Thi thử đại học đợt 4 – năm 2009 môn thi: hoá học thời gian làm bài: 90 phút

001: Trong hợp chất XY ( X là kim loại và Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong hợp chất là 20. Biết trong mọi hợp chất Y chỉ có một mức OXH duy nhất. Công thức XY là:

A. MgO B. AlN. C. NaF D. LiF.

 

doc18 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi thử đại học đợt 4 – năm 2009 môn thi: hoá học thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các kim loại trong m gam X.
A. 2,055 g Ba và 8,1g Al	B. 1,0275g Ba và 4,05 g Al
C. 4,11g Ba và 16,2 g Al	D. 10,275 g Ba và 40,5 g Al
38: Tỉ lệ thể tích CO2 và H2O (T) biến đổi như thế nào khi đốt cháy hoàn toàn các axit no 2 lần axit (dãy đồng đẳng của axit oxalic)
A. 1≤T<2,5	B. 1<T≤2	C. 0,5<T<1	D. 1<T<1,5
39: Có các chất sau 1. Glucozơ 2. Glyxerol 3. HCHO 4. Prôtit 5. C2H5OH 
 6. HCOOH 7. Tinh bột. Những chất phản ứng được với Cu(OH)2là:
A. 1,2,3	B. 1,2,3,5	C. 1,2,3,4,6	D. Tất cả
40: Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen, but -1,3-đien, anđehit formic, axeton. Số chất phản ứng với brom ở điều kiện thường là:
A. 5	B. 6	C. 7	D. tất cả
Phần riêng cho Ban KHTN
41: Cho cân bằng H2 + Cl2 D 2 HCl. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần
A. tăng nồng độ H2 hoặc Cl2	B. tăng áp suất
C. tăng nhiệt độ	D. dùng chất xúc tác
42: Hoà tan 3,24 Ag bằng V ml dung dịch HNO3 0,7 M thu được khí NO duy nhất và V ml dung dịch X trong đó nồng độ mol của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3. Tính V:
A. 50ml	B. 75ml	C. 80ml	D. 100ml
43: Cho aminoaxit. Cứ 0,01 mol A tác dụng hết với 40ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là.
A. NH2CH2COOH	B. NH2CH2 CH2COOH	C. CH3 - CH (NH2) -COOH	D. Cả A, B, C đều đúng.
44: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Hoá chất, điều kiện để nhận biết được 4 chất là
A. HNO3đặc, to	B. I2	C. AgNO3/NH3	D. Cu(OH)2/NaOH, to
45: Gluxit X có phản ứng tráng gương. Đun nóng a mol X trong dd H2SO4 loãng để phản ứng thuỷ phân hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Trung hoà axit sau đó cho AgNO3 dư trong NH3 vào và đun nóng thu được 4a mol Ag. Hãy cho biết X có thể là gluxit nào sau đây?
A. Glucozơ	B. Sacarozơ	C. Mantozơ	D. Xenlulozơ
46: Khối lượng K2Cr2O7 (gam) cần dùng để oxy hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư là :
A. 29,4	B. 29,6	C. 59,2	D. 24,9
47: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài axit aminoaxetic dư người ta còn thu được m (g) polime và 1,44 (g) H2O. Giá trị của m là:
A. 5,25	B. 4,56	C. 4,25	D. 5,56
48: Cr(OH)3 không phản ứng với:
A. Dung dịch NH3	B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch Brom trong NaOH	D. Dung dịch Ba(OH)2
49: Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ở thể khí trong điều kiện thường) thu được n(CO2) = 2n(H2O). Mặt khác 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 15,9(g) kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là
A. CH C-C CH	B. CH CH	C. CH C – CH = CH2	D. CH3 – CH2 –C CH
50: X là chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. X có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a mol X thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. X là
A. HCOOCH3	B. OHC –CH2COOH	C. OHC-COOH	D. HCOOH
Phần dành cho Ban Cơ bản
51: Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k) DH = -92kJ (ở 4500C, 300 atm). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, cần
