Lớp cá x−ơng: Bộ x−ơng bằng chất x−ơng. b- Đa dạng về môi tr−ờng sống - GV yêu cầu HS quan sát hình 34 (1→ 7) → hoàn thành bảng trong SGK (tr.111). - GV treo bảng phụ. Gọi HS lên chữa bài. - GV chốt lại bằng bảng chuẩn. - HS quan sát hình, đọc kĩ chú thích → hoàn thành bảng. - HS điền bảng → lớp nhận xét, bổ sung. - HS đối chiếu, sửa chữa sai sót nếu có. TT Đặc điểm môi tr−ờng Loài điển hình Hình dáng thân Đặc điểm khúc đuôi Đặc điểm vây chẵn Bơi: nhanh, bình th−ờng, chậm, rất chậm 1 Tầng mặt th−ờng thiếu nơi ẩn náu Cá nhám Thon dài Khoẻ Bình th−ờng Nhanh 2 Tầng giữa và tầng đáy Cá vền, cá chép T−ơng đối ngắn Yếu Bình th−ờng Bình th−ờng 3 Trong những hang hốc L−ơn Rất dài Rất yếu Không có Rất chậm 4 Trên mặt đáy biển Cá bơn, cá đuối Dẹt, mỏng Rất yếu To hoặc nhỏ Chậm - GV cho HS thảo luận: + Điều kiện sống ảnh h−ởng tới cấu tạo ngoài của cá nh− thế nào? * Kết luận: Điều kiện sống khác nhau đã ảnh h−ởng đến cấu tạo và tập tính của cá. Hoạt động 2 Đặc điểm chung của cá *Mục tiêu: Trình bày đ−ợc các đặc điểm chung của cá. 138 - Cho HS thảo luận đặc điểm của cá về: + Môi tr−ờng sống. + Cơ quan di chuyển. + Hệ hô hấp. + Hệ tuần hoàn. + Đặc điểm sinh sản. + Nhiệt độ cơ thể. - GV gọi 1 - 2 HS nhắc lại đặc điểm chung của cá. - Cá nhân nhớ lại kiến thức bài tr−ớc → thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày đáp án → nhóm khác bổ sung. - HS thông qua các câu trả lời → rút ra đặc điểm chung của cá. * Kết luận: Cá là động vật có x−ơng sống thích nghi đời sống hoàn toàn ở n−ớc: - Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang - Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ t−ơi. - Thụ tinh ngoài. - Là động vật biến nhiệt. Hoạt động 3 Vai trò của cá *Mục tiêu: Trình bày đ−ợc vai trò của cá trong tự nhiên và đời sống. - GV cho HS thảo luận: + Cá có vai trò gì trong tự nhiên và đời sống con ng−ời? + Mỗi vai trò hãy lấy ví dụ để minh hoạ. - GV l−u ý HS 1 số loài cá có thể gây ngộ độc cho ng−ời nh−: cá nóc, mật cá trắm ... + Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá - HS thu thập thông tin SGK và hiểu biết của bản thân → trả lời. - 1 vài HS trình bày → lớp bổ sung. * Kết luận: - Cung cấp thực phẩm. - Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh - Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. - Diệt bọ gậy, sâu bọ hại lúa. 139 ta cần phải làm gì? Kết luận chung: HS đọc kết luận trong SGK. IV. Kiểm tra - đánh giá Đánh dấu (ì) vào câu trả lời em cho là đúng. 1- Lớp cá đa dạng vì: F a- Có số l−ợng loài nhiều. F b- Cấu tạo cơ đa dạng. F c- Thích nghi với điều kiện sống khác nhau. F c- Cả a, b và c. 2- Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cá sụn và cá x−ơng: F a- Căn cứ vào đặc điểm bộ x−ơng. F b- Căn cứ vào môi tr−ờng sống. F c- Căn cứ vào cấu tạo mang. F c- Cả a, b và c. Đáp án: 1c, 2a. - Nêu vai trò của cá trong đời sống con ng−ời? V. Dặn dò - Học bài theo câu hỏi và kết luận trong SGK. - Đọc "Em có biết". - Chuẩn bị: + ếch đồng. + Kẻ bảng SGK tr. 114. Lớp l−ỡng c− Bμi 35 140 ếch đồng I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng. - Mô tả đ−ợc đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở n−ớc, vừa ở cạn. - Trình bày đ−ợc sự sinh sản và phát triển của ếch đồng. 2. Kĩ năng - Kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích. II. Đồ dùng dạy - học 1- Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ ghi nội dung bảng (tr.114 SGK). - Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng. - Mẫu: ếch nuôi trong lồng nuôi. 2- Chuẩn bị của HS: Mẫu: ếch đồng (theo nhóm). III. Hoạt động dạy - học Hoạt động 1 Đời sống * Mục tiêu: - Nắm đ−ợc đặc điểm đời sống của ếch đồng. - Giải thích đ−ợc một số tập tính của ếch đồng. - GV yêu cầu HS đọc thông tin trong - HS tự thu nhận thông tin trong SGK 141 SGK → thảo luận: + Thông tin trên cho em biết điều gì về đời sống ếch đồng? - GV cho HS giải thích 1 số hiện t−ợng: + Vì sao ếch th−ờng kiếm mồi vào ban đêm? + Thức ăn của ếch là sâu bọ, giun, ốc nói lên điều gì? (con mồi ở cạn, ở n−ớc → ếch có đời sống vừa ở n−ớc vừa ở cạn). trang 113 → rút ra nhận xét. - 1 HS phát biểu → lớp bổ sung. * Kết luận: - ếch có đời sống vừa ở n−ớc, vừa ở cạn (−a nơi ẩm −ớt) - Kiếm ăn vào ban đêm - Có hiện t−ợng trú đông - Là động vật biến nhiệt. Hoạt động 2 Cấu tạo ngoμi vμ sự di chuyển * Mục tiêu: - Giải thích đ−ợc những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở n−ớc vừa ở cạn. - Nêu đ−ợc cách di chuyển của ếch khi ở n−ớc và khi ở cạn. a- Di chuyển - GV yêu cầu HS quan sát cách di chuyển của ếch trong lồng nuôi và hình 35.2 SGK → mô tả động tác di chuyển trên cạn. + Quan sát cách di chuyển trong n−ớc của ếch và hình 35.3 SGK → mô tả động tác di chuyển trong n−ớc. - HS quan sát, mô tả đ−ợc: + Trên cạn: Khi ngồi chi sau gấp chữ Z, lúc nhảy chi sau bật thẳng → nhảy cóc. + D−ới n−ớc: Chi sau đẩy n−ớc, chi tr−ớc bẻ lái. * Kết luận: ếch có 2 cách di chuyển - Nhảy cóc (trên cạn) - Bơi (d−ới n−ớc). b- Cấu tạo ngoài - GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình 35 - HS dựa vào kết quả quan sát → tự 142 (1, 2, 3) → hoàn chỉnh bảng (tr.114 SGK). - Thảo luận: + Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi đời sống ở cạn? + Những đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi đời sống ở n−ớc? - GV treo bảng phụ ghi nội dung các đặc điểm thích nghi → yêu cầu HS giải thích ý nghĩa thích nghi của từng đặc điểm. - GV chốt lại bảng chuẩn. hoàn thành bảng 1. - HS thảo luận trong nhóm → thống nhất ý kiến + Đặc điểm ở cạn: 2, 4, 5 + Đặc điểm ở n−ớc: 1, 3, 6 - HS giải thích ý nghĩa thích nghi → Lớp bổ sung. * Kết luận: ếch đồng có các đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi đời sống vừa ở n−ớc vừa ở cạn. (các đặc điểm nh− bảng tr.114 SGK). Các đặc điểm thích nghi đời sống của ếch Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài ý nghĩa thích nghi - Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía tr−ớc. - Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi thông với khoang miệng và phổi vừa ngửi vừa thở). - Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí. - Mắt có mi giữ n−ớc mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ. - Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt. - Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón. → Giảm