Thi kiểm tra học kì I môn Hoá học - Lớp 11 cơ bản - Mã đề 407

1/ Trường hợp nào sau đây không dẫn được điện

 a KCl rắn, khan b Dung dịch KCl trong nước c Nước biển d Nước sông, ao hồ

 2/ Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 thu được 4,48 lít (đktc) và dung dịch muối sau đó cô cạn dung dịch muối thu đựợc muối khan. Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?

 a 32,4g b 12,6g c 26,1g d 25,2g

 3/ Một trong những sản phẩm của phản ứng giữa Mg với axit nitric có nồng độ trung bình ta thu được khí đinitơ oxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng

 a 18 b 24 c 20 d 10

 4/ Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10. Môi trường của dung dịch là

 a kiềm b trung tính c axit d không xác định được

 5/ Trong các cặp chất cho dưới đây cặp nào không xãy ra phản ứng?

 a CuCl2 + AgNO3 b FeSO4 + Ba(NO3)2 c H2SO4 + Fe(OH)3

 d NaOH + BaCO3

 6/ Cho phản ứng sau

M + HNO3 → M(NO3)2 + NO + H2O

Hệ số cân bằng của phản ứng sau là:

 a 3, 8, 3, 1, 4 b 1, 4, 1, 1, 2 c 1, 4, 1, 2, 2 d 3, 8, 3, 2, 4.

