Thi kiểm tra chất lượng học kì I
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
Khắc sâu những kiến thức đã học trong học kì I ,đặc biệt về tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ , tính chất hoá học của kim loại .
2. Kĩ năng
- Tiếp tục rèn kĩ năng viết phương trình phản ứng , kĩ năng giải bài tập theo phương trình phản ứng .
3.Thái độ
- Giáo dục ý thức tự giác , nghiêm túc làm bài thi
* Ma trân hai chiều
Thi kiểm tra chất lượng học kì I Thời gian 45 phút I.Mục tiêu 1.Kiến thức Khắc sâu những kiến thức đã học trong học kì I ,đặc biệt về tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ , tính chất hoá học của kim loại . 2. Kĩ năng - Tiếp tục rèn kĩ năng viết phương trình phản ứng , kĩ năng giải bài tập theo phương trình phản ứng . 3.Thái độ - Giáo dục ý thức tự giác , nghiêm túc làm bài thi * Ma trân hai chiều Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Chương I : Các loại hợp chất vô cơ 4 2 1 1 1 4 6 7 Chương II: Kim loại 1 1 1 2 2 3 Tổng 5 3 2 3 1 4 8 10 đề bài Phần I : Trắc nghiệm khách quan (3điểm) CâuI . Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau 1.Dãy chất nào sau đây toàn oxit. A. Fe2O3 , CaSO4 , HCl , NaOH B. FeO , K2O , P2O5 , CaO C. Ca(OH)2 , BaSO4 , H2SO4 , SO2 D. SO3 , NaCl , AgNO3 , HNO3 2. Dãy chất nào sau đây toàn axit A. HCl , CuCl2 , Al2O3 , Fe(OH)3 B. CaCl2 , H3PO4 , KOH , Na2O C. H2SO4 , HNO3 , HCl , H3PO4 D. CO2 , H2S , AgNO3 , Mg(OH)2 3. Dãy chất nào sau đây toàn bazơ A. NaOH , Ca(OH)2 , KOH , Al(OH)3 B. CaCl2 , H3PO4 , KOH , Na2O C. Ca(OH)2 , BaSO4 , H2SO4 , SO2 D. SO3 , NaCl , AgNO3 , HNO3 4.Dãy chất nào sau đây toàn muối A. NaOH , Ca(OH)2 , KOH , Al(OH)3 B. FeO , K2O , P2O5 , CaO C. H2SO4 , HNO3 , HCl , H3PO4 D. CuSO4 , Zn(NO3)2 , AlPO4 , PbCl2 CâuII (1điểm) Điền các cụm từ trong khung vào chỗ chống cho thích hợp phản ứng với nước, đứng trước H, giảm dần , dung dịch muối , kim loại , điều kiện. A.Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại . . . . . . . . . . . . . từ trái qua phải . B.Kim loại đứng trước Mg . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ở điều kiện thường tạo thành kiềm giải phóng khí H2 . C. Kim loại . . . . . . . . . . . phản ứng với một số dung dịch axit ( HCl , H2SO4 loãng...) giải phóng khí H2 D. Kim loại đứng trước ( trừ Na, K...) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi . . . . . . . . . . . . . . . Phần II. Trắc nghiệm tự luận ( 7điểm) Câu1 ( 1điểm) :Có 2 lọ không nhãn mỗi lọ đựng 1 trong 2 dung dịch H2SO4 loãng , HCl . Hãy tiến hành thí nghiệm nhận biết dung dịch trong mỗi lọ . Câu 2 ( 2điểm) Viết phương trình hoá học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây Al (1) Al2O3 (2) AlCl3 (3) Al(OH)3 (4) Al2O3 (5) Al (6) AlCl3 Câu 3 ( 4điểm) : Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO2(đktc) vào 1 dung dịch có hoà tan6,4 gam NaOH . a, Xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng. b, Chất nào đã lấy và dư là bao nhiêu (lít hoặc gam). đáp án Phần I :Trắc nghiệm khách quan (3điểm) Câu I .(2điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 ý B C A D Câu II .( 1điểm) Mỗi ý 0,25 điểm A.Giảm dần B.Phản ứng với nước C.Đứng trước H D.Dung dịch muối Phần II. Trắc nghiệm tự luận ( 7điểm) Câu1 ( 1điểm) : Cho lần lượt 2 dung dịch tác dụng với dung dịch BaCl2 , nếu có kết tủa đó là dung dịch axit H2SO4, không kết tủa đó là HCl . Câu 2 (3điểm) Viết đúng mỗi phương trình được 0,5 điểm 1. 4Al + 3 O2 2 Al2O3 2. Al2O3 + 6HCl 2 AlCl3 + 3 H2O 3. AlCl3 + 3NaOH 3NaCl + Al(OH)3 4.2 Al(OH)3 t0 Al2O3 + 3 H2O 5. Al2O3 4Al + 3O2 6.2Al + 3Cl2 t 0 2 AlCl3 Câu3 (4điểm) Tìm số mol các chất đã cho nCO= = 0,07 mol nNaOH = = 0,16 mol Lập tỉ lệ số mol : = = 2,28 Xét thấy nNaOH > nCO, nên khi CO2 tác dụng với NaOH chỉ tạo ra muối trung hoà : CO2 + 2 NaOH Na2CO3 + H2O Tỉ lệ phản ứng : 1 2 1 1 (mol) p.ứ 0,07 0,14 0,07 a, Khối lượng muối thu được : m NaCO = 0,07 . 106 = 7,42 b, Khối lượng NaOH còn dư : ( 0,16 – 0,14 ) . 40 = 0,8 g
File đính kèm:
- De thi hoc ki I mon hoa 9co ma tran.doc