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất	B. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất	D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
52: Trong dung dịch AlCl3 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa số ion tối đa là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
53: Cho 3 kim loại X, Y, Z biết E0 của 2 cặp oxihoá -khử X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng. Biết E0 của pin X – Z = +0,63V thì E0 của pin Y – Z bằng.
A. +1,73V	B. +0,47V	C. +2,49V	D. +0,21V
54: Xem sơ đồ phản ứng: MnO4- + SO32- + H+ -> Mn2+ + X + H2O. X là
A. S	B. SO2	C. H2S	D. SO42-
55: X là hỗn hợp HCHO và CH3CHO. Khi Oxi hoá m gam hỗn hợp X bằng Oxi được hỗn hợp 2 axit tương ứng (hỗn hợp Y). Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%. Tỷ khối hơi của Y so với X bằng x. Khoảng biến thiên của a là.
A. 1,2 < x < 1,4	B. 1,3 < x < 1,6	C. 1,36 < x < 1,53	D. không thể xác định
56: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit X đa chức thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y –z = x. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây:
A. CnH2n +1COOH	B. CnH2n(COOH)2	C. CnH2n-1COOH	D. CnH2n - 1(COOH)3
56: Hai dung dịch chứa hai chất điện li AB và CD (A và C đều có số oxi hóa +1) có cùng nồng độ. Một chất điện li mạnh, một chất điện li yếu. Phương pháp nào sau đây có thể phân biệt được chúng  ?
Dùng giấy quỳ tím.	B. Dùng máy đo pH.
 C. Dùng dụng cụ đo độ dẫn điện. 	D. Điện phân từng dung dịch.
58: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là
A. 9	B. 8	C. 10	D. 12
59: Cho các chất và dung dịch: 1. Thuỷ ngân 2. dung dịch NaCN 3. dung dịch HNO3 4. Nước cường toan. Chất hoặc dung dịch hoà tan được vàng là:
A. 1	B. 1; 2	C. 1; 2; 3	D. 1; 2; 4
60: Cho bột Cu dư vào 2 cốc đựng V1 (lít) dung dịch HNO3 4M và V2(lít) dung dịch hỗn hợp HNO3 3M và H2SO41M đều thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất thoát ra. Mối quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V1 = 0,75V2	B. V1 = 0,8V2	C. V1 = 1,25V2	D. V1 = 1,40V2
 Së GD - §T NghÖ An §Ò thi thö §¹i häc, Cao ®¼ng - ®ît 2
Tr­êng THPT Quúnh L­u 1 MÔN HÓA HỌC
M· ®Ò thi : H - 207
 Theo chương trình hiện hành
 Thời gian làm bài 90 phút
Họ tên thí sinh:..
Số báo danh:.
Câu 1: Để điều chế được kim loại Ba từ BaCO3, phương pháp nào sau đây đúng:
A. Cho tác dụng với HCl rồi lấy BaCl2 thu được đem điện phân nóng chảy.
B. Cho tác dụng với HCl rồi lấy dd BaCl2 thu được tác dụng với kim loại K
C. Nung BaCO3 ở nhiệt độ cao rồi dùng CO khử BaO thu được ở nhiệt độ cao.
D. Cho tác dụng với HCl rồi điện phân có màng ngăn dung dịch BaCl2 thu được.
Câu 2: Dùng phản ứng nào sau đây để điều chế Fe(NO3)2 ?
A. Fe + HNO3	B. Fe(OH)2 + HNO3
C. Ba(NO3)2 + FeSO4	D. FeCl2 + HNO3
Câu 3: Cho cấu hình e của các nguyên tố sau:
a) 1s22s22p63s2 ;	b) 1s22s22p63s23p2; 	c) 1s22s22p63s23p64s2;	
d) 1s22s2 ;	e) 1s22s22p63s23p63d6 4s2; 	g) 1s22s22p63s23p63d10 4s2 ;
Các nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm II là:
A. a, b, d, d	B. a, c, d	C. a, c, d, g	D. a, c, e, g.
Câu 4: Cho dung dịch loãng cùng nồng độ các chất sau: Ba(NO3)2 (1), NaOH (2), Na2CO3 (3), AlCl3 (4), NH4Cl (5) và H2SO4 (6). Thứ tự tăng dần độ pH của các chất trên là:
A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6)	B. (6)<(5)<(4)<(1)<(3)<(2)	
C. (2)<(3)<(1)<(4)<(5)<(6)	D. (6)<(4)<(5)<(1)<(3)<(2)