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi kiểm tra học kì I môn Hoá học - Lớp 11 cơ bản - Mã đề 407, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SKIỂM TRA HỌC KÌ I 
Môn: HOÁ HỌC 11 - CHUẨN
	 Thời gian: 45 phút
 (Đề thi có 02 trang) Số câu trắc nghiệm: 25
Mã đề thi: 407
Họ, tên thí sinh:..............................................................
Lớp: ...............................................................................
Số báo danh:..................................................................
1/ Trường hợp nào sau đây không dẫn được điện
	a	KCl rắn, khan b Dung dịch KCl trong nước c Nước biển d Nước sông, ao hồ
 2/ Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 thu được 4,48 lít (đktc) và dung dịch muối sau đó cô cạn dung dịch muối thu đựợc muối khan. Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? 
	a	32,4g	b	12,6g	c	26,1g	d	25,2g
 3/ Một trong những sản phẩm của phản ứng giữa Mg với axit nitric có nồng độ trung bình ta thu được khí đinitơ oxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng
	a	18	b	24	c	20	d	10
 4/ Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10. Môi trường của dung dịch là
	a	kiềm b trung tính	 c axit d không xác định được
 5/ Trong các cặp chất cho dưới đây cặp nào không xãy ra phản ứng?
	a	CuCl2 + AgNO3	b	FeSO4 + Ba(NO3)2	c	H2SO4 + Fe(OH)3
	d	NaOH + BaCO3
 6/ Cho phản ứng sau 
M + HNO3 → M(NO3)2 + NO + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng sau là: 
	a	3, 8, 3, 1, 4 b	1, 4, 1, 1, 2	c	1, 4, 1, 2, 2 	d	3, 8, 3, 2, 4. 	
 7/ Nhỏ một giọt phenolphtalein vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu hồng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu hồng trên thì:
	a	 Màu hồng vẫn không thay đổi
	b	Màu hồng nhạt dần rồi mất hẳn
	c	Màu hồng nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
	d	 Màu hồng đậm thêm dần.
 8/ Trong các chất nào sau đây không điện li trong nước
	a	HNO3	b	Ba(OH)2	c	NH4Cl	d	BaSO4
 9/ Hoà tan hoàn toàn 0,1022g một muối cacbonat của kim loại hoá trị (II) MCO3 trong 0,01295 lít dung dịch HCl 0,08M. M là kim loại nào sau đây?
	a	Mg	b	Ba	c	Ca 	d	Sr
 10/ Phản ứng nào sau đây "sai"
	a	NaHCO3 + Ca(OH)2 dư CaCO3 + NaOH + H2O 
	b	CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2
	c	BaCl2 + 2NaOH Ba(OH)2 + 2NaCl
	d	2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2 (SO4)3 + H2O
 11/ Amoniac phản ứng với nhóm chất nào sau đây
	a	Cl2, HNO3, CuO, O2, d2 FeCl3	b	Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, d2 FeCl2
	c	Cl2, HNO3, KOH, O2, CuO	d	CuO, Fe(OH)3, O2, Cl2
 12/ Cho các mẫu phân đạm sau đây: amonisunfat, amoniclorua, natri nitrat có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các phân đạm trên
	a	dd NaOH	b	dd Ba(OH)2	c	dd NH3	d	dd BaCl2
 13/ Phản ứng nào sau đây sai:
	a	NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2+ H2O	
	b. 	2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O 
 c. NaHCO3 + Ca(OH)2dư → CaCO3↓+ NaOH +H2O
 d. NaHCO3 + KOH → NaKCO3 + H2O 	
 14/ Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng là nitơmono oxit. Tổng hệ số trong phương trình phản ứng bằng
	a	24	b	10	c	20	d	18
 15/ Phản ứng nào sau đây không xãy ra
	a	Zn(OH)2 + H2SO4 	b	KNO3 + NaCl 	
 d	FeS + HCl c	NaHSO4 + NaOH 	
 16/ Chọn công thức đúng của magiê photphat
	a	Mg3P2	b	Mg3(PO4)2	c	Mg2P2O7	d	Mg2P3
 17/ Cho phương trình phản ứng sau N2 + 3H2 2NH3 
 Để thu được nhiều NH3 ta nên:
	a	dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp	b	dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối
	c	dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao	d	dùng áp suất cao, nhiệt độ thấp
 18/ Trong dãy các hợp chất sau, dãy nào trong đó nitơ, photpho có số oxi hoá +3
	a	P2O3, NaNO2, N2O3, H3PO3	b	N2O3, P2O3, HNO3, H3PO4
	c	NaNO2, N2O3, P2O5, H3PO4	d	N2O3, Mg3N2, PH3, NH4Cl, Ca3P2
 19/ Trường hợp nào sau đây làm biến đổi hóa học của Trái Đất?
	a	Bão, lụt	b	Hiệu ứng nhà kính	c	Động đất	d	Sự quuang hợp
 20/ FeO + HNO3 → A + NO + H2O
	a	 Fe(NO2)2	b	 Fe(NO3)3 	c	 Fe(NO2)3 	d	 Fe(NO3)2 
 21/ Chất nào sau đây không điện li ra ion khi hoà tan trong nước?
	a	HClO3	b	Ba(OH)2	c	MgCl2	d	C6H12O6
 22/ Hoà tan 0,6g kim loại M(II) vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,112 lít N2( đktc). M là kim loại nào sau đây
	a	Ca	b	Mg	c	Cu	d	Fe
 23/ Một loại thủy tinh chứa 13% Na2O, 11,7% CaO, 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của loại thủy tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất các oxit là:
	a	2Na2O.6CaO.SiO2	b	2Na2O.CaO.6SiO2	c	Na2O.CaO.6SiO2	d	Na2O.6CaO.SiO2
 24/ Hòa tan hết 9,72 gam bạc bằng axit nitric nồng độ 35%( d=1,2g/ml). 
Thể tích dung dịch axit cần lấy là:
	a	 18ml	b	 10ml	c	 20ml 	d	 23ml
 25/ Dung dịch nào có nồng độ ion H+ cao nhất?
	a	Thuốc tẩy pH=11	b	Cà phê đen pH=5	c	Máu pH= 7,4	d	Nước chanh pH=2
------------------------ HẾT ---------------------------
Đáp án đề 407
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
a
d
c
a
a
b
d
a
c
a
c
c
d
a
b
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
b
d
b
c
c
d
a
c
a
d

File đính kèm:

  • docDeHD Hoa 11 Ky I so 3.doc