Thi học kì I Môn: Hóa 8 Tiết 36

I.Phần trắc nghiệm : ( 4đ )

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A,B,C hoặc D mà em cho là đúng.

Câu 1: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất ( n) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện chuẩn.

 A . n = m/ M B. n = V/22,4 C. m = n.M D = m/n

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kì I Môn: Hóa 8 Tiết 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Duyệt của TCM
 Duyệt của BGH
Trường THCS 
Tên :. 
Lớp :.
Thi học kì I
Môn: Hóa 8
Tiết 36
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 1:
I.Phần trắc nghiệm : ( 4đ )
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A,B,C hoặc D mà em cho là đúng.
Câu 1: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất ( n) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện chuẩn.
 A . n = m/ M B. n = V/22,4 C. m = n.M D = m/n
Câu 2: Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) thì
 A . Chúng có cùng số mol chất B. Chúng khác nhau về số mol
 C. Chúng có cùng khối lượng D. Chúng có cùng khối lượng mol
Câu 3: Khí X có tỉ khối so với không khí gần bằng 0,97% , X là khí nào trong các chất sau.
 A . CO2 B. CH4 C. SO2 D. CO
Câu 4: Số mol của 16 g CuSO4 là : ( biết Cu = 64 ; O = 16 ; S =32)
 A . 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,5 mol
Câu 5: Thành phần phần trăm của Oxi trong hợp chất CO2 là :
 A . 20% B. 30% C. 40% D. 50%
Câu 6: Trong một phản ứng hóa học,các chất tham gia và sản phẩm chứa cùng
 A . số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. số nguyên tử của mỗi chất
 C. số phân tử của mỗi chất D. số chất
Câu 7: Hiện tượng vật lí là hiện tượng
 A . có sự biến đổi chất 
 B.không có sự biến đổi về chất
 C. có chất mới tạo thành 
 D. chất tham gia có tính chất khác với chất tạo thành.
Câu 8: Công thức hóa học dùng để biểu diễn 
 A . chất B. số proton C. số electron D. số nơ tron
Câu 9: Có mấy bước để lập phương trình hóa học:
 A . 6 bước B. 5 bước C. 4 bước D. 3 bước
Câu 10: Trong..,tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.Cụm từ cần điền vào “” là 
 A . phương trình hóa học B. công thức hóa học
 C. phản ứng hóa học D. nguyên tố hóa học
Câu 11: Công thức hóa học của đơn chất kim loại và một vài phi kim ở trạng thái rắn được viết dưới dạng chung là
 A . Ax B. AxBy C. A D. AxByCz
Câu 12: Nhận biết phản ứng hóa học xảy ra dựa vào dấu hiệu
 A . có chất mới tạo thành B. chất vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
 C. không có chất mới tạo thành D. có sự thay đổi về chất
Câu 13:Nếu phản ứng giữa chất A và B tạo ra chất C và D thì công thức về khối lượng được viết như sau
 A . mA = mB + mC + mD B. mB + mC = mA + mD
 C. mD = mA + mB + mC D. mC + mD = mA + mB
Câu 14:Đốt cháy 6 g Cacbon trong khí Oxi, tạo thành 22g khí Cacbonic.Khối lượng khí cần dùng là
 A . 8g B. 16g C. 28g D. 32g
Câu 15: Cho các công thức hóa học sau : CO2 ; H2O ; O2; N2; HCl ; Al ;CuO
 A . CO2 ;O2 ; H2O ; CuO B. H2O ; CO2 ; HCl ; N2
 C.CO2 ; H2O ; CuO ;HCl D. CO2; Al ;CuO ; H2O
Câu 16:Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào
 A . khối lượng mol chủa chất khí B. bản chất của chất khí
 C.nhiệt độ và bản chất của chất khí D. nhiệt độ và áp suất của chất khí
II.Tự luận : (6đ)
Câu 17: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau
 a. Cu + O2 ------------> CuO
 b. Al + HCl -------à AlCl3 + H2
Câu 18: Cho 2,8g sắt tác dụng hết với dung dịch HCl tạo thành muối sắt ( II) clorua (FeCl2 ) và khí hidro
 a. Viết phương trình phản ứng.
 b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của các chất có trong phương trình phản ứng trên.
 c. Tính khối lượng muối FeCl2 tạo thành .
 d. Tính thể tích khí hidro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
 Bài làm
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề 1 :
I. Phần trắc nghiệm : Mỗi ý đúng 0,25 đ x 16 câu = 4 đ
1.B 2.A 3.D 4.B 5.D 6.A 7.B 8.A
9.D 10.B 11.C 12.A 13.D 14.B 15.C 16.D
II. Tự luận (6đ):
Câu 17: Lập đúng mỗi phương trình được 1đ
 a. 2Cu + O2 --- nhiệt độ --> 2CuO
 b. 2Al + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2
Câu 18:( 4đ) Tóm tắt được 0,25đ
 a. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2 ( 0,75đ )
 b. Fe + 2HCl ----> FeCl2 + H2 (0,5đ )
 Tỉ lệ 1:2 : 1:1 (0,5đ )
 c. nFe = 2,8 / 56 = 0,05 mol ( 0,5đ )
 mFeCl2 = 0,05 x 127 = 6,35g (0,75đ)
 d. VH2 = 0,05 x 22,4 = 1,12 (lít) (0,75đ)
 MA TRẬN
Nội dung
Kiến
Thức
 Mức độ nhận thức
Tồng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
 Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Công thức hóa học
-Biết được CTHH dùng để biến đổi chất.
-Biết được CTHH của đơn chất hoặc hợp chất.
-Phân biệt được đơn chất và hợp chất.
8. Chuyển đổi giữa KL thể tích và lượng chất
- Viết được công thức chuyển đổi
Số câu hỏi
1
(câu1)
1 câu
Số điểm
0,25 đ
0,25đ
9. Tỉ khối của chất khí
- Dựa vào tỉ khối xác định được khối lượng mol của 1 hợp chất khí.Từ đó xác định được chất khí đó là chất gì.
SCH
1
(câu 3 )
1 câu
S Đ 
0,25đ
0,25đ
10. Tính theo công thức hóa học
-Dựa vào CTHH tính thành phần phần trăm của mỗi nguyên tố có trong hợp chất
SCH
1(câu 5)
1 câu
S Đ
0,25đ
0,25đ
Tổng hợp tính toán chia theo PTHH
- Tính toán dựa theo phương trình hóa học
SCH
1 a
1b 
(câu18)
1c ,1d
(câu18)
1 câu
S Đ
1đ
1đ
2đ
4đ
Tổng SCH
1 
1 a
2
2
3
1 câu c,d
1
18
(câu)
Tổng SĐ
2,5đ
1đ
0,5đ
3đ
0,75đ
2đ
0,25đ
10đ
Tỉ lệ
 35%
 35%
 27,5%
 2,5%
100%

File đính kèm:

  • docDE THI HKI HOA 8 TIET 36 2011.doc