Thi học kỳ 1 môn hóa học 12 (ban cơ bản)

Câu 1 : (0,25đ) Từ axetylen và axit clohiric có thể điều chế polime

A. Poli stiren B. Poli (vinyl clorua) C. Poli etilen D. Poli(vinyl axetat)

Câu 2 : (0,25đ) Cho etanol(1) ; vinylaxetat (2) ; isopren (3) ; 2-phenyletan-1-ol (4) . Từ 2 chất nào có thể điều chế cao su buna-S bằng 3 phản ứng ?

A. 3 và 4 B. 1 và 4 C. 1 và 3 D. 2 và 3

 

docx3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kỳ 1 môn hóa học 12 (ban cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT HÒA PHÚ
 THI HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 12(Ban cơ bản) 
Họ và tên: ......................................... Lớp: 12 C
Đề gồm 3 trang Thời gian : 45 phút
	Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng
Câu 1 : 
(0,25đ) Từ axetylen và axit clohiric có thể điều chế polime
A.
Poli stiren
B.
Poli (vinyl clorua)
C.
Poli etilen
D.
Poli(vinyl axetat)
Câu 2 : 
(0,25đ) Cho etanol(1) ; vinylaxetat (2) ; isopren (3) ; 2-phenyletan-1-ol (4) . Từ 2 chất nào có thể điều chế cao su buna-S bằng 3 phản ứng ?
A.
3 và 4
B.
1 và 4	
C.
1 và 3	
D.
2 và 3
Câu 3 : 
(0,25đ) Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là
A.
[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n	
B.
[-NH-(CH2)5-CO-]n	
C.
Tất cả đều sai
D.
[-NH-(CH2)6-CO-]n 	
Câu 4 : 
(0,25đ) Chất nào sau đây phản ứng được với cả Na, Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 ?
A.
Fructozơ 
B.
Etilenglicol 
C.
Glucozơ
D.
Glixerol
Câu 5 : 
(0,25đ) Polietilen có khối lượng phân tử 5000 đvC có hệ số trùng hợp n là:
A.
1700
B.
500
C.
178
D.
50
Câu 6 : 
(0,5đ) Cho 10,5g hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, người ta thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Khối lượng chất rắn còn lại trong dung dịch sau phản ứng là:
A.
4,5g
B.
4g
C.
5g
D.
5,5g
Câu 7: 
A.
C.
(0,5đ) A là một - amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 8,9g A tác dụng với HCl dư thu được 12,55 g muối. CTPT của A là: 
H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3CH(NH2)COOH CH3CH2CH(NH2)COOH	 D. H2N-CH2-COOH
Câu 8 : 
(0,25đ) Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần:
A.
Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
B.
K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
C.
Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
D.
Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
Câu 9 : 
(0,25đ) Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A.
axit - bazơ.
B.
trùng hợp.
C.
trao đổi. 	
D.
trùng ngưng
 Câu10: 
(0,5đ) Đun nóng 25g dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 4,32 g bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là 
A.
14,4 %
B.
12,4 %	
C.
11,4 %
D.
13,4 %	
Câu11: 
(0,5đ) Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây:	
A.
Fe(NO3)3 
B.
Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 
C.
Fe(NO3)2
D.
Fe(NO3)2 và Cu(NO)2 
Câu 12 : 
(0,5đ) Amin thơm có công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân ?
A.
6
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 13 : 
(0,25đ) Có các kim loại Cu; Ag; Fe; Al; Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?
A.
Au; Ag; Cu; Fe; Al
B.
Al; Fe; Cu; Ag; Au.
C.
Ag; Cu; Au; Al; Fe
D.
Ag; Cu; Fe; Al; Au.
Câu 14 : 
(0,25đ) Công thức chung của este tạo bởi rượu thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ?
A.
CnH2n + 1O2
B.
CnH2n - 2O2
C.
CnH2nO2
D.
CnH2n - 1O2
Câu 15 : 
