Thi khảo sát chất lượng đầu năm năm học 2011-2012 môn hóa học 9 thời gian :45 phút

Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ chương trỡnh húa lớp 8 và húa 9 bài 1 đến bài 7

2.Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng

3.Thái độ:

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi khảo sát chất lượng đầu năm năm học 2011-2012 môn hóa học 9 thời gian :45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phũng GD huyện Tu Mơ Rụng THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Trường THCS Đăk Tơ Kan Năm học 2011-2012
Họ và tờn ..Lớp 9 Mụn Húa học 9
 Thời gian :45 phỳt
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ chương trỡnh húa lớp 8 và húa 9 bài 1 đến bài 7
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:
-GV: Đề kiểm tra,đáp án.
-H/s: Ôn tập kiến thức đã học
MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụngthấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxit.
-Tớnh chất húa học của Oxit, khỏi quỏt về sự phõn loại oxit, -- Một số oxit quan trọng
-Tính chất hoá học của oxit:
- Sự phân loại oxit, 
-Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit và lưu huỳnh đioxit.
-Viết được cỏc PTHH minh họa tớnh chất húa học của 1 số oxit
-Phân biệt được một số oxit cụ thể.
-Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
Số cõu hỏi
2
1
1
4
Số điểm
1,0
2
0,5
3,5 (35%)
Axit.
- Tớnh chất húa học của Axit.
- Một số axit quan trọng
-Tính chất hoá học của axit: 
-Tính chất, ứng dụng, cách nhận biết axit HCl, H2SO4 loãng và H2SO4 đặc (tác dụng với kim loại, tính háo nước). Phương pháp sản xuất H2SO4 trong công nghiệp.
-Viết các phương trình hoá học chứng minh tính chất của H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng.
-Nhận biết được dung dịch axit HCℓ và dung dịch muối clorua, axit H2SO4 và dung dịch muối sunfat.
-Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCℓ,H2SO4 trong phản ứng.
Số cõu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
3
4 (40%)
Mối liờn hệ giữa Oxit và Axit 
-Oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
- Quan sỏt hiện tượng rỳt ra kết luận, viết được PTHH về mối quan hệ giữa oxit và axit.
Số cõu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,5
2
2,5 (25%)
Tổng số cõu
3
1
2
1
1
1
9
Tổng số điểm
1,5 (1,5%)
2
(20%)
1
(10%)
2
(20%)
0,5
(5%)
3
(30%)
10(100%)
Phũng GD huyện Tu Mơ Rụng THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Trường THCS Đăk Tơ Kan Năm học 2011-2012
Họ và tờn ..Lớp 9 Mụn Húa học 9
 Thời gian :45 phỳt
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
 Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan (3 điểm)
Khoanh trũn vào đầu chữ cỏi cõu trả lời đỳng nhất.
 Cõu 1: . Dóy những oxit nào sau đõy vừa tỏc dụng được với nước vừa tỏc dụng được với axit là:
 	A. K2O , CaO , Na2O	B. SO2 , CO2 , N2O5 , Na2O 
 	C. CaO , MgO, CO , Na2O	D. SO2 , N2O5 , CO2 P2O5 
 Cõu 2. Để nhận biết được 2 dung dịch H2SO4 và HCl cú thể dựng dung dịch thuốc thử nào sau đõy ?
 	A. NaCl ; 	B. BaCl2 ; 	C. NaOH ; 	D. Na2SO4 
 Cõu 3: . Cho CuO tỏc dụng với axit HCl sẽ cú hiện tượng:
Tạo chất khớ chỏy được trong khụng khớ với ngọn lửa màu xanh
Tạo chất khớ làm đục nước vụi trong
CuO tan ra tạo dung dịch cú màu xanh
Khụng cú hiện tượng gỡ
 Cõu 4: . Phương phỏp nào sau đõy cú thể điều chế khớ SO2?
Cho dung dịch H2SO4 loóng tỏc dụng với kim loại
Cho muối sunfat tỏc dụng với axit HCl
Cho muối sufit tỏc dụng với axit
Cho muối sunfat tỏc dụng với kiềm
 Cõu 5: . Hũa tan P2O5 vaũ nước rụỡ cho quỡ tớm vào dung dịch cú hiện tượng: 
 	A. Quỡ tớm chuyển màu xanh C. Quỡ tớm chuyển màu đỏ
 	B . Quỡ tớm khụng chuyển màu. D. Quỡ tớm chuyển màu vàng
 Cõu 6: . Cho 2,8 g sắt phản ứng hết với dung dịch axit clohidric tạo thành muối sắt (II)clorua. Khối lượng dung dịch axit clohidric cần dựng :
A. 365 (g) 	B. 3,65 (g)
C. 36,5 (g) 	D. 0,365 (g)
 Phần II: Tự luận (7 điểm)
Cõu 7. (2 điểm) Bằng phương phỏp húa học hóy nhận biết hai chất rắn CaO, P2O5. Viết cỏc phương trỡnh húa học.
Cõu 8. (2 điểm) Hoàn thành phương trỡnh theo dóy biến húa sau:
 SO3 H2SO4 	 SO2 H2SO3	 Na2SO3
(Ghi rừ điều kiện của phản ứng nếu cú)
Cõu 9. (3 điểm) Cho một lượng mạt sắt dư vào 800 ml dung dich H2SO4 thu đựơc 3,36 lớt H2 (ở đktc)
Tớnh khối lượng sắt đó phản ứng
Xỏc định nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đó dựng
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM 
Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan: Mỗi cõu trả lời đỳng đạt 0,5 điểm
1.A; 2.B ; 3.C ; 4.B ; 5.C ; 6.B ; 
Phần II. Tự luận 
Cõu 7
(2 điểm)
Hũa tan 2 chất rắn vào nước. 
Cho quỡ tớm vào cỏc mẫu thử
 + mẫu thử làm quỳ tớm húa đỏ => dd axit => chất rắn ban đầu là P2O5
 + mẫu làm quỡ tớm chuyển màu xanh=> dd bazơ => chất rắn ban đầu là CaO
PTHH: P2O5 + 3 H2O đ 2 H3PO4
 CaO + H2O đ Ca(OH)2
0,25điểm 
0,25
0,25
 0,25
0,5
0,5
Cõu 8
(2 điểm)
SO3 + H2O H2SO4
2H2SO4đặc + Cu CuSO4 + 2H2O + SO2
 SO2 + H2O H2SO3
H2SO3 + 2 NaOH Na2SO3 + 2H2O
(HS viết đỳng PT nhưng chưa cõn bằng hay thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm)
0,5
0,5
0,5
0,5
Cõu 4
(3 điểm)
 PTHH: Fe + H2SO4 đ FeSO4 + H2 ↑
Số mol H2 3,36 : 22,4 = 0,15 (mol)
Theo phương trỡnh : 
Số mol Fe = Số mol H2 = 0,15 mol
Khối lượng Fe tạo thành là: 
 m = 0,15 . 56 = 8,4 g 
Số mol H2SO4 = Số mol H2 = 0,15 mol
Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là: 
CM = 0,15 : 0,8 = 0,8175M
0,5
0, 5
0, 25
0,5
0,25
0,5
0,5
Đăk tụ ngày 25/09/2011 Duyệt của Chuyờn mụn
 Người ra đề
Phan Thị Ngọc Lan

File đính kèm:

  • docthiKSDN.doc
Giáo án liên quan