sức cản của n−ớc khi bơi. → Khi bơi vừa thở vừa quan sát. → Giúp hô hấp trong n−ớc. → Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh trên cạn. → Thuận lợi cho việc di chuyển. → Tạo thành chân bơi để đẩy n−ớc. Hoạt động 3 143 Sinh sản vμ phát triển của ếch * Mục tiêu: Trình bày đ−ợc sự sinh sản và phát triển của ếch. - GV cho HS thảo luận: + Trình bày đặc điểm sinh sản của ếch? + Trứng ếch có đặc điểm gì? + Vì sao cùng là thụ tinh ngoài mà số l−ợng trứng ếch lại ít hơn cá? - GV treo hình 35.4 SGK → trình bày sự phát triển của ếch? So sánh sự sinh sản và phát triển của ếch với cá? GV mở rộng: Trong quá trình phát triển, nòng nọc có nhiều đặc điểm giống cá. Chứng tỏ về nguồn gốc của ếch. - HS tự thu nhận thông tin trong SGK trang 114 → nêu đ−ợc các đặc điểm sinh sản: + Thụ tinh ngoài. + Có tập tính ếch đực ôm l−ng ếch cái. → HS trình bày trên tranh. * Kết luận: - Sinh sản: + Sinh sản vào cuối mùa xuân + Tập tính: ếch đực ôm l−ng ếch cái, đẻ ở các bờ n−ớc. + Thụ tinh ngoài, đẻ trứng. - Phát triển: Trứng → nòng nọc → ếch (phát triển có biến thái). Kết luận chung: HS đọc kết luận trong SGK. IV. Kiểm tra - đánh giá 1- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở n−ớc của ếch? 2- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài chứng tỏ ếch thích nghi với đời sống ở cạn? 3- Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch? V. Dặn dò - Học bài theo câu hỏi và kết luận trong SGK - Chuẩn bị: ếch đồng (theo nhóm). 144 Thực hμnh Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ. - Tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. - Kĩ năng thực hành. 3. Thái độ Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. Đồ dùng dạy - học - Mẫu mổ ếch đủ cho các nhóm. - Mẫu mổ sọ hoặc mô hình não ếch. - Bộ x−ơng ếch. - Tranh cấu tạo trong của ếch. III. Hoạt động dạy - học * Mở bài: GV nêu yêu cầu của tiết học và phân chia các nhóm thực hành. Hoạt động 1 Quan sát bộ x−ơng ếch - GV h−ớng dẫn HS quan sát hình 36.1 SGK → nhận biết các x−ơng trong bộ x−ơng ếch. - GV yêu cầu HS quan sát mẫu bộ - HS tự thu nhận thông tin → ghi nhớ vị trí, tên x−ơng: x−ơng đầu, x−ơng cột sống, x−ơng đai và x−ơng chi. Bμi 36 145 x−ơng ếch, đối chiếu hình 36.1 → xác định các x−ơng trên mẫu. - GV gọi HS lên chỉ trên mẫu tên x−ơng. - GV yêu cầu HS thảo luận. + Bộ x−ơng ếch có chức năng gì? - GV chốt lại kiến thức. - HS thảo luận rút ra chức năng của bộ x−ơng. - Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ sung. * Kết luận: - Bộ x−ơng: x−ơng đầu, x−ơng cột sống, x−ơng đai (đai vai, đai hông), x−ơng chi (chi tr−ớc, chi sau). - Chức năng: + Tạo bộ khung nâng đỡ cơ thể. + Là nơi bám của cơ → di chuyển + Tạo thành khoang bảo vệ não, tủy sống và nội quan. Hoạt động 2 Quan sát da vμ các nội quan trên mẫu mổ a- Quan sát da - GV h−ớng dẫn HS: + Sờ tay lên bề mặt da, quan sát mặt trong da → nhận xét. - GV cho HS thảo luận: + Nêu vai trò của da. - HS thực hiện theo h−ớng dẫn: + Nhận xét: da ếch ẩm −ớt, mặt trong có hệ mạch máu d−ới da. - 1 HS t
File đính kèm:
- Thiet ke bai giang Sinh hoc 7.pdf