Câu 5: Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng (không dùng thêm bất cứ chất nào khác kể cả quỳ tím và nước nguyên chất) có thể nhận biết được những kim loại nào ?
A. Cả 5 kim loại	B. Ba và Ag
C. Ba, Ag, Fe	D. Ba, Ag và Al
Câu 6: Trong dãy điện hoá của các kim loại, vị trí một số cặp oxi hoá - khử được sắp xếp như sau: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag. Dãy các kim loại đều có phản ứng với dung dịch muối Fe3+ là :
A. Al, Ni, Ag	B. Al, Fe, Ag	C. Al, Fe, Ni	D. Fe, Ni, Ag
Câu 7: Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. 
Biết rằng a < c + d/2. Điều kiện của b (theo a, c, d) để dung dịch sau phản ứng có 3 ion kim loại là:
A. b > c + a – d	B. b < c – a + d	
C. b c – a + d/2
Câu 8: Một hỗn hợp khí gồm H2 và N2 có tỷ khối đối với H2 bằng 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung nóng, người ta thu được hỗn hợp mới có tỷ khối hơi đối với H2 bằng 6,125. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:
A. 33,33%	B. 25,5%	C. 42,86%	D. 28,62% 
Câu 9: Chỉ ra đáp án sai:
Khi điện phân điều chế nhôm, thay vì nung nóng chảy Al2O3, người ta hoà tan Al2O3 trong criolit (Na3AlF6) nóng chảy. Việc làm này nhằm mục đích:
A. Hạ nhiệt độ nóng chảy của chất điện ly, tiết kiệm năng lượng, thiết bị đơn giản hơn.
B. Tăng độ dẫn điện của chất điện ly.
C. Tỷ khối của dung dịch chất điện ly nóng chảy nhỏ hơn của Al kim loại sinh ra nên nổi lên trên, bảo vệ Al khỏi bị oxi của không khí ôxi hoá.
D. Đề tăng thêm khối lượng nhôm thu được.
Câu 10: Tập hợp các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3-	B. AlO2-, K+, NO3-, OH-, NH4+
C. NH4+, CO32-, HCO3-, Fe3+, H+	D. Fe3+, Ba2+, NO3-, Cl-, Al3+
Câu 11: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng dung dịch tăng 7,0 gam. Khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
A. 5,4 gam	B. 2,7 gam	C. 1,35 gam	D. 6,75 gam
Câu 12: Chia 2,29 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít H2 (đktc).
Phần 2 bị oxi hoá hoàn toàn bởi O2 thu được m gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của m là:
A. 4,15 gam	B. 4,37 gam	C. 2,185 gam	D. Không xác định được.
Câu 13: Trộn 5,4 gam bột Al với 4,8 gam bột Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng lấy 1/2 hỗn hợp rắn thu được hoà tan vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 6,72 lít 	B. 3,36 lít	C. 4,48 lít	D. 3,024 lít
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 1,70 gam hỗn hợp gồm kẽm và kim loại R hoá trị 2 trong dung dịch HCl thu được 0,672 lít H2 (đktc). Trong một thí nghiệm khác, để hoà tan 1,9 gam kim loại R không dùng hết 200 ml dung dịch HCl 0,5 M. Kim loại R là:
A. Mg	B. Ca	C. Fe	D. Ba
Câu 15: Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Z1 và còn lại 1,46 gam kim loại. Khối lượng muối trong dung dịch Z1 là: 
A. 64,8 gam	B. 84,6 gam	C. 48,6 gam	D. 35,64 gam
Câu 16: Trong các nguyên tố có số hiệu từ 1 đến 20, các nguyên tố có 2 e độc thân là các nguyên tố có số hiệu:
A. 3, 6, 8, 14	B. 6, 8, 14, 16	C. 8, 16, 19, 20	D. 3, 8, 16, 19
Câu 17: Ion M2+ có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M2+ là:
A. Zn2+ 	B. Ca2+ 	C. Fe2+ 	D. Cu2+
Câu 18: Cho phản ứng: N2 + 3H2 D 2NH3 + Q. §Ó c©n b»ng chuyÓn dÞch theo chiÒu thuËn cÇn:
A: T¨ng nång ®é N2, NH3 	B: T¨ng ¸p suÊt cña hÖ ph¶n øng, t¨ng nhiÖt ®é.
C: Dïng chÊt xóc t¸c.	D: T¨ng ¸p suÊt cña hÖ ph¶n øng, h¹ nhiÖt 

File đính kèm:

  • doc4 de thi thu Hoa Quynh Luu 1 Nghe An.doc
Giáo án liên quan