Thi học kỳ I môn: Hóa học 11 nang cao - Mã đề thi 111
Câu 1 : Biết hằng số điện li KHCN là 7.10-10, tính độ điện li của axit HCN trong dung dịch 0,05M?
A. 0,054% B. 0,028% C.
Câu 2 : Cho cỏc phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoỏ khử:
(1)CuO + HNO3 (3)Zn(OH)2 + H3PO4 (5)Fe3O4 + HNO3
(2)NH3 + CuO (4)Fe(OH)2 + HNO3 (6)Fe2O3 + HNO3
A. 2,4,5 B. 2,3,4,6 C.
Câu 3 : Cho luồng khí CO dư đi qua 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . Khớ sinh ra sau phản ứng cho qua dung dịch nước vôi trong có 8 gam kết tủa . Khối lượng Fe sau phản ứng.
A. 4,63 gam B. 4 gam C.
Câu 4 : Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. H+, Cl-, Na+, Al3+ B. Mg2+, SO42-, Cl-, Ba2+
C. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl- D. Fe3+, OH-, Na+, Ba2+
Câu 5 : Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 3 dung dịch: Na2CO3, Na3PO4, Na2SiO3?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C.
THI HỌC KỲ I Mụn: Húa học 11 nang cao Thời gian thi : 45 phỳt Mó đề thi 111 Họ và tờn: .. Lớp: 11/.. Câu 1 : Biết hằng số điện li KHCN là 7.10-10, tớnh độ điện li của axit HCN trong dung dịch 0,05M ? A. 0,054% B. 0,028% C. 0,09% D. 0,018% Câu 2 : Cho cỏc phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoỏ khử : (1)CuO + HNO3 (3)Zn(OH)2 + H3PO4 (5)Fe3O4 + HNO3 (2)NH3 + CuO (4)Fe(OH)2 + HNO3 (6)Fe2O3 + HNO3 A. 2,4,5 B. 2,3,4,6 C. 3,4,5 D. 1,2,3,4 Câu 3 : Cho luồng khớ CO dư đi qua 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . Khớ sinh ra sau phản ứng cho qua dung dịch nước vụi trong cú 8 gam kết tủa . Khối lượng Fe sau phản ứng. A. 4,63 gam B. 4 gam C. 4,36 gam D. 4,2 gam Câu 4 : Cỏc ion nào sau đõy cựng tồn tại trong một dung dịch ? A. H+, Cl-, Na+, Al3+ B. Mg2+, SO42-, Cl-, Ba2+ C. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl- D. Fe3+, OH-, Na+, Ba2+ Câu 5 : Chỉ dựng thuốc thử nào sau đõy cú thể phõn biệt được 3 dung dịch : Na2CO3, Na3PO4, Na2SiO3 ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch BaCl2 Câu 6 : Theo Bronsted thỡ cỏc chất và ion : A. CO32-, S2-, NH3 là bazơ B. HCO3-, HSO4-, S2- là lưỡng tớnh C. CO32-, HSO4-, Na+ là axit D. Na+, NH3, Cl- là trung tớnh Câu 7 : Axit photphoric và axit nitric cựng cú phản ứng với nhúm cỏc chất nào sau đõy : A. CaO,KOH,Na2SO4 ,Ca3(PO4)2 B. Na2O,CaCO3,NH3 ,Al2O3 C. CaO,NaOH,H2SO4 ,P2O5 D. Ca(OH)2,NaOH,HClO4 ,P2O5 Câu 8 : Cho sơ đồ phản ứng : (NH4)2SO4 + A NH4Cl + B NH4NO3 Trong sơ đồ trờn A, B lần lượt là cỏc chất : A. BaCl2, AgNO3 B. CaCl2, HNO3 C. HCl, AgNO3 D. HCl, HNO3 Câu 9 : Để làm khan khớ NH3 ta cú thể dựng chất nào sau đõy ? A. KOH B. H2SO4 đặc C. HNO3 đặc D. P2O5 Câu 10 : Cho 100ml dung dịch axit HCl 0,1M tỏc dụng với 100ml dung dịch NaOH thu được dung dịch cú pH = 12. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH ban đầu là : A. 0,12 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2 Câu 11 : Cho 18,4 gam hốn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 tỏc dụng hết với dung dịch HCl dư , sau phản ứng khớ sinh ra cho vào dd Ba(OH)2 dư thu đuợc 39,4 gam kết tủa. Tớnh khối lượng mỗi muối theo thứ tự trong hỗn hợp ban đầu A. 12 gam và 6,4 gam B. 10 gam và 8,4 gam C. 8,4 gam và 10gam D. 6,4 gam và 12 gam Câu 12 : Cho 5,6 gam bột Fe tỏc dụng với O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3. Hũa tan A trong dung dịch HNO3 dư, thu đựoc V lớt khớ NO đkc.Tớnh giỏ trị của V A. 1,6 lớt B. 0,8 lớt C. 1,2 lớt D. 0,6 lớt Câu 13 : Cho 11,9 gam hỗn hợp A gồm Fe, Mg, Al vào 0,625 lớt dung dịch HNO3 sau phản ứng hoàn toàn thu được dd X và 6,72 lớt khớ NO duy nhất ở đkc. Cụ cạn dd X thu được bao nhiờu gam muối khan A. 77,6 gam B. 76,7 gam C. 67,7 gam D. 6,77gam Câu 14 : Cho phản ứng húa học sau : KNO3 + FeS KNO2 + Fe2O3 + SO3 Hệ số cõn bằng của phản ứng là : A. 9,4,9,1,6 B. 9,2,9,1,2 C. 3,2,9,4,6 D. 9,4,3,1,3 Câu 15 : Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tỏc dụng với 10 gam dung dịch axit H3PO4 39,2% . Sau phản ứng thu được muối gi ? A. Na2HPO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. NaH2PO4 Câu 16 : Cho dung dịch H2SO4 loóng dư tỏc dụng hết với 19,2 gam muối cacbonat thu được 26,4 gam muối khan. Cụng thức của muối đú là : A. Na2CO3 B. K2CO3 C. (NH4)2CO3 D. MgCO3 Câu 17 : Tiến hành -Thớ nghiệm1 : Cho từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều. Thớ nghiệm 2 : Cho từ từ từng giọt Na2CO3 cho đến dư vào dung dịch HCl và khuấy đều. A. TN 1:Khụng cú khớ, TN 2 cú khớ thoỏt ra ngay lập tức B. TN1: lỳc đầu chưa cú khớ sau đú cú khớ ,TN 2: Cú khớ ngay lập tức C. Cả 2 thớ nghiệm đều khụng cú khớ thoỏt ra D. Cả 2 thớ nghiệm đều cú khớ bay ra như nhau Câu 18 : Dung dịch HNO3 cú pH =3. Cần pha loóng dung dịch axit này bao nhiờu lần bằng H2O để thu được dung dịch cú pH = 6 . Vậy n bằng: A. 20 lỏửn B. 100 lỏửn C. 10 lần D. 1000 lỏửn Câu 19 : Một loại thủy tinh cú thành phần phần trăm về khối lượng cỏc oxit là : 75% SiO2, 13% Na2O, 12% CaO. Cụng thức húa học của loại thủy tinh này là : A. 2Na2O.CaO.6SiO2 B. Na2O.CaO.6SiO2 C. Na2O.2CaO.5SiO2 D. Na2O.CaO.4SiO2 Câu 20 : Cú 5 bỡnh riờng biệt đựng 5 chất khớ :N2,O2,NH3,Cl2 và CO2. Hóy chọn phương phỏp nhận biết NH3 A. Dựng quỳ tớm tẩm ướt đưa lờn miệng ống nghiệm quỳ chuyển màu xanh B. Dựng que tẩm dd HCl đặc đưa lờnmiệng ống nghiệm cú khúi trắng C. Ngửi cú mựi khai D. Cả 3 phương ỏn trờn đều đỳng Câu 21 : Dẫn hỗn hợp khớ SO2, CO, CO2, N2 qua dung dịch nước vụi trong. Sau phản ứng, số khớ thoỏt ra khỏi bỡnh là: A. 1 B. 2 C. 3 D. Khụng cú khớ nào Câu 22 : Cho 12,8g Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoỏt raV hỗn hợp 2 khớ NO và NO2 cú tỉ khối đối với H2 là 19. Thể tớch V đktc A. 1,12l B. 0,448l C. 2,24l D. 4,48l Câu 23 : Cho 5 muối CuCl2 , ZnCl2, FeCl2, AlCl3,AgCl ở 5 ống nghiệm riờng biệt. Nếu thờm vào 5 ống đú dung dịch NaOH dư rồi sau đú thờm dung dịch NH3 dư thỡ sau cựng thu được bao nhiờu kết tủa ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24 : Xột sơ đồ phản ứng: khớ A + H2O dd A +HCl B + NaOH Khớ A Khớ A là : A. NO2 B. Kết quả khỏc C. CO2 D. NH3 Câu 25 : Khi vận chuyển dung dịch HNO3 đậm đặc ,người ta thường dựng bỡnh chứa làm từ loại vật liệu nào ? A. Cr hoặc Sn B. Al hoặc Fe C. Cu hoặc Ag D. Tất cả cỏc kim loại trờn Câu 26 : Sục V(lit) CO2 vào dung dịch chứa 1,5 mol Ca(OH)2 thu được 100g kết tủa. Giỏ trị của V là : A. 22,4 B. 33,6 C. 44,8 D. A và C đều đỳng Câu 27 : Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đõy ? A. Bản chất của chất điện li B. Bản chất của dung mụi C. Nhiệt độ của mụi trường và nồng độ chất tan D. Tất cả cỏc yếu tố trờn Câu 28 : Nhận biết cỏc húa chất bị mất nhón cỏc lọ đựng từng chất sau : HNO3,HCl, H2SO4,H3PO4. Chỉ được dựng thờm Cu và một muối tựy ý . Muối đú là : A. CaSiO3 B. AgNO3 C. BaSO4 D. BaCl2 Câu 29 : Đun núng nhẹ hỗn hợp gồm 100 ml dd NaOH pH=13 và một dd chứa 1,07 gam NH4Cl . Sau phản ứng để nguội thu được dung dịch B. Dung dịch B cú pH trong khoảng : A. pH=7 B. 7<pH C. 8<pH<10 D. pH<7 Câu 30 : Hoà tan 8 muối NaCl(1);NH4Cl(2);AlCl3(3);Na2S(4),C6H5ON(5), Na2HPO4 (6), NaH2PO4 (7), Na3PO4(8) vào nước thành 8 dung dịch sau đú cho vào mỗi dung dịch một ớt quỳ tớm .Hỏi quỳ tớm cú màu gỡ A. 1,2 quỳ tớm khụng đổi màu . B. 2,3,6quỳ tớm màu đỏ C. 2,3,7 quỳ tớm màu đỏ D. 3,5 quỳ tớm hoỏ xanh. Môn de 11 nang cao hk1 (Đề số 1) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : de 11 nang cao hk1 Đề số : 1 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
File đính kèm:
- DeHD Hoa 11 Ky I so 7.doc