(0,25đ) Ngâm một là niken trong dung dịch loãng của các muối sau: MgCl2; NaCl; Cu(NO3)2; AlCl3; ZnCl2; Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối trong dãy nào sau đây?
A.
MgCl2; NaCl; Cu(NO3)2
B.
Cu(NO3)2; Pb(NO3)2
C.
AlCl3; ZnCl2; Pb(NO3)2
D.
AlCl3; MgCl2; Pb(NO3)2
Câu 16 : (0,25đ) 
 Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (-NH-CH2-CO)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A.
CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH
B.
CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH.
C.
CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
D.
CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH
Câu 17 : 
(0,25đ) Cho các công thức cấu tạo sau : (1) CH3COOH (2) CH3OH	(3) CH3OCOCH3	 (4) CH3OCH3 (5) CH3COCH3	 (6) CH3CHOHCH3	(7) CH3COOCH3.
Các công thức cấu tạo nào cho ở trên biểu diễn chất có tên là metylaxetat ?
A.
(3), (7) 
B.
(1), (2), (3)	
C.
(4), (5), (6)	
D.
(7)	
Câu 18 : 
(0,5đ) Hợp chất C4H6O2 có các phản ứng sau : Không tác dụng với Na, tác dụng với NaOH thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương, có phản ứng tráng gương.
CTCT hợp lí của C4H6O2 có thể là
Câu 19 : 
(0,25đ) Để phân biệt ba dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2, chỉ cần dùng một thuốc thử là
A.
quỳ tím.
B.
dung dịch HCl
C.
dung dịch NaOH.
D.
natri kim loại
Câu 20 : 
(0,25đ) Sắp xếp các chất sau theo chiều giảm tính bazơ: (1) metylamin	(2) đietylamin	(3) anilin	 (4) etylamin
A.
( 1) > ( 2) > (3) > (4)	
B.
(2) > (3) > (1)> (4)
C.
(3) > ( 1) > (4) > (2)
D.
( 2) > (4) > (1) > (3)	 
Câu 21 : 
(0,25đ) Cấu hình electron của ion Fe3+ là:
A.
1s22s22p63s23p63d34s2
B.
1s22s22p63s23p63d44s1
C.
1s22s22p63s23p63d74s0
D.
1s22s22p63s23p63d54s0
Câu 22 : 
(0,5đ) Cho 5 gam amino axit X chứa 1 nhóm chức –NH2 tác dụng hết với 150 ml dd HCl 0.5M thu được m gam muối. Giá trị của m
A.
7,7375 gam
B.
7,5375gam
C.
7,7573 gam
D.
7,5737 gam
Câu 23 : 
(0,5) Đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8 g H2O.Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là 
A.
2,24 lít	
B.
1,12 lít
C.
4,48 lít	
D.
3,36 lít	
Câu 24 : 
(0,5đ) Ngâm 1 lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, thu được bao nhiêu gam Ag?
A.
0,54 g
B.
0,755 g
C.
0,65g
D.
1,08 g Ag
Câu 25 : 
(0,25đ) Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để phân biệt các dung dịch C2H5OH, glucozơ, glixerol, CH3COOH ?
A.
Na	
B.
Cu(OH)2	
C.
AgNO3/NH3	
D.
CuO , t0.
Câu 26 : 
(0,25đ) Câu nào sau đây đúng?
A.
Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính lớn hơn nguyên tử phi kim 
B.
Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 4 đến 7
C.
Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường khác nhau
D.
Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim loại thờng có từ 1 đến 3
Câu 27 : 
(0,5đ) Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lít CO2 ở đktc. Lượng Na cần lấy để tác dụng hết với lượng rượu sinh ra là
A.
2,3 g
B.
23 g	
C.
3,2 g	
D.
4,6 g
Câu 28 : 
(0,25đ) Một este có CTPT là C4H8O2 được tạo thành từ rượu metylic và axit nào sau đây?
A.
Axit axetic
B.
Axit propionic
C.
Axit oxalic
D.
Axit fomic	
Câu 29 : 
(0,25đ) Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ?
A.
0,01%	
B.
1%	
C.
0,1%	
D.
0,001%
Câu 30 : 
(0,25đ) Các axit panmitic và stearic được trộn với parafin để làm nến. Công thức phân tử của 2 axit trên là
A.
C15H29COOH và C17H25COOH 	
B.
C15H31COOH và C17H29COOH
C.
C15H31COOH và C17H33COOH
D.
C15H31COOH và C17H35COOH 

File đính kèm:

  • docxde 2.docx
Giáo án liên quan